Biển báo trong tiếng Nhật giúp bạn nhận diện được những hướng dẫn, cảnh báo và quy định ở những nơi công cộng như ga tàu, sân bay, đường phố và các khu vực tham quan. Việc hiểu rõ các biển báo sẽ giúp bạn di chuyển thuận lợi và an toàn hơn trong suốt hành trình.
← Xem lại bài 17: Chủ đề Bãi biển tiếng Nhật
- 立ち入り禁止
Tachiiri kinshi
Ta-chi-i-ri-kin-si
Cấm vào - 入ってはいけません
Haitte ha ikemasen
Ha-it-tê-wa-i-kê-ma-xen
Cấm vào - (危ない)この中へ入ってはいけません
(Abunai) kono naka he halitehaikemasen
(A-bu-nai) kô-nô-na-ka-ê-ha-it-tê-wa-i-kê-ma-xen
(Nguy hiểm) cấm vào bên trong - 係員以外の立ち入を禁ず
Kakarlin igai no tachiiri wo kinzu
Ka-ka-ri-in-i-gai-nô-ta-chi-i-ri-ô-kin-zu
Không nhiệm vụ miễn vào - 作業中立ち入り禁止
Sagyouchuu tachiirikinshi
Sa-gyô-chiu-ta-chi-i-ri-kin-si
Đang làm việc cắm vào - 通行禁止
Tsuukou kinshi
Tsut-kô-kin-si
Cấm đi qua - 作業中歩行者通行禁止
Sagyouchuu hokousha tsuukoukinshi
Sa-gyô-chiu-hô-kô-sa-tsut-kô-kin-si
Đang làm việc cấm người đi bộ đi qua - 通り抜け禁止
Toorinukekinshi
Tô-ri-nut-kê-kin-si
Cấm băng qua - 土足厳禁
Dosoku genkin
Đô-xô-kut-gên-kin
Nghiêm cấm đi giầy dép - 禁煙
Kinen
Kin-ên
Cấm hút thuốc - 指定場所以外禁煙
Shiteibasho igai kinen
Si-tê-ba-sô-i-gai-kin-ên
Cấm hút thuốc ngoài nơi đã được chỉ định - 作業場内での喫煙–飲食禁止
Sagyobanai deno kitsuen-inshoku kinshi
Sa-gyô-na-nai-đê-nô-ki-tsu-ên-in-sô-kư-kin-si
Cấm ăn, uống, hút thuốc tại nơi làm việc - 火気厳禁
Kakigenkin
Ka-ki-gên-kín
Cấm lửa - 引火物あり 火気厳禁
Inkabutsu ari kakigenkin
In-ka-bư-tsư-a-ri-ka-ki-gên-kin
Cấm lửa và những vật bắt lửa - 火気厳禁–無断立入禁止
Kakigenkin mudantachirikinshi
Ka-ki-gên-kin-mư-đan-ta-chi-ri-kin-si
Cấm lửa-cấm vào mà không được phép - 携帯電話使用禁止
Ketaidenwa shiyou kinshi
Kê-tai-đên-wa-si-yô-kin-si
Cấm sử dụng điện thoại di động - 携帯電話の電源を切ってください
Keitaidenwa no dengan wo kittekudasai.
Kê-tai-đên-wa-nô-đên-gên-ô-kit-tê-kư-đa-sai.
