Học từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật cơ bản khi bạn cần đến hiệu thuốc tại Nhật Bản. Bài viết này cung cấp cho bạn những cụm từ quan trọng giúp bạn mua thuốc, hỏi về các loại dược phẩm, và yêu cầu tư vấn về cách sử dụng thuốc, giúp bạn tự tin và thuận tiện hơn khi xử lý các tình huống liên quan đến sức khỏe.
← Xem lại Bệnh viện tiếng Nhật
I. 会話
Kaiwa
Kai-wa
Hội thoại
- 近くに薬局がありますか。
Chikaku ni yakkyoku ga arimasu ka.
Chi-ka-kư-ni- yak-kyô-kư-ga-a-ri-ma-xư-ká.
Có hiệu thuốc nào gần đây không? - 駅の前に薬局がありますよ。
Eki no mae ni yakkyoku ga arimasuyo.
Ê-ki-nô-ma-ê-ni- yak-kyô-kư-ga-a-ri-ma-xư-yố.
Trước cửa nhà ga có hiệu thuốc đấy. - 薬局で風邪薬を買いました。
Yakkyoku de kazegusuri wo kaimashita.
Yak-kyô-kư-đê-ka-zê-gư-sư-ri-ô-ka-i-ma-si-ta.
Tôi đã mua thuốc cảm cúm ở hiệu thuốc. - 下痢止めの薬はありますか。
Geridome no kusuri wa arimasuka.
Gê-ri-đô-mê-nô-kư-sư-ri-wa-a-ri-ma-xư-ká.
Bạn có thuốc trị bệnh tiêu chảy không? - はい、ございます。これが下痢止めの薬です。
Hai, gozaimasu. Kore ga geridome no kusuri desu.
Hái, gô-zai-mas. Kô-rê-ga gê-ri-đô-mê-nô-kư-xư-ri-đês.
Dạ có ạ, đây là thuốc trị bệnh tiêu chảy ạ. - 便秘薬はありますか。
Benpiyaku wa arimasuka.
Bên-pi-ya-kư-wa-a-ri-ma-xư-ká.
Bạn có thuốc trị táo bón không? - 処方箋が必要ですか。
Shohousen ga hitsuyou desuka.
Sô-hô-sên-ga-hi-tsư-yố-đê-xư-ká.
Tôi có cần toa thuốc của bác sĩ không? - 風邪薬はありますか。
Kazegusuri wa arimasuka.
Ka-zê-gư-sư-ri-wa-a-ri-ma-xư-ká.
Bạn có thuốc cảm cúm không? - 頭痛薬はありますか。
Zutsuuyaku wa arimasuka.
Zu-tsư-ya-kư-wa-a-ri-ma-xư-ká.
Bạn có thuốc trị đau đầu không? - はい、ありますよ。色々あります。
Hai, arimasuyo. Iroiro arimasu.
Hây, a-ri-ma-xư-yô. I-rô-i-rô-a-ri-mas.
Văng, tôi có rất nhiều loại. - この 頭痛薬 は とても 強い です
Kono zutsuuyaku ha totemo tsuyoi desu.
Kô-nô-zư-tsư-ya-kư-wa-tô-tê-mô-tsư-yôi-đês.
Loại thuốc đau đầu này khá mạnh. - その 頭痛薬 は 安い です
Sono zutsuuyaku ha yasui desu.
Xô-nô-zư-tsư-ya-kư-wa-ya-xưi-đês.
Thuốc trị đau đầu đó thì rẻ. - あれ も結構 いい です。
Are mo kekkou ii desu.
A-rê-mô-kêk-kô-ii-đês.
Thuốc kia cũng khá tốt. - この 頭痛薬 は 一番 強い ですか。
Kono zutsuuyaku ha ichiban tsuyoi desuka.
Kô-nô-zư-tsư-ya-kư-wa-i-chi-ban-tsư-yôi-đê-xư-ká.
Thuốc trị đau đầu này mạnh nhất phải không? - はい、 そうです。
Hai, soudesu.
Hây, xô-đês.
Vâng, đúng vậy ạ. - 胃痛の薬はありますか。
Itsuu no kusuri wa arimasuka.
