Ngành cơ khí (기계공학) là một trong những lĩnh vực quan trọng trong sản xuất công nghiệp. Nếu bạn đang làm việc tại các công ty có yếu tố Hàn Quốc hoặc mong muốn làm việc tại Hàn Quốc, thì việc trang bị từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí sẽ giúp ích rất nhiều trong công việc hàng ngày.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
펜치 | /pen-chi/ | kim |
파스크립 | /pa-sư-kư-rip/ | kim chết |
몽키 | /mong-ki/ | mỏ lết |
스패너 | /sư-pae-nơ/ | cờ lê, cờ lê |
드라이버 | /tư-ra-i-bơ/ | tô vít |
십자드라이버 | /sip-cha tư-ra-i-bơ/ | tô vít 4 mũi |
일자 드라이버 | /il-cha tư-ra-i-bơ/ | tô vít 1 cạnh |
칼 | /kal/ | dao |
구리스 | /ku-ri-sư/ | mỡ, dầu nhớt |
각인 | /kak-in/ |
bộ khắc (số, chữ)
|
가위 | /ka-wi/ | kéo |
기리 | /ki-ri/ | mũi khoan |
꾸사리 | /ku-sa-ri/ | dây xích |
경첩 | /kyong-chop/ | bản lề |
망치 | /mang-chi/ | búa |
우레탄망치 | /u-re-than mang-chi/ | búa nhựa |
고무망치 | /ko-mu mang-chi/ | búa cao su |
기아이발 | /ki-a-i-bal/ | bút kẻ tôn |
파이프렌치 | /pa-i-pư-ren-chi/ |
kìm vặn tuýp nước
|
기리 | /ki-ri/ | mũi khoan |
텝 | /thep/ | mũi ren |
텝빈유 | /thep-bin-yu/ |
loại dầu để bôi mũi ren
|
절삭유 | /chol-sak-yu/ |
loại dầu pha với nước để làm mát mũi phay, tiện, khoan, ren…
|
구리스 | /ku-ri-sư/ | mỡ |
꾸사리 | /ku-sa-ri/ |
dây xích dùng cấu sản phẩm
|
연마석 | /yon-ma-sok/ | đá mài |
야숀이 (줄) | /ya-su-ni (jul)/ | dũa |
너트, 볼트 | /no-tư, bol-tư/ | ốc, vít |
사포 | /sa-phô/ | giấy ráp |
카본 | /kha-bôn/ | chổi than |
커터날 | /khơ-tho-nal/ | đá cắt sắt |
경첩 | /kyong-chop/ | bản lề |
리머 | /ri-mo/ | mũi doa |
각인 | /kak-in/ |
bộ khắc (số, chữ)
|
마이크로 메타 | /ma-i-khư-rô me-tha/ | Panme |
뎁 마이크로메타 | /tep ma-i-khư-rô-me-tha/ |
Panme đo độ sâu
|
노기스 | /nô-ki-sư/ | thước kẹp |
디지털 노기스 | /ti-chi-thal nô-ki-sư/ |
thước kẹp điện tử
|
경도계 | /kyong-tô-kê/ |
đồng hồ đo độ cứng
|
압축기 | /ap-chuk-ki/ | máy nén khí |
에어컨 | /e-ơ-khơn/ |
máy điều hòa nhiệt độ
|
전단기 | /chon-than-ki/ | máy cắt |
톱날 | /thôp-nal/ | lưỡi cưa |
드릴 | /tư-ril/ | khoan tay |
부루방 | /pu-ru-bang/ |
khoan tay có giá đỡ cố định
|
레디안 | /re-di-an/ |
khoan bán tự động
|
경도계 | /kyong-tô-kê/ |
đồng hồ đo độ cứng
|
경도기 | /kyong-tô-ki/ |
máy đo độ cứng của kim loại
|
그라인더 | /kư-ra-in-tho/ | máy mài |
노기스 | /nô-ki-sư/ | thước kẹp |