Hãy tắt nguồn điện thoại di động - 通路に物をおくな
Tsuro ni mono wo okuna
Tsư-rô-ni-mô-nô-ô-ô-kư-na
Không để đồ ngang lối đi - 昇降禁止
Shoukou kinshi
Sô-kô-kin-si
Cấm lên xuống - 開放厳禁
Kaihougenkin
Kai-hô-gên-kin
Cấm mở cửa - 手袋使用禁止
Tebukuro shiyou kinshi
Tê-bư-kư-rô-si-yô-kin-si
Cấm sử dụng bao tay, găng tay - 出入口につき駐車禁止
Deiriguchi nitsuki chuushakinshi
Đệ-i-ri-gu-chi-ni-tsu-ki-chiu-sa-kin-si
Cấm đồ xe ô lối ra vào - 修理中指導するな
Shuurichuu shidousuruna
Siu-ri-chiu-si-đô-xư-rư-na
Đang sửa chữa, cấm khởi động - 点検中スイッチを入れるな
Tenkenchuu suicchi wo ireruna
Tên-kên-chiu-sư-ic-chi-ô-i-rê-rư-na
Đang kiểm tra, không bật công tắc - 使用禁止
Shiyoukinshi
Si-yô-kin-si
Cấm sử dụng - 摄影禁止
Satsuei kinshi
Xa-tsư-ê-kin-si
Cấm chụp ảnh - ペット持ち込みご遠慮下さい
Petto mochi komi goenryo kudasai
Pêt-tô-mô-chi-kô-mi-gô-ên-ryô-kư-đa-sai
Không mang theo vật nuôi - 点検中操作禁止
Tenkenchuu sousa kinshi
Tên-kên-chiu-xô-xa-kin-si
Đang kiểm tra cấm thao tác - 操作禁止–触るな
Sousakinshi-sawaruna
Xô-xa-kin-si-xa-wa-rư-na
Cấm thao tác-cấm chạm vào - 修理中始動するな
Shuurichuu shidou suruna
Siu-ri-chiu-si-đô-xư-rư-na
Đang sửa chữa không khởi động - 修理中スイッチを入れるな
Shuurichuu suicchi wo ireruna
Siu-ri-chiu-sư-ic-chi-ô-i-rê-rư-na
Đang sửa chữa, không bật công tắc - 故障中送電するな
Koshouchuu soudensuruna
Kô-xô-chiu-xô-đên-xư-rư-na
Đang hỏng cấm dùng điện - 調整中手を触れるな
Chouseichuu te wo fureruna
Chô-xê-chiu-tê-ô-fư-rê-rư-na
Đang điều chỉnh, không chạm tay vào - 修理中使用するな
Shuurichuu shiyousuruna
Siu-ri-chiu-si-yô-xư-rư-na
Đang sửa, cấm sử dụng - 点検中操作するな
Tenkenchuu sousasuruna
Tên-kên-chiu-xô-xa-xư-rư-na
Đang kiểm tra, không thao tác - 点検中手を触れるな
Tenkenchuu te wo fureruna
Tên-kên-chiu-tê-ô-fu-rê-ru-na
Đang kiểm tra không chạm tay vào - 運転中操作禁止
Untenchuu sousa kinshi
Ưn-tên-chiu-xô-xa-kin-si
Đang vận hành, không thao tác - 危険高温注意
Kiken kouon chuui
Ki-kên-kô-ôn-chiu-i
Chú ý nhiệt độ cao - 危険高電圧
Kikenkoudenatsu
Ki-kên-kô-đên-a-tsư
Chú ý điện áp cao - 落下物注意
Rakkabutsu chuui
Rak-ka-bư-tsư-chiu-i
Chú ý đồ rơi xuống - 异降注意
Shoukou chuui
Sô-kô-chiu-i
Chú ý khi lên xuống cầu thang - 危险感電注意
Kiken kanden chuui
Ki-kên-kan-đên-chiu-i
Chú ý điện giật - フォークリフト積み過ぎ注意
Fookurifuto tsumisugi chuui
Fô-kư-ri-fư-tô-tsư-mi-xư-gi-chiu-i
Chú ý không chở hàng quá tải - 工事中注意
Koujichuu chuui
Kô-ji-chiu-chiu-i