I-tsư-nô-kư-sư-ri-wa-a-ri-ma-xư-ká.
Bạn có thuốc trị đau dạ dày không? - 胸焼けどめの薬はありますか。
Muneyakedome no kusuri wa arimasuka.
Mu-nê-ya-kê-đô-mê-nô-kư-sư-ri-wa-a-ri-ma-xư-ká.
Anh có thuốc trị chứng ợ nóng không? - 解熱薬はありますか。
Genetsuyaku wa arimasuka.
Gê-nê-tsự-ya-kuq-wa-a-ri-ma-xư-ká.
Cửa hàng có thuốc hạ sốt không? - この処方箋の薬をください。
Kono shohousen no kusuri wo kudasai.
Kô-nô-sô-hô-xên-nô-ku-su-ri-ô-kư-đa-xai.
Xin bán cho tôi thuốc theo đơn này. - はい、分かりました。今、ご用意しますので、お待ち下さい。
Hai,wakari mashita.
Ima, goyouishimasu node, omachi kudasai.
Hây-wa-ka-ri-ma-si-ta.
i-ma,gô-yô-ui-si-ma-xu-nô-dê,ô-ma-chi-ku-da-xai.
Vâng, tôi đã hiểu.
Tôi đi lấy, xin quý khách chờ 1 chút. - いくらですか
Ikura desu ka.
I-kư-ra-đê-xư-ká.
Hết bao nhiêu tiền? - 五百五十円でございます。
Gohyakugojuu en degozaimasu.
Gô-hya-ku-gô-ju-ên-đê-gô-zai-mas.
Vâng, của quý khách là 550 yên. - ありがとうございました
Arigatou gozai mashita.
A-ri-ga-tô-gô-zai-ma-si-ta.
Xin cảm ơn.
II. 言葉
Kotoba
Kô-tô-bà
Từ vựng
Chữ | Phiên âm | Phiên âm tiếng Việt | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ (có phiên âm) |
薬 | Kusuri | Ku-su-ri | Thuốc | この薬はとても効果的です。(Kono kusuri wa totemo koukateki desu.)- Kô-nô ku-su-ri wa tô-tê-mô kô-ka-tê-ki đê-su. – Thuốc này rất hiệu quả. |
薬の種類 | Kusuri no shurui | Ku-su-ri-nô-siu-rúi | Loại thuốc | 薬の種類によって飲み方が違います。(Kusuri no shurui ni yotte nomikata ga chigaimasu.)- Ku-su-ri nô siu-rúi ni yôt-tê nô-mi-ka-ta ga chi-ga-i-ma-su. – Cách uống thuốc khác nhau tùy theo loại thuốc. |
錠剤 | Jouzai | Jô-zai | Viên thuốc | この錠剤は一日三回飲んでください。(Kono jouzai wa ichinichi sankai nonde kudasai.)- Kô-nô jô-zai wa i-chi-ni-chi san-kai nôn-đê ku-đa-sai. – Uống viên thuốc này ba lần một ngày. |
粉薬 | Konagusuri | Kô-na-gư-xư-ri | Thuốc bột | 粉薬を水に溶かして飲みます。(Konagusuri wo mizu ni tokashite nomimasu.)- Kô-na-gư-xư-ri ô mi-zu ni tô-ka-si-tê nô-mi-ma-su. – Hòa tan thuốc bột vào nước và uống. |
カプセル | Kapuseru | Ka-pư-xê-rư | Viên con nhộng | カプセルをそのまま飲んでください。(Kapuseru wo sonomama nonde kudasai.)- Ka-pư-xê-rư ô sô-nô-ma-ma nôn-đê ku-đa-sai. – Uống viên con nhộng nguyên vẹn. |
シロップ | Shiroppu | Si-rộp-pư | Nước xi-rô | シロップをスプーンで測って飲みます。(Shiroppu wo supuun de hakatte nomimasu.)- Si-rộp-pư ô su-puun đê ha-kat-tê nô-mi-ma-su. – Đo xi-rô bằng thìa và uống. |
