Tìm hiểu cách đọc số đếm tiếng Nhật từ 0 đến 10 tỷ, các quy tắc đặc biệt và mẹo ghi nhớ nhanh. Hướng dẫn chi tiết, đơn giản và dễ áp dụng cho người mới học!
← Xem lại Bài 1: Chào hỏi tiếng Nhật
Chữ | Phiên âm | Phiên âm tiếng Việt | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
一 | Ichi | I-chi | Một | 一つ (Hitotsu) – Hi-to-tsu – Một cái |
二 | Ni | Ni | Hai | 二人 (Futari) – Fu-ta-ri – Hai người |
三 | San | San | Ba | 三本 (Sanbon) – San-bon – Ba cái (vật dài) |
四 | Yon | Yôn | Bốn | 四月 (Shigatsu) – Shi-ga-tsu – Tháng tư |
五 | Go | Gô | Năm | 五回 (Gokai) – Gô-kai – Năm lần |
六 | Roku | Rô-ku | Sáu | 六時 (Rokuji) – Rô-ku-ji – Sáu giờ |
七 | Nana/Shichi | Na-na/Si-chi | Bảy | 七日 (Nanoka) – Na-no-ka – Ngày bảy |
八 | Hachi | Ha-chi | Tám | 八階 (Hakkai) – Hak-kai – Tầng tám |
九 | Kyuu/Ku | Kiu/Ku | Chín | 九歳 (Kyūsai) – Kyu-sai – Chín tuổi |
十 | Juu | Jiu | Mười | 十分 (Juppun) – Jup-pun – Mười phút |
十一 | Juuichi | Jiu-i-chi | Mười một | 十一月 (Juuichigatsu) – Jiu-i-chi-ga-tsu – Tháng mười một |
十八 | Juuhachi | Jiu-ha-chi | Mười tám | 十八歳 (Juuhassai) – Jiu-has-sai – Mười tám tuổi |
二十 | Nijuu | Ni-jiu | Hai mươi | 二十日 (Hatsuka) – Ha-tsu-ka – Ngày hai mươi |
二十二 | Nijuuni | Ni-jiu-ni | Hai mươi hai | 二十二人 (Nijuunin) – Ni-jiu-nin – Hai mươi hai người |
三十 | Sanjuu | San-jiu | Ba mươi | 三十分 (Sanjuppun) – San-jup-pun – Ba mươi phút |
四十 | Yonjuu | Yôn-jiu | Bốn mươi | 四十歳 (Yonjuusai) – Yôn-jiu-sai – Bốn mươi tuổi |
五十 | Gojuu | Gô-jiu | Năm mươi | 五十回 (Gojuukai) – Gô-jiu-kai – Năm mươi lần |
九十 | Kyuujuu | Kiu-jiu | Chín mươi | 九十点 (Kyuujuuten) – Kiu-jiu-ten – Chín mươi điểm |
百 | Hyaku | Hya-kư | Một trăm | 百円 (Hyakuen) – Hya-ku-en – Một trăm yên |
百一 | Hyakuichi | Hya-kư-i-chi | 101 | 百一年 (Hyakuichinen) – Hya-kư-i-chi-nen – 101 năm |
百十 | Hyakujuu | Hya-ku-jiu | 110 | 百十一 (Hyakujuuichi) – Hya-ku-jiu-i-chi – 111 |
百十五 | Hyakujuugo | Hya-ku-jiu-gô | 150 | 百十五円 (Hyakujuugoen) – Hya-ku-jiu-gô-en – 150 yên |
二百 | Nihyaku | Ni-hya-ku | 200 | 二百円 (Nihyakuen) – Ni-hya-ku-en – 200 yên |
三百 | Sanbyaku | San-bya-ku | 300 | 三百人 (Sanbyakunin) – San-bya-ku-nin – 300 người |
九百 | Kyuuhyaku | Kiu-hya-ku | 900 | 九百回 (Kyuuhyakukai) – Kiu-hya-ku-kai – 900 lần |
千 | Sen | Xên | 1,000 | 千円 (Senen) – Xên-en – 1,000 yên |
千五十 | Sengojuu | Xên-gô-jiu | 1,050 | 千五十ページ (Sengojuu pēji) – Xên-gô-jiu-pê-ji – Trang 1,050 |
千五百 | Sengohyaku | Xên-gô-hya-ku | 1,500 | 千五百円 (Sengohyaku en) – Xên-gô-hya-ku-en – 1,500 yên |
二千 | Nisen | Ni-xên | 2,000 | 二千年 (Nisen’nen) – Ni-xên-nen – Năm 2000 |
三千 | Sanzen | San-zên | 3,000 | 三千冊 (Sanzen satsu) – San-zên-satsu – 3,000 quyển sách |
九千 | Kyuusen | Kiu-xên | 9,000 | 九千歩 (Kyuusenpo) – Kiu-xên-pô – 9,000 bước |
一万 | Ichiman | I-chi-man | 10,000 | 一万本 (Ichimanbon) – I-chi-man-bon – 10,000 cái |
一万五千 | Ichimangosen | I-chi-man-gô-xên | 15,000 | 一万五千円 (Ichimangosen en) – I-chi-man-gô-xên-en – 15,000 yên |
十万 | Juuman | Jiu-man | 100,000 | 十万字 (Juumanji) – Jiu-man-ji – 100,000 ký tự |
百万 | Hyakuman | Hya-ku-man | 1,000,000 | 百万人 (Hyakuman nin) – Hya-ku-man-nin – 1 triệu người |
千万 | Senman | Xên-man | 10,000,000 | 千万回 (Senmankai) – Xên-man-kai – 10 triệu lần |
一億 | Ichioku | I-chi-ô-ku | 100,000,000 | 一億円 (Ichioku en) – I-chi-ô-ku-en – 100 triệu yên |
十億 | Juuoku | Jiu-ô-ku | 1,000,000,000 | 十億人 (Juuokunin) – Jiu-ô-ku-nin – 1 tỷ người |
百億 | Hyakuoku | Hya-ku-ô-ku | 10,000,000,000 | 百億円 (Hyakuoku en) – Hya-ku-ô-ku-en – 10 tỷ yên |
Việc học và nhớ số đếm tiếng Nhật sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn luyện tập thường xuyên và nắm rõ quy tắc ghép số. Dù ở trình độ nào, khả năng sử dụng số trong hội thoại sẽ giúp bạn phản xạ nhanh và giao tiếp tự nhiên hơn rất nhiều.
→ Xem tiếp bài 3: Ngày giờ trong tiếng Nhật
→ Xem trọn bộ các bài học tiếng Nhật cơ bản