Chú ý công trường đang xây dựng - 上部作業中
Joubusagyouchuu
Jô-bư-xa-gyô-chiu
Chú ý bên trên đang làm việc - 頭上注意
Zujou chuui
Zư-jô-chiu-i
Chú ý phía trên đâu - 足もとに注意
Ashi moto ni chuui
A-si-mô-tô-ni-chiu-i
Chú ý buớc chân - 足もとにご注意下さい
Ashi moto ni gochuui kudasai
A-si-mô-tô-ni-gô-chiu-i-kư-đa-sai
Hãy chú ý buớc chân - 開口部注意
Kaikoubu chuui
Kai-kô-bư-chiu-i
Chú ý khi của mở - 締るドアにご注意下さい
Shimaru doa ni gochuui kudasai
Si-ma-rư-đô-a-ni-gô-chiu-i-kư-đa-sai
Chú ý kẹt tay vào cánh cửa - はさまれ注意
Hasamare chuui
Ha-xa-ma-rê-chiu-i
Chú ý kẹt tay - 節水を心がけよう
Sessui wo kokorogakeyou
Xês-xưi-ô-kô-kô-rô-ga-kê-yô
Chú ý tiết kiệm điện nước - 使わないときは必ずスイッチをきろう
Tsukawanai toki ha kanarazu suicchi wo kirou
Tsư-ka-wa-nai-tô-ki-wa-ka-na-ra-zư-xư-ic-chi-ô-ki-rô
Khi không sử dụng chú ý tất công tắc điện - 帰宅するときは・・・の安全を必ず確認してください
Kitakusuru toki ha….no anzen wo kanarazu kakunin shitekudasai
Ki-ta-kư-sư-rư-tô-ki-wa….nô-an-zên-ô-ka-na-ra-zư-ka-kư-nin-si-tê-kư-đa-sai
Khi ra về chú ý kiểm tra an toàn (như lửa, khóa cửa, nguồn điện, ga…) - 職場はいつもきれいに
Shokuba ha itsumo kirei ni
Sô-kư-ba-wa-i-tsư-mô-ki-rê-ni
Giữ nơi làm việc luôn sạch sẽ - 機械の周囲はいつもきれいに
Kikai no shuui ha itsumo kirei ni
Ki-kai-nô-siu-i-wa-i-tsư-mô-ki-rê-ni
Giữ gìn khu vực xung quanh máy móc luôn sạch sẽ - 整理整顿
Seiri seiton
Sê-ri-sê-tôn
Sắp xếp đồ đạc gọn gàng - 手洗励行
Tearai reikou
Tê-a-rai-rê-kô
Chú ý rửa tay sạch sẽ - 危險
Kiken
Ki-kên
Nguy hiểm - 運転中
Untenchuu
Ưn-tên-chiu
Đang vận hành - 停止中
Teishichuu
Tê-si-chiu
Đang dừng lại - 修理中
Shuurichuu
Siu-ri-chiu
Đang sửa chữa - 点检中
Tenkenchuu
Tên-kên-chiu
Đang kiểm tra - 故障中
Koshouchuu
Kô-sô-chiu
Đang hỏng hóc - 運転中操作禁止
Untenchuu sousa kinshi
Ưn-tên-chiu-xô-xa-kin-si
Đang vận hành cấm thao tác - 停止中操作禁止
Teishichuu sousa kinshi
Tê-si-chiu-xô-xa-kin-si
Đang tạm dừng cấm thao tác - 自動運転中
Jidouun tenchuu
Ji-đô-ưn-tên-chiu
Đang vận hành tự động - 東口
Higashiguchi
Hi-ga-si-gư-chi
Cửa đông - 西口
Nishiguchi
Ni-si-gư-chi
Cửa tây - 南口
Minamiguchi
Mi-na-mi-gư-chi
Cửa nam - 北口
Kitaguchi
Ki-ta-gư-chi
Cửa bắc - 入口
Iriguchi
I-ri-gư-chi
Cửa vào - 出口
Deguchi
Đê-gư-chi
Cửa ra - 出入口
Deiriguchi
Đê-i-ri-gư-chi
Cửa ra vào - 出入口–この前へ物を置かないで下さい
Deiriguchi-kono mae he mono wo okanai de kudasai
Đê-i-ri-gư-chi-kô-nô-ma-ê-ê-mô-nô-ô-ô-ka-nai-đê-kư-đa-xai