液体 | Ekitai | Ê-ki-tai | Dạng nước | この液体薬は食後に飲んでください。(Kono ekitai kusuri wa shokugo ni nonde kudasai.)- Kô-nô ê-ki-tai ku-su-ri wa sô-kư-gô ni nôn-đê ku-đa-sai. – Uống thuốc dạng nước này sau khi ăn. |
塗り薬 | Nurigusuri | Nư-rí-gư-xư-ri | Thuốc bôi, thuốc thoa, thuốc mỡ | 塗り薬を患部に塗ってください。(Nurigusuri wo kanbu ni nutte kudasai.)- Nư-rí-gư-xư-ri ô kan-bu ni nút-tê ku-đa-sai. – Thoa thuốc lên vùng bị ảnh hưởng. |
薬の飲み方 | Kusuri no nomikata | Kư-xư-ri-nô-nô-mi-ka-ta | Cách uống thuốc | 薬の飲み方を守ってください。(Kusuri no nomikata wo mamotte kudasai.)- Kư-xư-ri nô nô-mi-ka-ta ô ma-môt-tê ku-đa-sai. – Hãy tuân thủ cách uống thuốc. |
食前 | Shokuzen | Sô-kư-zên | Trước khi ăn | この薬は食前に飲んでください。(Kono kusuri wa shokuzen ni nonde kudasai.)- Kô-nô ku-su-ri wa sô-kư-zên ni nôn-đê ku-đa-sai. – Uống thuốc này trước khi ăn. |
食後 | Shokugo | Sô-kư-gô | Sau khi ăn | この薬は食後に飲んでください。(Kono kusuri wa shokugo ni nonde kudasai.)- Kô-nô ku-su-ri wa sô-kư-gô ni nôn-đê ku-đa-sai. – Uống thuốc này sau khi ăn. |
食間 | Shokkan | Sôk-kan | Giữa các bữa ăn | この薬は食間に飲んでください。(Kono kusuri wa shokkan ni nonde kudasai.)- Kô-nô ku-su-ri wa sôk-kan ni nôn-đê ku-đa-sai. – Uống thuốc này giữa các bữa ăn. |
就寝前 | Shuushinmae | Siu-sin-ma-ê | Trước khi đi ngủ | この薬は就寝前に飲んでください。(Kono kusuri wa shuushinmae ni nonde kudasai.)- Kô-nô ku-su-ri wa siu-sin-ma-ê ni nôn-đê ku-đa-sai. – Uống thuốc này trước khi đi ngủ. |
副作用 | Fukusayou | Fư-kư-xa-yô | Tác dụng phụ | この薬には副作用があります。(Kono kusuri ni wa fukusayou ga arimasu.)- Kô-nô ku-su-ri ni wa fư-kư-xa-yô ga a-ri-ma-su. – Thuốc này có tác dụng phụ. |
ワクチン | Wakuchin | Wa-kư-chin | Vacxin | ワクチンを接種してください。(Wakuchin wo sesshu shite kudasai.)- Wa-kư-chin ô sết-shu si-tê ku-đa-sai. – Hãy tiêm vacxin. |
抗生剤 | Kouseizai | Kô-xê-zai | Thuốc kháng sinh | 抗生剤を医師の指示通りに飲んでください。(Kouseizai wo ishi no shiji doori ni nonde kudasai.)- Kô-xê-zai ô i-si nô si-ji đô-ri ni nôn-đê ku-đa-sai. – Uống thuốc kháng sinh theo chỉ dẫn của bác sĩ. |
頭痛薬 | Zutsuu yaku | Zư-tsư-ya-kư | Thuốc đau đầu | 頭痛薬を飲んで休んでください。(Zutsuu yaku wo nonde yasunde kudasai.)- Zư-tsư-ya-kư ô nôn-đê ya-sun-đê ku-đa-sai. – Uống thuốc đau đầu và nghỉ ngơi. |
鎮痛剤 | Chintsuu zai | Chin-tsư-zai | Thuốc giảm đau | 鎮痛剤を飲んで痛みを和らげてください。(Chintsuu zai wo nonde itami wo yawarage te kudasai.)- Chin-tsư-zai ô nôn-đê i-ta-mi ô ya-wa-ra-gê tê ku-đa-sai. – Uống thuốc giảm đau để làm dịu cơn đau. |
