Học Tiếng Nhật

Bài 8: Chủ đề Khách sạn – Tự học tiếng Nhật cơ bản trong 30 ngày

Học từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật thường dùng khi đến khách sạn, giúp bạn dễ dàng làm thủ tục nhận phòng, yêu cầu dịch vụ, và giao tiếp với nhân viên khách sạn tại Nhật Bản một cách tự tin và thuận tiện.

← Xem lại bài 7: Nhà ga tiếng Nhật

I. 会話
Kaiwa
Kai-wa
Hội thoại

  1. 部屋を予約したいです。
    Heya wo yoyakushitai desu.
    Hê-ya-ô-yô-ya-kư-si-tai-đês.
    Tôi muốn đặt phòng.
  2. いいホテルを教えてください。
    Iihoteru wo oshietekudasai.
    Ii-hô-tê-rư-ô-ô-si-ê-tê-kư-đa-xai.
    Hãy chỉ cho tôi một khách sạn tốt.
  3.  部屋を見せてください。
    Heya wo misetekudasai.
    Hê-ya-ô-mi-sê-tê-kư-đa-xai.
    Hãy cho tôi xem phòng.
  4. この部屋は気に入りません。
    Kono heya ha ki ni hairimasen.
    Kô-nô-hê-ya-wa-ki-ni-hai-ri-ma-xên.
    Tôi không thích căn phòng này.
  5. この部屋にします。
    Kono heya ni shimasu.
    Kô-nô-hê-ya-ni-si-mas.
    Tôi chọn căn phòng này.
  6. チェックインをお願いします。 名前はミラーです。
    Chekkuin wo onegaishimasu. Namae ha Miraa desu.
    Chêk-kư-in-ô-ô-nê-gai-si-mas. Na-ma-ê-wa-Mi-raa-đês.
    Cho tôi check in, tên tôi là Miller.
  7. 私は予約してあります。
    Watashi ha yoyaku shite arimasu.
    Wa-ta-si-wa-yô-ya-kư-si-tê-a-ri-mas.
    Tôi đã đặt phòng trước.
  8. 料金の高くないホテルを探しています。
    Ryokin no takakunaihoteru wo sagashiteimasu.
    Ryô-kin-nô-ta-ka-kư-nai-hô-tê-rư-ô-xa-ga-si-tê-i-mas.
    Tôi đang tìm khách sạn giá không đắt.
  9. 今晩空いた部屋はありますか。
    Konban aita heya ha arimasuka.
    Kôn-ban-ai-ta-hê-ya-wa-a-ri-ma-xư-ká.
    Tối nay có phòng trống không?
  10. チェックアウトの予定はいつですか。
    Chekkuauto no yotei ha itsu desuka.
    Chêk-kư-a-ư-tô-nô-yô-tê-wa-i-t sư-đê-xư-ká.
    Dự định rả phòng của quý khách là khi nào ạ?
  11. 私たちは2週間ここにいます。Watashitachi ha nishuukan koko ni imasu.
    Wa-ta-si-ta-chi-wa-ni-siu-kan-kô-kô-ni-i-mas.
    Chúng tôi ở đây trong hai tuần.
  12. これが予約確認書です。
    Kore ga yoyaku kakuninsho desu.
    Kô-rê-ga-yô-ya-kư-ka-kư-nin-sô-đês.
    Đây là giấy xác nhận đặt phòng trước.
  13. 食事は含まれていますか。
    Shokuji ha fukumare teimasuka.
    Sô-ku-ji-wa-fư-kư-ma-rê-tê-i-ma-xư-ká.
    Có bao gồm các bữa ăn không?
  14. 税金とサービス料を含みますか。
    Zeikin to saabisu ryou wo fukumi masuka.
    Zêi-kin-tô-xa-bi-xư-rý-ô-ô-fư-kư-mi-ma-xư-ká.
    Có bao gồm cả thuế và phí phục vụ không?
  15. 1週間あたりいくらですか。
    Isshuukan atari ikura desu ka.
    Is-siu-kan-a-ta-ri-i-kư-ra-đê-xư-ká.
    Chi phí hết bao nhiêu một tuần?
  16. 予約していません。空いている部屋はありますか。
    Yoyaku shiteimasen. Aiteiru heya ha arimasuka.