드라이버 | /tư-ra-i-bơ/ | tô vít |
디지털노기스 | /ti-chi-thal nô-ki-sư/ |
thước kẹp điện tử
|
드릴 | /tư-ril/ | khoan tay |
리머 | /ri-mơ/ | mũi doa |
레디알 | /re-di-an/ |
máy bắn tự động
|
마이크로 | /ma-i-khư-rô/ | thước tròn |
방전가공 시엔시 머신 | /pang-chon-ka-kông si-en-si mo-sin/ |
máy cắt dây EDM CNC
|
볼트 | /bôl-thư/ | bulong |
보루방 | /bô-ru-bang/ |
khoan tay có giá đỡ cố định
|
보링 | /bô-ring/ |
máy phay, khoan, tiện tổng hợp
|
선반 | /son-ban/ | máy tiện tay |
시엔시 | /si-en-si/ |
máy gia công CNC
|
십자드라이버 | /ship-cha tư-ra-i-bơ/ | tô vít 4 cạnh |
샌딩기 | /saen-ding-gi/ |
máy thổi lớp màng bám cơ khí
|
압축기 | /ap-chuk-ki/ | máy nén khí |
임팩트 | /im-paek-thư/ |
máy vặn ốc tự động
|
아스리 | /a-sư-ri/ | đũa |
연마석 | /yôn-ma-sơk/ | đá mài |
연마기 | /yôn-ma-ki/ | máy mài |
용접봉 | /yông-chop-bông/ | que hàn |
용접 | /yông-chop/ | máy hàn |
에어컨 | /e-o-khơn/ | máy lạnh |
자석 | /cha-sok/ | nam châm điện |
진동로 | /chin-tông-nô/ |
máy xử lí nhiệt phần thô
|
절단기 | /chôl-tan-ki/ | máy cắt |
크레인 (호이스트) | /khư-re-in (hô-i-sư-thư)/ | máy cẩu |
커터날 (카타날) | /khơ-thơ-nan (kha-tha-nan)/ | đá cắt sắt |
톱날 | /thôp-nan/ | lưỡi cưa |
터닝시엔시머신 | /tho-ning-si-en-si-mơ-sin/ |
máy tiện CNC hệ FAGOR
|
텝 | /thep/ | mũi ren |
탭핑유 | /thaep-ping-yu/ |
dầu để bôi mũi ren
|
파이프렌치 | /pa-i-pư-ren-chi/ |
kim vặn tuýp nước
|
파 | /pha/ |
vật thẳng cứng dùng để cách điện và nhiệt
|
프레스 | /pư-re-sư/ | máy dột dập |
선반 | /sơn-ban/ | máy tiện tay |
시엔시(CNC) | /si-en-si/ |
máy gia công kỹ thuật số điều khiển
|
밀링 | /mil-ling/ | máy phay |
보링 | /bô-ring/ |
máy phay, khoan, tiện tổng hợp
|
크레인 (훗스트) | /khư-re-in (hut-sư-thư)/ | máy cẩu |
전등 | /chơn-tưng/ | bóng đèn |
형광등 | /hyong-quang-tưng/ |
đèn huỳnh quang
|
고압수은등 | /kô-ap-su-ưn-tưng/ |
đèn cao áp thuỷ ngân
|
백열전구 | /baek-yeol-chơn-gu/ | đèn tròn áp tóc |
전등을 달다 | /chơn-tưng-ưl tal-ta/ |
gắn, lắp đặt bóng đèn
|
변압기 | /pyon-ap-ki/ | máy biến áp |
스위치 | /sư-ui-chi/ | công tắc |
극한 스위치 | /kư-khan sư-ui-chi/ |
công tắc hành trình
|
전선 | /chơn-sơn/ | dây dẫn điện |
케이블 | /kê-i-bưl/ | cable |
모터 | /mo-thơ/ | động cơ |
가본 | /ka-bôn/ | chổi than |
경보기 | /kyong-bo-ki/ |
chuông báo điện
|
퓨즈 | /pyu-chư/ | cầu chì |
센서 | /sen-sơ/ | cảm biến |
발동기 | /pal-tông-ki/ | máy phát điện |
