Học Tiếng Nhật

Bài 18: Chủ đề Biển báo – Tự học tiếng Nhật cơ bản trong 30 ngày

Biển báo trong tiếng Nhật giúp bạn nhận diện được những hướng dẫn, cảnh báo và quy định ở những nơi công cộng như ga tàu, sân bay, đường phố và các khu vực tham quan. Việc hiểu rõ các biển báo sẽ giúp bạn di chuyển thuận lợi và an toàn hơn trong suốt hành trình.

← Xem lại bài 17: Chủ đề Bãi biển tiếng Nhật

  1. 立ち入り禁止
    Tachiiri kinshi
    Ta-chi-i-ri-kin-si
    Cấm vào
  2. 入ってはいけません
    Haitte ha ikemasen
    Ha-it-tê-wa-i-kê-ma-xen
    Cấm vào
  3. (危ない)この中へ入ってはいけません
    (Abunai) kono naka he halitehaikemasen
    (A-bu-nai) kô-nô-na-ka-ê-ha-it-tê-wa-i-kê-ma-xen
    (Nguy hiểm) cấm vào bên trong
  4. 係員以外の立ち入を禁ず
    Kakarlin igai no tachiiri wo kinzu
    Ka-ka-ri-in-i-gai-nô-ta-chi-i-ri-ô-kin-zu
    Không nhiệm vụ miễn vào
  5. 作業中立ち入り禁止
    Sagyouchuu tachiirikinshi
    Sa-gyô-chiu-ta-chi-i-ri-kin-si
    Đang làm việc cắm vào
  6. 通行禁止
    Tsuukou kinshi
    Tsut-kô-kin-si
    Cấm đi qua
  7. 作業中歩行者通行禁止
    Sagyouchuu hokousha tsuukoukinshi
    Sa-gyô-chiu-hô-kô-sa-tsut-kô-kin-si
    Đang làm việc cấm người đi bộ đi qua
  8. 通り抜け禁止
    Toorinukekinshi
    Tô-ri-nut-kê-kin-si
    Cấm băng qua
  9. 土足厳禁
    Dosoku genkin
    Đô-xô-kut-gên-kin
    Nghiêm cấm đi giầy dép
  10. 禁煙
    Kinen
    Kin-ên
    Cấm hút thuốc
  11. 指定場所以外禁煙
    Shiteibasho igai kinen
    Si-tê-ba-sô-i-gai-kin-ên
    Cấm hút thuốc ngoài nơi đã được chỉ định
  12. 作業場内での喫煙–飲食禁止
    Sagyobanai deno kitsuen-inshoku kinshi
    Sa-gyô-na-nai-đê-nô-ki-tsu-ên-in-sô-kư-kin-si
    Cấm ăn, uống, hút thuốc tại nơi làm việc
  13. 火気厳禁
    Kakigenkin
    Ka-ki-gên-kín
    Cấm lửa
  14. 引火物あり 火気厳禁
    Inkabutsu ari kakigenkin
    In-ka-bư-tsư-a-ri-ka-ki-gên-kin
    Cấm lửa và những vật bắt lửa
  15. 火気厳禁–無断立入禁止
    Kakigenkin mudantachirikinshi
    Ka-ki-gên-kin-mư-đan-ta-chi-ri-kin-si
    Cấm lửa-cấm vào mà không được phép
  16. 携帯電話使用禁止
    Ketaidenwa shiyou kinshi
    Kê-tai-đên-wa-si-yô-kin-si
    Cấm sử dụng điện thoại di động
  17. 携帯電話の電源を切ってください
    Keitaidenwa no dengan wo kittekudasai.
    Kê-tai-đên-wa-nô-đên-gên-ô-kit-tê-kư-đa-sai.
    Hãy tắt nguồn điện thoại di động
  18. 通路に物をおくな
    Tsuro ni mono wo okuna
    Tsư-rô-ni-mô-nô-ô-ô-kư-na
    Không để đồ ngang lối đi
  19. 昇降禁止
    Shoukou kinshi
    Sô-kô-kin-si
    Cấm lên xuống
  20. 開放厳禁
    Kaihougenkin
    Kai-hô-gên-kin
    Cấm mở cửa
  21. 手袋使用禁止
    Tebukuro shiyou kinshi
    Tê-bư-kư-rô-si-yô-kin-si
    Cấm sử dụng bao tay, găng tay
  22. 出入口につき駐車禁止
    Deiriguchi nitsuki chuushakinshi
