Học Tiếng Nhật

Bài 2: Chủ đề Số đếm – Tự học tiếng Nhật cơ bản trong 30 ngày

Tìm hiểu cách đọc số đếm tiếng Nhật từ 0 đến 10 tỷ, các quy tắc đặc biệt và mẹo ghi nhớ nhanh. Hướng dẫn chi tiết, đơn giản và dễ áp dụng cho người mới học!

← Xem lại Bài 1: Chào hỏi tiếng Nhật

Chữ Phiên âm Phiên âm tiếng Việt Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Ichi I-chi Một 一つ (Hitotsu) – Hi-to-tsu – Một cái
Ni Ni Hai 二人 (Futari) – Fu-ta-ri – Hai người
San San Ba 三本 (Sanbon) – San-bon – Ba cái (vật dài)
Yon Yôn Bốn 四月 (Shigatsu) – Shi-ga-tsu – Tháng tư
Go Năm 五回 (Gokai) – Gô-kai – Năm lần
Roku Rô-ku Sáu 六時 (Rokuji) – Rô-ku-ji – Sáu giờ
Nana/Shichi Na-na/Si-chi Bảy 七日 (Nanoka) – Na-no-ka – Ngày bảy
Hachi Ha-chi Tám 八階 (Hakkai) – Hak-kai – Tầng tám
Kyuu/Ku Kiu/Ku Chín 九歳 (Kyūsai) – Kyu-sai – Chín tuổi
Juu Jiu Mười 十分 (Juppun) – Jup-pun – Mười phút
十一 Juuichi Jiu-i-chi Mười một 十一月 (Juuichigatsu) – Jiu-i-chi-ga-tsu – Tháng mười một
十八 Juuhachi Jiu-ha-chi Mười tám 十八歳 (Juuhassai) – Jiu-has-sai – Mười tám tuổi
二十 Nijuu Ni-jiu Hai mươi 二十日 (Hatsuka) – Ha-tsu-ka – Ngày hai mươi
二十二 Nijuuni Ni-jiu-ni Hai mươi hai 二十二人 (Nijuunin) – Ni-jiu-nin – Hai mươi hai người
三十 Sanjuu San-jiu Ba mươi 三十分 (Sanjuppun) – San-jup-pun – Ba mươi phút
四十 Yonjuu Yôn-jiu Bốn mươi 四十歳 (Yonjuusai) – Yôn-jiu-sai – Bốn mươi tuổi
五十 Gojuu Gô-jiu Năm mươi 五十回 (Gojuukai) – Gô-jiu-kai – Năm mươi lần
九十 Kyuujuu Kiu-jiu Chín mươi 九十点 (Kyuujuuten) – Kiu-jiu-ten – Chín mươi điểm
Hyaku Hya-kư Một trăm 百円 (Hyakuen) – Hya-ku-en – Một trăm yên
百一 Hyakuichi Hya-kư-i-chi 101 百一年 (Hyakuichinen) – Hya-kư-i-chi-nen – 101 năm
百十 Hyakujuu Hya-ku-jiu 110 百十一 (Hyakujuuichi) – Hya-ku-jiu-i-chi – 111
百十五 Hyakujuugo Hya-ku-jiu-gô 150 百十五円 (Hyakujuugoen) – Hya-ku-jiu-gô-en – 150 yên
二百 Nihyaku Ni-hya-ku 200 二百円 (Nihyakuen) – Ni-hya-ku-en – 200 yên
三百 Sanbyaku San-bya-ku 300 三百人 (Sanbyakunin) – San-bya-ku-nin – 300 người
九百 Kyuuhyaku Kiu-hya-ku 900 九百回 (Kyuuhyakukai) – Kiu-hya-ku-kai – 900 lần
Sen Xên 1,000 千円 (Senen) – Xên-en – 1,000 yên
千五十 Sengojuu Xên-gô-jiu 1,050 千五十ページ (Sengojuu pēji) – Xên-gô-jiu-pê-ji – Trang 1,050
千五百 Sengohyaku Xên-gô-hya-ku 1,500 千五百円 (Sengohyaku en) – Xên-gô-hya-ku-en – 1,500 yên
二千 Nisen Ni-xên 2,000 二千年 (Nisen’nen) – Ni-xên-nen – Năm 2000
三千 Sanzen San-zên 3,000 三千冊 (Sanzen satsu) – San-zên-satsu – 3,000 quyển sách
九千 Kyuusen Kiu-xên 9,000 九千歩 (Kyuusenpo) – Kiu-xên-pô – 9,000 bước
一万 Ichiman I-chi-man 10,000 一万本 (Ichimanbon) – I-chi-man-bon – 10,000 cái
一万五千 Ichimangosen I-chi-man-gô-xên 15,000 一万五千円 (Ichimangosen en) – I-chi-man-gô-xên-en – 15,000 yên
十万 Juuman Jiu-man 100,000 十万字 (Juumanji) – Jiu-man-ji – 100,000 ký tự
百万 Hyakuman Hya-ku-man 1,000,000 百万人 (Hyakuman nin) – Hya-ku-man-nin – 1 triệu người
千万 Senman Xên-man 10,000,000 千万回 (Senmankai) – Xên-man-kai – 10 triệu lần
一億 Ichioku I-chi-ô-ku 100,000,000 一億円 (Ichioku en) – I-chi-ô-ku-en – 100 triệu yên
十億 Juuoku Jiu-ô-ku 1,000,000,000 十億人 (Juuokunin) – Jiu-ô-ku-nin – 1 tỷ người
百億 Hyakuoku Hya-ku-ô-ku 10,000,000,000 百億円 (Hyakuoku en) – Hya-ku-ô-ku-en – 10 tỷ yên

 

Việc học và nhớ số đếm tiếng Nhật sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn luyện tập thường xuyên và nắm rõ quy tắc ghép số. Dù ở trình độ nào, khả năng sử dụng số trong hội thoại sẽ giúp bạn phản xạ nhanh và giao tiếp tự nhiên hơn rất nhiều.

→ Xem tiếp bài 3: Ngày giờ trong tiếng Nhật

→ Xem trọn bộ các bài học tiếng Nhật cơ bản

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button