    Yô-ya-kư-si-tê-i-ma-xên. Ai-tê-i-ru-hê-ya-wa-a-ri-ma-xư-ká.
    Tôi không đặt trước, anh có còn phòng trống nào không?
  17. 高級な部屋がほしいです。
    Koukyuuna heya ga hoshii desu.
    Kô-kiu-na-hê-ya-ga-hô-si-đês.
    Tôi muốn một phòng đầy đủ tiện nghi.
  18.  シングルルームで、2泊です。
    Shinguru ruumu de, ni haku desu.
    Sin-gư-rư-rư-mư-đê, ni-ha-kư-đês.
    Cho tôi một phòng đơn cho hai đêm.
  19. ダブルルームで1泊です。
    Daburu ruumu de ippaku desu.
    Đa-bư-rư-rư-mư-đê-ip-pa-kư-đês.
    Cho tôi một phòng đôi cho một đêm.
  20. ツインルームで3泊です。
    Tsuin ruumu de san paku desu.
    Tsư-in-rư-mư-đê-xan-pa-kư-đês.
    Cho tôi một phòng hai giường đơn cho ba đêm.
  21.  バスルーム付きの部屋ですか。
    Basu ruumu tsuki no heya desuka.
    Ba-xư-rư-mư-tsư-ki-nô-hê-ya-đê-xư-ká
    Phòng có phòng tắm phải không ạ?
  22. お部屋にはバスルームが付いていますか。
    Oheya ni ha basuruumu ga tsuite imasuka.
    Ô-hê-ya-ni-wa-ba-xư-rư-mư-ga-tsư-i-tê-i-ma-xư-ká.
    Phòng có phòng tắm riêng không?
  23. お部屋を見てもいいですか。
    O heya wo mite mo ii desu ka.
    Ô-hê-ya-ô-mi-tê-mô-ii-đê-xư-ká.
    Tôi có thể xem phòng không?
  24. ご予約頂いているマイ様ですね。
    Goyoyaku itadaiteiru Mai sama desune.
    Gô-yô-ya-kư-i-ta-đa-i-tê-i-rư-Mai-sa-ma-đê-xư-nê.
    Bà Mai đã đặt trước rồi đúng không ạ?
  25. 空いている部屋はございます。どうぞ、お泊まりください。
    Aiteiru heya ha gozaimasu. Douzo, otomari kudasai.
    Ai-tê-i-rư-hê-ya-wa-gô-zai-mas. Đô-zô, ô-tô-ma-ri-kư-đa-xai.
    Chúng tôi có phòng trống, mời quý khách nghỉ lại.
  26. オーシャンビューを希望します。
    Ooshanbyuu wo kibou shi masu.
    Ô-san-byu-ô-ki-bô-si-mas.
    Tôi muốn ở phòng có hướng nhìn ra biển.
  27. 食事は含まれていますか。
    Shokuji ha fukumare tei masu ka.
    Sô-kư-ji-wa-fư-kư-ma-rê-tê-i-ma-xư-ká.
    Có bao gồm các bữa ăn không?
  28. 朝食が出るのはいつですか。
    Choushoku ga deru noha itsu desuka.
    Chô-sô-kư-ga-đê-rư-nô-wa-i-tsư-đê-xư-ká.
    Khi nào thì phục vụ bữa sáng?
  29. チェックアウトは何時ですか。
    Chekkuaouto ha nanji desuka.
    Chêk-kư-a-ư-tô-wa-nan-ji-đê-xư-ká.
    Khi nào thì phải trả phòng?
  30. あいにく、空いている部屋はございません。
    Ainiku, aiteiru heya wa gozaimasen.
    Ai-ni-kư, ai-tê-i-rư-hê-ya-wa-gô-zai-ma-xen.
    Thật đáng tiếc, chúng tôi không còn phòng trống.
  31. こちらのフォームにご記入ください。
    Kochira no foomu ni gokinyuu kudasai.
    Kô-chi-ra-nô-fô-mư-ni-gô-ki-nyu-kư-đa-xai.
    Xin quý khách hãy điền vào form mẫu này ạ.
  32. クレジットカードで部屋代の支払をしてもいいですか。
    Kurejittokaado de heyadai no shiharai wo shitemoii desuka.
    Kư-rê-jit-tô-ka-đô-đê-hê-ya-đai-nô-si-ha-rai-ô-si-tê-mô-ii-đê-xư-ká.