차단기 | /cha-tan-ki/ | cầu dao |
차단 | /cha-tan/ |
cắt, sự ngăn chặn
|
전동 | /chon-tông/ |
điện động, sự chuyển động bằng điện
|
전동기 | /chon-tông-ki/ | máy điện |
전동차 | /chon-tông-cha/ | xe điện |
콘센트 | /khon-sen-thư/ | ổ cắm điện |
코오트 | /kho-ô-thư/ | phích cắm điện |
전류 | /chon-ryu/ | dòng điện |
전류계 | /chon-ryu-kê/ | ampe kế |
허용 전류 | /ho-yong chon-ryu/ |
dòng điện cho phép
|
전선의 허용 전류 | /chon-sơn-ưi ho-yong chon-ryu/ |
dòng điện cho phép qua dây dẫn
|
극 | /kưk/ | cực (pole) |
전파 | /chôn-pha/ | tần số |
전지 | /chôn-chi/ | pin, ắcquy |
전자 | /chôn-cha/ | điện tử |
전압 | /chôn-ap/ | điện áp |
특고압 | /thưk-kô-ap/ | điện cao áp |
정격 | /chong-kyok/ | định mức |
정격 전압 | /chong-kyok chôn-ap/ |
điện áp định mức
|
정격 전류 | /chong-kyok chôn-ryu/ |
dòng điện định mức
|
회전 | /huê-chon/ | vòng quay |
회전속도 | /huê-chon-sôk-tô/ | tốc độ quay |
직경 / 외경 | /chik-kyong / oe-kyong/ | đường kính |
규약 | /kyu-yak/ | quy ước |
절연 | /chơl-yôn/ | sự cách điện |
절연 테이프 | /chơl-yôn thê-ip/ | keo cách điện |
절연 등급 A, B, C | /chơl-yôn tưng-kưp A, B, C/ |
cấp (lớp) cách điện A, B, C…
|
부하 | /pu-ha/ | tải |
출력 | /chul-ryôk/ | công suất |
용량 | /yông-ryang/ | dung lượng |
합선하다 | /hạp-sơn-ha-ta/ | chập điện |
정전 | /chong-chon/ | mất điện |
전기 가다 | /chơn-ki ka-ta/ |
mất điện, cúp điện
|
복귀 | /bôk-kwi/ |
reset, lập lại, trở lại
|
외경 | /oe-kyong/ |
chu vi của đường tròn (외경: ngoài, 내경: trong)
|
외 | /oe/ | ngoài |
내 | /nae/ | trong |
직경 | /chik-kyong/ | đường kính |
외경 | /oe-kyong/ |
đường kính ngoài
|
내경 | /nae-kyong/ |
đường kính trong
|
원주 | /won-chu/ | chu vi |
압착기 | /ap-chak-ki/ | máy ép |
포장기 | /pho-chang-ki/ | máy đóng bao |
착암기 | /chak-am-ki/ | máy khoan |
펌프 | /phom-pư/ | máy bơm |
절단기 | /chơl-tan-ki/ |
máy cắt (dùng cắt tôn)
|
절곡기 | /chơl-kôk-ki/ |
máy uốn (dùng uốn tôn)
|
종이 절단기 | /chông-i chơl-tan-ki/ | máy cắt giấy |
Việc học từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Hàn không chỉ giúp bạn giao tiếp chính xác mà còn góp phần nâng cao hiệu quả công việc trong môi trường sản xuất chuyên nghiệp. Hãy lưu lại và ôn tập thường xuyên để sử dụng thành thạo trong quá trình học tiếng Hàn thực tế nhé!
→ Xem thêm: Từ vựng theo chủ đề Chuyên ngành điện tử