    Đệ-i-ri-gu-chi-ni-tsu-ki-chiu-sa-kin-si
    Cấm đồ xe ô lối ra vào
  23. 修理中指導するな
    Shuurichuu shidousuruna
    Siu-ri-chiu-si-đô-xư-rư-na
    Đang sửa chữa, cấm khởi động
  24. 点検中スイッチを入れるな
    Tenkenchuu suicchi wo ireruna
    Tên-kên-chiu-sư-ic-chi-ô-i-rê-rư-na
    Đang kiểm tra, không bật công tắc
  25. 使用禁止
    Shiyoukinshi
    Si-yô-kin-si
    Cấm sử dụng
  26. 摄影禁止
    Satsuei kinshi
    Xa-tsư-ê-kin-si
    Cấm chụp ảnh
  27. ペット持ち込みご遠慮下さい
    Petto mochi komi goenryo kudasai
    Pêt-tô-mô-chi-kô-mi-gô-ên-ryô-kư-đa-sai
    Không mang theo vật nuôi
  28. 点検中操作禁止
    Tenkenchuu sousa kinshi
    Tên-kên-chiu-xô-xa-kin-si
    Đang kiểm tra cấm thao tác
  29. 操作禁止–触るな
    Sousakinshi-sawaruna
    Xô-xa-kin-si-xa-wa-rư-na
    Cấm thao tác-cấm chạm vào
  30. 修理中始動するな
    Shuurichuu shidou suruna
    Siu-ri-chiu-si-đô-xư-rư-na
    Đang sửa chữa không khởi động
  31. 修理中スイッチを入れるな
    Shuurichuu suicchi wo ireruna
    Siu-ri-chiu-sư-ic-chi-ô-i-rê-rư-na
    Đang sửa chữa, không bật công tắc
  32. 故障中送電するな
    Koshouchuu soudensuruna
    Kô-xô-chiu-xô-đên-xư-rư-na
    Đang hỏng cấm dùng điện
  33. 調整中手を触れるな
    Chouseichuu te wo fureruna
    Chô-xê-chiu-tê-ô-fư-rê-rư-na
    Đang điều chỉnh, không chạm tay vào
  34. 修理中使用するな
    Shuurichuu shiyousuruna
    Siu-ri-chiu-si-yô-xư-rư-na
    Đang sửa, cấm sử dụng
  35. 点検中操作するな
    Tenkenchuu sousasuruna
    Tên-kên-chiu-xô-xa-xư-rư-na
    Đang kiểm tra, không thao tác
  36. 点検中手を触れるな
    Tenkenchuu te wo fureruna
    Tên-kên-chiu-tê-ô-fu-rê-ru-na
    Đang kiểm tra không chạm tay vào
  37. 運転中操作禁止
    Untenchuu sousa kinshi
    Ưn-tên-chiu-xô-xa-kin-si
    Đang vận hành, không thao tác
  38. 危険高温注意
    Kiken kouon chuui
    Ki-kên-kô-ôn-chiu-i
    Chú ý nhiệt độ cao
  39. 危険高電圧
    Kikenkoudenatsu
    Ki-kên-kô-đên-a-tsư
    Chú ý điện áp cao
  40. 落下物注意
    Rakkabutsu chuui
    Rak-ka-bư-tsư-chiu-i
    Chú ý đồ rơi xuống
  41. 异降注意
    Shoukou chuui
    Sô-kô-chiu-i
    Chú ý khi lên xuống cầu thang
  42. 危险感電注意
    Kiken kanden chuui
    Ki-kên-kan-đên-chiu-i
    Chú ý điện giật
  43. フォークリフト積み過ぎ注意
    Fookurifuto tsumisugi chuui
    Fô-kư-ri-fư-tô-tsư-mi-xư-gi-chiu-i
    Chú ý không chở hàng quá tải
  44. 工事中注意
    Koujichuu chuui
    Kô-ji-chiu-chiu-i
    Chú ý công trường đang xây dựng
  45. 上部作業中
    Joubusagyouchuu
    Jô-bư-xa-gyô-chiu
    Chú ý bên trên đang làm việc
  46. 頭上注意
    Zujou chuui
    Zư-jô-chiu-i
    Chú ý phía trên đâu
  47. 足もとに注意
    Ashi moto ni chuui
    A-si-mô-tô-ni-chiu-i
    Chú ý buớc chân
  48. 足もとにご注意下さい
    Ashi moto ni gochuui kudasai
    A-si-mô-tô-ni-gô-chiu-i-kư-đa-sai