    Tôi thanh toán tiền phòng bằng thẻ tín dụng được không?
  33. お支払はクレジットカードになさいますか。
    Oshiharai wa kurejittokaado ni nasai masuka.
    Ô-si-ha-rai-wa-kư-rê-jit-tô-ka-đô-ni-na-xai-ma-xư-ká.
    Quý khách thanh toán bằng thẻ tín dụng ạ?
  34. では、クレジットカードをお願い致します。
    Deha, kurejittokaado wo onegai itashi masu.
    Đê-wa, kư-rê-jit-tô-ka-dô-ô-nê-gai-i-ta-si-mas.
    Thế thì, phiền quý khách cho tôi mượn thẻ tín dụng.
  35. どうも、有難うございました。
    Doumo, arigatou gozaimashita.
    Đô-mô, a-ri-ga-tô-gô-zai-ma-si-ta.
    Cảm ơn quý khách rất nhiều.
  36. こちらが領収書です。
    Kochira ga ryoushusho desu.
    Kô-chi-ra-ga-ryô-su-i-sô-đês.
    Xin gửi quý khách hóa đơn.
  37. お部屋の番号は505でございます。
    Oheya no bangou ha 505 degozai masu.
    Ô-hê-ya-nô-ban-gô-wa-gô-zê-rô-gô-đê-gô-zai-mas.
    Phòng của quý khách là phòng 505.
  38. お部屋は5階です。
    Oheya ha 5 kai desu.
    Ô-hê-ya-wa-gô-kai-đês.
    Phòng của quý khách là ở tầng 5 ạ.
  39. こちらが鍵です。
    Kochira ga kagi desu.
    Kô-chi-ra-ga-ka-gi-đês.
    Đây là chìa khóa phòng ạ.
  40. 係の者がお部屋までご案内致します。
    Kakari no mono ga oheya made goannai itashi masu.
    Ka-ka-ri-nô-mô-nô-ga-ô-hê-ya-ma-đê-gô-an-nai-i-ta-si-mas.
    Xin quý khách chờ trong giây lát, chúng tôi sẽ dẫn quý khách lên phòng.
  41. あなたにお願いしたいことがあるのですが。
    Anata ni onegaishitai koto ga aru nodesuga.
    A-na-ta-nô-nê-gai-si-tai-kô-tô-ga-a-rư-nô-đê-xư-gà.
    Tôi có việc muốn nhờ anh.
  42. 荷物を部屋に運んでもらえますか。
    Nimotsu wo heya ni hakonde moraemasuka.
    Ni-mô-tsư-ô-hê-ya-ni-ha-kôn-đê-mô-ra-ê-ma-xư-ká.
    Anh có thể mang hành lý lên phòng giúp tôi không?
  43. ここに私の鞄を置いてもらえますか。
    Koko ni watashi no kaban wo oitemoraemasuka.
    Kô-kô-ni-wa-ta-si-nô-ka-ban-ô-ôi-tê-mô-ra-ê-ma-xư-ká.
    Tôi có thể đặt túi ở đây được không?
  44. もっと安いものはありますか。
    Motto yasui mono ha ari masu ka.
    Môt-tô-ya-xui-mô-nô-wa-a-ri-ma-xư-ká.
    Có phòng nào rẻ hơn không?
  45. レストランはどこですか。
    Resutoran ha doko desuka.
    Rê-su-tô-ran-wa-đô-kô-đê-xư-ká.
    Nhà hàng ở đâu vậy?
  46. ウェイターを呼んでくれませんか。
    Weitaa wo yonde kuremasenka.
    Wêi-ta-ô-yôn-đê-kư-rê-ma-xên-ká.
    Xin hãy gọi bồi bàn giúp tôi.
  47. 洋服を洗濯したいです。
    Youfuku wo sentakushitaidesu.
    Yô-fư-kư-ô-xên-ta-kư-si-tai-đês.
    Tôi muốn giặt ủi quần áo.
  48. 私の部屋を掃除して下さい。
    Watashi no heya wo soujishitekudasai.
    Wa-ta-si-nô-hê-ya-ô-sô-ji-si-tê-kư-đa-xai.
    Hãy dọn phòng giúp tôi.
  49. 荷物を取りたいです。
    Nimotsu wo toritaidesu.
    Ni-mô-tsư-ô-tô-ri-tai-đês.
    Tôi muốn nhận lại hành lý.