消毒薬 | Shoudokuyaku | Sô-dô-ku-ya-ku | Thuốc khử trùng, thuốc tiêu độc | 消毒薬で傷口を消毒してください。(Shoudokuyaku de kizuguchi wo shoudoku shite kudasai.)- Sô-dô-ku-ya-ku đê ki-zu-gu-chi ô sô-dô-ku si-tê ku-đa-sai. – Hãy khử trùng vết thương bằng thuốc khử trùng. |
口臭止め | Koushoudome | Kô-sô-dô-mê | Thuốc trị hôi miệng | 口臭止めを毎日使っています。(Koushoudome wo mainichi tsukatteimasu.)- Kô-sô-dô-mê ô mai-ni-chi tsư-kat-tê-i-ma-su. – Tôi sử dụng thuốc trị hôi miệng hàng ngày. |
栄養剤 | Eiyouzai | Ê-yô-zai | Thuốc bổ | 栄養剤を飲んで健康を保ちます。(Eiyouzai wo nonde kenkou wo tamochimasu.)- Ê-yô-zai ô nôn-đê kên-kô ô ta-mô-chi-ma-su. – Uống thuốc bổ để duy trì sức khỏe. |
消炎剤 | Shouenzai | Sô-ên-zai | Thuốc chống viêm | 消炎剤を塗って炎症を抑えます。(Shouenzai wo nutte enshou wo osaemasu.)- Sô-ên-zai ô nút-tê ên-shô ô ô-sa-ê-ma-su. – Thoa thuốc chống viêm để giảm viêm. |
水枕 | Koorimakura | Kô-ô-rì-ma-ku-ra | Gối nước | 水枕を使って頭を冷やします。(Koorimakura wo tsukatte atama wo hiyashimasu.)- Kô-ô-rì-ma-ku-ra ô tsư-kat-tê a-ta-ma ô hi-ya-si-ma-su. – Sử dụng gối nước để làm mát đầu. |
コンタクトレンズの洗浄液 | Kontakutorenzu no senjoueki | Kön-ta-ku-tô-rên-zu-nô-xên-jô-ê-ki | Dung dịch làm sạch kính áp tròng | コンタクトレンズの洗浄液でレンズを洗ってください。(Kontakutorenzu no senjoueki de renzu wo aratte kudasai.)- Kön-ta-ku-tô-rên-zu nô xên-jô-ê-ki đê rên-zu ô a-rat-tê ku-đa-sai. – Hãy rửa kính áp tròng bằng dung dịch làm sạch. |
コンタクトレンズの保存液 | Kontakutorenzu no hozoneki | Kön-ta-ku-tô-rên-zu-nô-hô-zôn-ê-ki | Thuốc nhỏ mắt cho kính áp tròng | コンタクトレンズの保存液にレンズを浸してください。(Kontakutorenzu no hozoneki ni renzu wo hitashite kudasai.)- Kön-ta-ku-tô-rên-zu nô hô-zôn-ê-ki ni rên-zu ô hi-ta-si-tê ku-đa-sai. – Hãy ngâm kính áp tròng trong dung dịch bảo quản. |
睡眠薬 | Suimin yaku | Suí-min-ya-ku | Thuốc ngủ | 睡眠薬を飲んでぐっすり眠りました。(Suimin yaku wo nonde gussuri nemurimashita.)- Suí-min-ya-ku ô nôn-đê gus-su-ri nê-mu-ri-ma-si-ta. – Uống thuốc ngủ và ngủ ngon. |
解熱剤 | Genetsu zai | Gê-nê-tsu-zai | Thuốc hạ sốt | 解熱剤を飲んで熱を下げました。(Genetsu zai wo nonde netsu wo sagemashita.)- Gê-nê-tsu-zai ô nôn-đê nê-tsu ô sa-gê-ma-si-ta. – Uống thuốc hạ sốt và hạ nhiệt. |
バンドエイド | Bando eido | Ban-dô-êi-dô | Băng cá nhân | バンドエイドを傷口に貼ってください。(Bando eido wo kizuguchi ni hatte kudasai.)- Ban-dô-êi-dô ô ki-zu-gu-chi ni hat-tê ku-đa-sai. – Hãy dán băng cá nhân lên vết thương. |
包帯 | Houtai | Hô-tai | Băng | 包帯で傷を巻いてください。(Houtai de kizu wo maite kudasai.)- Hô-tai đê ki-zu ô mai-tê ku-đa-sai. – Hãy quấn băng quanh vết thương. |