    Hãy chú ý buớc chân
  49. 開口部注意
    Kaikoubu chuui
    Kai-kô-bư-chiu-i
    Chú ý khi của mở
  50. 締るドアにご注意下さい
    Shimaru doa ni gochuui kudasai
    Si-ma-rư-đô-a-ni-gô-chiu-i-kư-đa-sai
    Chú ý kẹt tay vào cánh cửa
  51. はさまれ注意
    Hasamare chuui
    Ha-xa-ma-rê-chiu-i
    Chú ý kẹt tay
  52. 節水を心がけよう
    Sessui wo kokorogakeyou
    Xês-xưi-ô-kô-kô-rô-ga-kê-yô
    Chú ý tiết kiệm điện nước
  53. 使わないときは必ずスイッチをきろう
    Tsukawanai toki ha kanarazu suicchi wo kirou
    Tsư-ka-wa-nai-tô-ki-wa-ka-na-ra-zư-xư-ic-chi-ô-ki-rô
    Khi không sử dụng chú ý tất công tắc điện
  54. 帰宅するときは・・・の安全を必ず確認してください
    Kitakusuru toki ha….no anzen wo kanarazu kakunin shitekudasai
    Ki-ta-kư-sư-rư-tô-ki-wa….nô-an-zên-ô-ka-na-ra-zư-ka-kư-nin-si-tê-kư-đa-sai
    Khi ra về chú ý kiểm tra an toàn (như lửa, khóa cửa, nguồn điện, ga…)
  55. 職場はいつもきれいに
    Shokuba ha itsumo kirei ni
    Sô-kư-ba-wa-i-tsư-mô-ki-rê-ni
    Giữ nơi làm việc luôn sạch sẽ
  56. 機械の周囲はいつもきれいに
    Kikai no shuui ha itsumo kirei ni
    Ki-kai-nô-siu-i-wa-i-tsư-mô-ki-rê-ni
    Giữ gìn khu vực xung quanh máy móc luôn sạch sẽ
  57. 整理整顿
    Seiri seiton
    Sê-ri-sê-tôn
    Sắp xếp đồ đạc gọn gàng
  58. 手洗励行
    Tearai reikou
    Tê-a-rai-rê-kô
    Chú ý rửa tay sạch sẽ
  59. 危險
    Kiken
    Ki-kên
    Nguy hiểm
  60. 運転中
    Untenchuu
    Ưn-tên-chiu
    Đang vận hành
  61. 停止中
    Teishichuu
    Tê-si-chiu
    Đang dừng lại
  62. 修理中
    Shuurichuu
    Siu-ri-chiu
    Đang sửa chữa
  63. 点检中
    Tenkenchuu
    Tên-kên-chiu
    Đang kiểm tra
  64. 故障中
    Koshouchuu
    Kô-sô-chiu
    Đang hỏng hóc
  65. 運転中操作禁止
    Untenchuu sousa kinshi
    Ưn-tên-chiu-xô-xa-kin-si
    Đang vận hành cấm thao tác
  66. 停止中操作禁止
    Teishichuu sousa kinshi
    Tê-si-chiu-xô-xa-kin-si
    Đang tạm dừng cấm thao tác
  67. 自動運転中
    Jidouun tenchuu
    Ji-đô-ưn-tên-chiu
    Đang vận hành tự động
  68. 東口
    Higashiguchi
    Hi-ga-si-gư-chi
    Cửa đông
  69. 西口
    Nishiguchi
    Ni-si-gư-chi
    Cửa tây
  70. 南口
    Minamiguchi
    Mi-na-mi-gư-chi
    Cửa nam
  71. 北口
    Kitaguchi
    Ki-ta-gư-chi
    Cửa bắc
  72. 入口
    Iriguchi
    I-ri-gư-chi
    Cửa vào
  73. 出口
    Deguchi
    Đê-gư-chi
    Cửa ra
  74. 出入口
    Deiriguchi
    Đê-i-ri-gư-chi
    Cửa ra vào
  75. 出入口–この前へ物を置かないで下さい
    Deiriguchi-kono mae he mono wo okanai de kudasai
    Đê-i-ri-gư-chi-kô-nô-ma-ê-ê-mô-nô-ô-ô-ka-nai-đê-kư-đa-xai
    Cửa ra vào – không để đồ đạc ở phía trước
  76. 非常口
    Hijouguchi
    Hi-jô-gu-chi
    Cửa thoát hiểm
  77. 非常ローニの前へ物を置かないで下さい
    Hijouguchi-kono mae he mono wo okanai de kudasai