II. 言葉
Kotoba
Kô-tô-bà
Từ vựng

Chữ Phiên âm Phiên âm tiếng Việt Nghĩa tiếng Việt Ví dụ (có phiên âm)
ホテル Hoteru Hô-tê-rư Khách sạn 私のホテルはここです。(Watashi no hoteru wa koko desu.) – Wa-ta-shi nô hô-tê-rư wa kô-kô đê-su. – Khách sạn của tôi ở đây.
部屋 Heya Hê-ya Phòng, căn phòng 私の部屋は広いです。(Watashi no heya wa hiroi desu.) – Wa-ta-shi nô hê-ya wa hi-rôi đê-su. – Phòng của tôi rộng rãi.
チェックイン Chekkuin Chêk-ku-in Nhận phòng 何時にチェックインできますか?(Nanji ni chekkuin dekimasu ka?) – Nan-ji ni chêk-ku-in đê-ki-ma-su ka? – Tôi có thể nhận phòng lúc mấy giờ?
チェックアウト Chekkuauto Chêk-ku-a-u-tô Trả phòng チェックアウトは何時ですか?(Chekkuauto wa nanji desu ka?) – Chêk-ku-a-u-tô wa nan-ji đê-su ka? – Giờ trả phòng là mấy giờ?
受付 Uketsuke U-kê-tsu-kê Lễ tân 受付はどこですか?(Uketsuke wa doko desu ka?) – U-kê-tsu-kê wa đô-kô đê-su ka? – Lễ tân ở đâu?
ガイド Gaido Gai-dô Hướng dẫn viên ガイドさんは親切です。(Gaido-san wa shinsetsu desu.) – Gai-dô-san wa shin-se-tsu đê-su. – Hướng dẫn viên rất thân thiện.
予約 Yoyaku Yô-ya-ku Sự đặt trước 予約をお願いします。(Yoyaku o onegaishimasu.) – Yô-ya-ku ô ô-nê-gai-shi-ma-su. – Làm ơn đặt trước giúp tôi.
シングルルーム Shinguru ruumu Sin-gu-rư-rư-mư Phòng đơn シングルルームを予約しました。(Shinguru ruumu o yoyaku shimashita.) – Sin-gu-rư-rư-mư ô yô-ya-ku shi-ma-shi-ta. – Tôi đã đặt phòng đơn.
ダブルルーム Daburu ruumu Đa-bư-rư-rư-mư Phòng đôi ダブルルームはありますか?(Daburu ruumu wa arimasu ka?) – Đa-bư-rư-rư-mư wa a-ri-ma-su ka? – Có phòng đôi không?
部屋代 Heyadai Hê-ya-đai Giá phòng 部屋代はいくらですか?(Heyadai wa ikura desu ka?) – Hê-ya-đai wa i-ku-ra đê-su ka? – Giá phòng bao nhiêu?
国際基準 Kokusai kijun Kô-ku-sai-ki-jun Tiêu chuẩn quốc tế このホテルは国際基準です。(Kono hoteru wa kokusai kijun desu.) – Kô-nô hô-tê-rư wa kô-ku-sai-ki-jun đê-su. – Khách sạn này đạt tiêu chuẩn quốc tế.
レストラン Resutoran Rê-xu-tô-ran Nhà hàng このレストランは美味しいです。(Kono resutoran wa oishii desu.) – Kô-nô rê-xu-tô-ran wa ô-i-shii đê-su. – Nhà hàng này rất ngon.
ナイトクラブ Naito kurabu Nai-tô-ku-ra-bư Hộp đêm ナイトクラブに行きますか?(Naito kurabu ni ikimasu ka?) – Nai-tô-ku-ra-bư ni i-ki-ma-su ka? – Bạn có đi hộp đêm không?
バー Baa Ba Quầy bar ここは素敵なバーです。(Koko wa suteki na baa desu.) – Kô-kô wa su-tê-ki na ba đê-su. – Đây là một quầy bar tuyệt vời.
朝食付き Choushoku tsuki Chô-sô-ku-tsu-ki Bao gồm bữa sáng 朝食付きのホテルを探しています。(Choushoku tsuki no hoteru o sagashiteimasu.) – Chô-sô-ku-tsu-ki nô hô-tê-rư ô sa-ga-shi-tê-i-ma-su. – Tôi đang tìm khách sạn có bao gồm bữa sáng.
廊下 Rouka Rô-kâ Hành lang 廊下を歩かないでください。(Rouka o arukanai de kudasai.) – Rô-kâ ô a-ru-ka-nai đê ku-đa-sai. – Xin đừng đi lại trong hành lang.
サウナ Sauna Sa-u-na Tắm hơi サウナに入りたいです。(Sauna ni hairitai desu.) – Sa-u-na ni hai-ri-tai đê-su. – Tôi muốn vào phòng tắm hơi.
マッサージ Massaaji Mas-sa-ji Mát xa マッサージを受けたいです。(Massaaji o uketai desu.) – Mas-sa-ji ô u-kê-tai đê-su. – Tôi muốn đi mát xa.