湿布 | Shippu | Síp-pu | Túi chườm ướt | 湿布を患部に当ててください。(Shippu wo kanbu ni atete kudasai.)- Síp-pu ô kan-bu ni a-tê-tê ku-đa-sai. – Hãy đặt túi chườm ướt lên vùng bị ảnh hưởng. |
氷のう | Hyounou | Hyô-nô | Túi chườm đá | 氷のうで腫れを引かせます。(Hyounou de hare wo hikase masu.)- Hyô-nô đê ha-rê ô hi-ka-sê ma-su. – Sử dụng túi chườm đá để giảm sưng. |
絆創膏 | Bansoukou | Ban-xô-kô | Băng keo | 絆創膏を傷口に貼ってください。(Bansoukou wo kizuguchi ni hatte kudasai.)- Ban-xô-kô ô ki-zu-gu-chi ni hat-tê ku-đa-sai. – Hãy dán băng keo lên vết thương. |
脱脂綿 | Dasshimen | Das-si-mèn | Bông gòn | 脱脂綿で傷口を清潔にしてください。(Dasshimen de kizuguchi wo seiketsu ni shite kudasai.)- Das-si-mèn đê ki-zu-gu-chi ô sê-kê-tsu ni si-tê ku-đa-sai. – Hãy làm sạch vết thương bằng bông gòn. |
ガーゼ | Gaaze | Ga-zê | Băng gạc | ガーゼで傷口を覆ってください。(Gaaze de kizuguchi wo ootte kudasai.)- Ga-zê đê ki-zu-gu-chi ô ôt-tê ku-đa-sai. – Hãy phủ gạc lên vết thương. |
目薬 | Megusuri | Mê-gu-xu-rì | Thuốc nhỏ mắt | 目薬をさして目を休めてください。(Megusuri wo sashite me wo yasumete kudasai.)- Mê-gu-xu-rì ô sa-si-tê mê ô ya-su-mê-tê ku-đa-sai. – Hãy nhỏ thuốc mắt và để mắt nghỉ ngơi. |
軟膏 | Nankou | Nan-kô | Thuốc mỡ bôi ngoài | 軟膏を患部に塗ってください。(Nankou wo kanbu ni nutte kudasai.)- Nan-kô ô kan-bu ni nút-tê ku-đa-sai. – Hãy thoa thuốc mỡ lên vùng bị ảnh hưởng. |
整腸薬 | Seichou yaku | Xêi-chô-ya-kự | Thuốc đường ruột/ tiêu hóa | 整腸薬を飲んでお腹の調子を整えます。(Seichou yaku wo nonde onaka no choushi wo totonoemasu.)- Xêi-chô-ya-kự ô nôn-đê ô-na-ka nô chô-si ô tô-tô-nô-ê-ma-su. – Uống thuốc tiêu hóa để điều chỉnh dạ dày. |
胃腸薬 | Ichou yaku | I-chô-ya-kự | Thuốc dạ dày | 胃腸薬を食後に飲んでください。(Ichou yaku wo shokugo ni nonde kudasai.)- I-chô-ya-kự ô sô-kư-gô ni nôn-đê ku-đa-sai. – Uống thuốc dạ dày sau khi ăn. |
風邪薬 | Kazegusuri | Ka-zê-gư-xư-ri | Thuốc cảm | 風邪薬を飲んで早く治してください。(Kazegusuri wo nonde hayaku naoshite kudasai.)- Ka-zê-gư-xư-ri ô nôn-đê ha-ya-ku na-ô-si-tê ku-đa-sai. – Uống thuốc cảm để nhanh khỏi bệnh. |
漢方薬 | Kanpou yaku | Kan-pô-ya-kư | Thuốc bắc | 漢方薬で体調を整えます。(Kanpou yaku de taichou wo totonoemasu.)- Kan-pô-ya-kư đê tai-chô ô tô-tô-nô-ê-ma-su. – Điều chỉnh sức khỏe bằng thuốc bắc. |
ビタミン | Bitamin | Bi-ta-min | Vitamin | ビタミンを毎日摂取しています。(Bitamin wo mainichi sesshu shiteimasu.)- Bi-ta-min ô mai-ni-chi sết-shu si-tê-i-ma-su. – Tôi bổ sung vitamin hàng ngày. |