    Hi-jô-gu-chi-kô-nô-ma-ê-ê-mô-nô-ô-ô-ka-nai-đê-kư-đa-xai
    Cửa thoát hiểm – không để đồ đạc ở phía trước
  78. 非常ローニの前へ物を置かないで下さい
    Hijouguchi-kono mae he mono wo okanai de kudasai
    Hi-jô-gu-chi-kô-nô-ma-ê-ê-mô-nô-ô-ô-ka-nai-đê-kư-đa-xai
    Cửa lánh nạn – không để đồ đạc ở phía trước
  79. 非常ボタン
    Hijou botan
    Hi-jô-bô-tan
    Nút bấm thoát hiểm
  80. 避難口
    Hinanguchi
    Hi-nan-gư-chi
    Cửa lánh nạn
  81. 電話
    Denwa
    Đên-wa
    Điện thoại
  82. 喫煙所
    Kitsuenjo
    Ki-tsư-ên-jô
    Nơi được hút thuốc
  83. 救急箱
    Kyuukyuubako
    Kiu-kiu-ba-kô
    Hộp dụng cụ y tế
  84. 消火器
    Shoukaki
    Sô-ka-ki
    Bình cứu hỏa
  85. 消防水利
    Shoubousuiri
    Sô-bô-sưi-ri
    Nước cứu hỏa
  86. 火災報知機
    Kasaihouchiki
    Ka- xai-hô-chi-ki
    Nút bấm thông báo có hỏa hoạn
  87. 消火栓
    Shoukasen
    Sô-ka-xên
    Vòi nước cứu hỏa
  88. 有毒物
    Yuu doku butsu
    Yu-dô-kư-bư-tsư
    Báo có chất độc hại
  89. 安全第一
    Anzendaiichi
    An-zên-đai-i-chi
    An toàn là số 1
  90. 品質優先
    Hinshitsu yuusen
    Hin-si-tsư-yu-xên
    Ưu tiên chất lượng sản phẩm
  91. 不適合ゼロ
    Futekigouzero
    Fư-tê-ki-gô-zê-rô
    Nói không với sai lầm
  92. ウガイ励行
    Ugaireikou
    Ư-gai-rê-kô
    Thực hiện việc súc miệng
  93. 合図確認
    Aizukakunin
    Ai-zư-ka-kư-nin
    Chú ý hiệu lệnh
  94. 点検励行
    Tenkenreikou
    Tên-kên-rê-kô
    Thực hiện việc kiểm tra
  95. 起動前に指差呼称–安全確認
    Kidou mae ni yubisakoshou-anzen kakunin
    Ki-đô-ma-ê-ni-yu-bi-xa-kô-sô-an-zên-ka-kư-nin
    Kiểm tra sự an toàn trước khi khởi động máy
  96. 保護具着用
    Hogoguchakuyou
    Hô-gô-gư-cha-kư-yô
    Sử dụng đồ bảo hộ lao động
  97. 保護帽着用
    Hogobouchakuyou
    Hô-gô-bô-cha-kư-yô
    Đội mũ bảo hộ
  98. 保護メガネ着用
    Hogomegane chakuyou
    Hô-gô-mê-ga-nê-cha-kư-yô
    Đeo kính bảo hộ
  99. 耳栓使用
    Mimisenshiyou
    Mi-mi-xen-si-yô
    Sử dụng cái bịt tai
  100. マスク着用
    Masuku chakuyou
    Ma-sư-kư-cha-kư-yô
    Đeo khẩu trang
  101. 安全带使用
    Anzental shiyou
    An-zên-tai-si-yô
    Sử dụng dây an toàn
  102. 手袋着用
    Tebukuro chakuyou
    Tê-bu-ku-rô-cha-ku-yô
    Đeo găng tay

Hiểu được biển báo trong tiếng Nhật không chỉ giúp bạn di chuyển an toàn mà còn cho thấy sự tôn trọng với văn hóa và quy định của Nhật Bản.

Dù bạn đang tham gia giao thông, tham quan hoặc đi bộ trong thành phố, việc nắm rõ những biển báo này sẽ giúp chuyến đi của bạn trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn. Hãy luôn nhớ rằng, an toàn là trên hết!

→ Xem trọn bộ các bài học tiếng nhật cơ bản

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button