チップ Chippu Chíp-pự Tiền bo チップを渡しました。(Chippu o watashimashita.) – Chíp-pự ô wa-ta-shi-ma-shi-ta. – Tôi đã đưa tiền bo.
Kagi Ka-gi Chìa khóa 部屋の鍵をください。(Heya no kagi o kudasai.) – Hê-ya nô ka-gi ô ku-đa-sai. – Xin hãy đưa tôi chìa khóa phòng.
一階 Ikkai Ik-kai Tầng 1 一階にレストランがあります。(Ikkai ni resutoran ga arimasu.) – Ik-kai ni rê-xu-tô-ran ga a-ri-ma-su. – Có một nhà hàng ở tầng 1.
五階 Gokai Gô-kai Tầng 5 エレベーターで五階に行きます。(Erebeetaa de gokai ni ikimasu.) – Ê-rê-bê-ta đê gô-kai ni i-ki-ma-su. – Tôi đi lên tầng 5 bằng thang máy.
食事 Shokuji Sô-ku-ji Bữa ăn 食事は何時ですか?(Shokuji wa nanji desu ka?) – Sô-ku-ji wa nan-ji đê-su ka? – Bữa ăn vào lúc mấy giờ?
いくら Ikura I-ku-ra Bao nhiêu tiền この料理はいくらですか?(Kono ryouri wa ikura desu ka?) – Kô-nô ryô-u-ri wa i-ku-ra đê-su ka? – Món ăn này giá bao nhiêu?
一泊 Ippaku Ip-pa-kự 1 đêm ホテルに一泊しました。(Hoteru ni ippaku shimashita.) – Hô-tê-rư ni ip-pa-kự shi-ma-shi-ta. – Tôi đã ở khách sạn 1 đêm.
オーシャンビュー Ooshanbyuu Ô-san-byu Hướng nhìn ra biển オーシャンビューの部屋を予約しました。(Ooshanbyuu no heya o yoyaku shimashita.) – Ô-san-byu nô hê-ya ô yô-ya-ku shi-ma-shi-ta. – Tôi đã đặt một phòng hướng ra biển.
クレジットカード Kurejittokaado Kư-rê-jit-tô-ka-đô Thẻ tín dụng クレジットカードで支払えますか?(Kurejittokaado de shiharaemasu ka?) – Kư-rê-jit-tô-ka-đô đê si-ha-ra-ê-ma-su ka? – Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
支払 Shiharai Si-ha-rai Thanh toán tiền 支払いは現金ですか?(Shiharai wa genkin desu ka?) – Si-ha-rai wa ghen-kin đê-su ka? – Bạn thanh toán bằng tiền mặt à?
領収書 Ryoushusho Ryô-sui-sô Hóa đơn 領収書をください。(Ryoushusho o kudasai.) – Ryô-sui-sô ô ku-đa-sai. – Xin hãy đưa tôi hóa đơn.
荷物 Nimotsu Ni-mô-tsư Hành lý 荷物を預かってもらえますか?(Nimotsu o azukatte moraemasu ka?) – Ni-mô-tsư ô a-zu-kát-tê mô-ra-ê-ma-su ka? – Bạn có thể giữ hành lý giúp tôi không?
安い Yasui Ya-su-i Rẻ この店は安いですね。(Kono mise wa yasui desu ne.) – Kô-nô mi-sê wa ya-su-i đê-su nê. – Cửa hàng này rẻ quá nhỉ.
高い Takai Ta-kai Đắt これはとても高いです。(Kore wa totemo takai desu.) – Kô-rê wa tô-tê-mô ta-kai đê-su. – Cái này đắt quá.
国際電話 Kokusai denwa Kô-kư-xai-đên-wa Điện thoại quốc tế 国際電話をかけたいです。(Kokusai denwa o kaketai desu.) – Kô-kư-xai-đên-wa ô ka-kê-tai đê-su. – Tôi muốn gọi điện thoại quốc tế.
国内電話 Kokunai denwa Kô-kư-nai-đên-wa Điện thoại trong nước 国内電話の料金はいくらですか?(Kokunai denwa no ryoukin wa ikura desu ka?) – Kô-kư-nai-đên-wa nô ryô-kin wa i-ku-ra đê-su ka? – Phí gọi điện thoại trong nước là bao nhiêu?

 

Việc nắm vững các từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật tại khách sạn sẽ giúp bạn tự tin khi đi du lịch, công tác, du học tại Nhật. Không chỉ giao tiếp dễ dàng hơn, bạn còn có thể xử lý các tình huống phát sinh mà không cần phụ thuộc vào phiên dịch hay Google Dịch!

→ Xem tiếp bài 9: Bệnh viện tiếng Nhật

→ Xem trọn bộ các bài học tiếng Nhật cơ bản

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button