サプリメント | Saburimento | Sa-bư-ri-mên-tô | Thực phẩm chức năng | サプリメントで栄養を補います。(Saburimento de eiyou wo oginaimasu.)- Sa-bư-ri-mên-tô đê ê-yô ô ô-gi-nai-ma-su. – Bổ sung dinh dưỡng bằng thực phẩm chức năng. |
ファストエイド | Fasutoeido | Fa-sư-tô-êi-dô | Thuốc/ dụng cụ sơ cứu (bông, băng, cồn v.v) | ファストエイドキットを持っています。(Fasutoeido kitto wo motteimasu.)- Fa-sư-tô-êi-dô kit-tô ô môt-tê-i-ma-su. – Tôi có bộ dụng cụ sơ cứu. |
コンドーム | Kondoomu | Kôn-dô-mự | Bao cao su | コンドームを使用して安全を確保してください。(Kondoomu wo shiyou shite anzen wo kakuho shite kudasai.)- Kôn-dô-mự ô si-yô si-tê an-zên ô ka-ku-hô si-tê ku-đa-sai. – Hãy sử dụng bao cao su để đảm bảo an toàn. |
経口避妊剤 | Keikouhininzai | Kê-kô-hi-nin-zai | Thuốc tránh thai hàng ngày | 経口避妊剤を毎日同じ時間に飲んでください。(Keikouhininzai wo mainichi onaji jikan ni nonde kudasai.)- Kê-kô-hi-nin-zai ô mai-ni-chi ô-na-ji ji-kan ni nôn-đê ku-đa-sai. – Uống thuốc tránh thai hàng ngày vào cùng một thời điểm. |
避妊薬 | Hininyaku | Hi-nin-ya-kư | Thuốc tránh thai hàng ngày | 避妊薬を医師の指示通りに飲んでください。(Hininyaku wo ishi no shiji doori ni nonde kudasai.)- Hi-nin-ya-kư ô i-si nô si-ji đô-ri ni nôn-đê ku-đa-sai. – Uống thuốc tránh thai theo chỉ dẫn của bác sĩ. |
緊急避妊 | Kinkyuuhinin | Kin-kiu-hi-nin | Thuốc tránh thai khẩn cấp | 緊急避妊薬をすぐに飲んでください。(Kinkyuuhinin yaku wo sugu ni nonde kudasai.)- Kin-kiu-hi-nin ya-kư ô su-gu ni nôn-đê ku-đa-sai. – Hãy uống thuốc tránh thai khẩn cấp ngay lập tức. |
妊娠検査薬 | Ninshinken sayaku | Nin-sin-kên-sa-ya-kư | Que thử thai | 妊娠検査薬で確認しました。(Ninshinken sayaku de kakunin shimashita.)- Nin-sin-kên-sa-ya-kư đê ka-ku-nin si-ma-si-ta. – Tôi đã xác nhận bằng que thử thai. |
妊娠チェック | Ninshinchekku | Nin-sin-chêk-kự | Que thử thai | 妊娠チェックをしました。(Ninshinchekku wo shimashita.)- Nin-sin-chêk-kự ô si-ma-si-ta. – Tôi đã thử thai. |
Việc nắm vững các từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật khi đến hiệu thuốc sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả và tự tin hơn trong các tình huống liên quan đến sức khỏe.
Dù bạn đang sống, du học hay du lịch tại Nhật Bản, việc hiểu rõ các thuật ngữ cơ bản sẽ giúp bạn giải quyết các vấn đề y tế một cách dễ dàng và thuận lợi. Hãy tiếp tục luyện tập để thành thạo và sử dụng chúng trong thực tế!
→ Xem tiếp bài 11: Du lịch tiếng Nhật
→ Xem trọn bộ các bài học tiếng Nhật cơ bản