Cửa ra vào – không để đồ đạc ở phía trước - 非常口
Hijouguchi
Hi-jô-gu-chi
Cửa thoát hiểm - 非常ローニの前へ物を置かないで下さい
Hijouguchi-kono mae he mono wo okanai de kudasai
Hi-jô-gu-chi-kô-nô-ma-ê-ê-mô-nô-ô-ô-ka-nai-đê-kư-đa-xai
Cửa thoát hiểm – không để đồ đạc ở phía trước - 非常ローニの前へ物を置かないで下さい
Hijouguchi-kono mae he mono wo okanai de kudasai
Hi-jô-gu-chi-kô-nô-ma-ê-ê-mô-nô-ô-ô-ka-nai-đê-kư-đa-xai
Cửa lánh nạn – không để đồ đạc ở phía trước - 非常ボタン
Hijou botan
Hi-jô-bô-tan
Nút bấm thoát hiểm - 避難口
Hinanguchi
Hi-nan-gư-chi
Cửa lánh nạn - 電話
Denwa
Đên-wa
Điện thoại - 喫煙所
Kitsuenjo
Ki-tsư-ên-jô
Nơi được hút thuốc - 救急箱
Kyuukyuubako
Kiu-kiu-ba-kô
Hộp dụng cụ y tế - 消火器
Shoukaki
Sô-ka-ki
Bình cứu hỏa - 消防水利
Shoubousuiri
Sô-bô-sưi-ri
Nước cứu hỏa - 火災報知機
Kasaihouchiki
Ka- xai-hô-chi-ki
Nút bấm thông báo có hỏa hoạn - 消火栓
Shoukasen
Sô-ka-xên
Vòi nước cứu hỏa - 有毒物
Yuu doku butsu
Yu-dô-kư-bư-tsư
Báo có chất độc hại - 安全第一
Anzendaiichi
An-zên-đai-i-chi
An toàn là số 1 - 品質優先
Hinshitsu yuusen
Hin-si-tsư-yu-xên
Ưu tiên chất lượng sản phẩm - 不適合ゼロ
Futekigouzero
Fư-tê-ki-gô-zê-rô
Nói không với sai lầm - ウガイ励行
Ugaireikou
Ư-gai-rê-kô
Thực hiện việc súc miệng - 合図確認
Aizukakunin
Ai-zư-ka-kư-nin
Chú ý hiệu lệnh - 点検励行
Tenkenreikou
Tên-kên-rê-kô
Thực hiện việc kiểm tra - 起動前に指差呼称–安全確認
Kidou mae ni yubisakoshou-anzen kakunin
Ki-đô-ma-ê-ni-yu-bi-xa-kô-sô-an-zên-ka-kư-nin
Kiểm tra sự an toàn trước khi khởi động máy - 保護具着用
Hogoguchakuyou
Hô-gô-gư-cha-kư-yô
Sử dụng đồ bảo hộ lao động - 保護帽着用
Hogobouchakuyou
Hô-gô-bô-cha-kư-yô
Đội mũ bảo hộ - 保護メガネ着用
Hogomegane chakuyou
Hô-gô-mê-ga-nê-cha-kư-yô
Đeo kính bảo hộ - 耳栓使用
Mimisenshiyou
Mi-mi-xen-si-yô
Sử dụng cái bịt tai - マスク着用
Masuku chakuyou
Ma-sư-kư-cha-kư-yô
Đeo khẩu trang - 安全带使用
Anzental shiyou
An-zên-tai-si-yô
Sử dụng dây an toàn - 手袋着用
Tebukuro chakuyou
Tê-bu-ku-rô-cha-ku-yô
Đeo găng tay
Hiểu được biển báo trong tiếng Nhật không chỉ giúp bạn di chuyển an toàn mà còn cho thấy sự tôn trọng với văn hóa và quy định của Nhật Bản.
Dù bạn đang tham gia giao thông, tham quan hoặc đi bộ trong thành phố, việc nắm rõ những biển báo này sẽ giúp chuyến đi của bạn trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn. Hãy luôn nhớ rằng, an toàn là trên hết!
→ Xem trọn bộ các bài học tiếng nhật cơ bản