Học Tiếng Nhật

Bài 9: Chủ đề Bệnh viện – Tự học tiếng Nhật cơ bản trong 30 ngày

Tổng hợp từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật cơ bản khi đến bệnh viện, giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong các tình huống y tế tại Nhật Bản. Bài viết này sẽ giúp bạn tự tin khi cần khám bệnh, xin thuốc hoặc mô tả triệu chứng sức khỏe.

← Xem lại bài 8: Khách sạn tiếng Nhật

I. 会話
Kaiwa
Kai-wa
Hội thoại

  1. 待合室でお待ち下さい。
    Machiaishitsu de omachikudasai.
    Ma-chi-ai-si-tsư-đê-ô-ma-chi-kư-đa-xai.
    Mời anh ngồi trong phòng đợi.
  2. 医者はいつ来ますか。
    Isha ha itsu kimasuka.
    I-sa-wa-i-tsư-ki-ma-xư-ká.
    Khi nào bác sĩ sẽ đến?
  3. 医者はすぐに参ります。
    Isha ha sugu ni mairimasu.
    I-sa-wa-xư-gư-ni-mai-ri-mas.
    Bác sĩ sẽ đến ngay ạ.
  4. どうしましたか。
    Dou shi mashi ta ka.
    Đô-si-ma-si-ta-ká.
    Anh bị sao thế?
  5.  気分がよくありません。
    Kibun ga yoku arimasen.
    Ki-bun-ga-yô-kư-a-ri-ma-xên.
    Tôi cảm thấy không được khỏe.
  6. 高熱があります。
    Kounetsu ga arimasu.
    Kô-nê-tsư-ga-a-ri-mas.
    Tôi bị sốt cao.
  7. 息苦しいです。
    Iki gurushii desu.
    I-ki-gư-rư-si-dês.
    Tôi khó thở.
  8. 鼻血が出ます。
    Hanaji ga demasu.
    Ha-na-ji-ga-đê-mas.
    Tôi bị chảy máu cam.
  9. 吐き気がします。
    Hakike ga shimasu.
    Ha-ki-kê-ga-si-mas.
    Tôi buồn nôn.
  10. 血便が出ました。
    Ketsuben ga demashita.
    Kê-tsư-bên-ga-dê-ma-si-ta.
    Phân của tôi có máu.
  11. 便秘などしていませんか。
    Benpi nado shiteimasenka.
    Bên-pi-na-đô-si-tê-i-ma-sen-ká.
    Anh có bị mắc chứng bệnh táo bón không?
  12. 手がむくんでいます。
    Te ga mukundeimasu.
    Tê-ga-mu-kun-đê-i-mas.
    Tay tôi bị sưng húp lên.
  13. 生理が不順です。
    Seiri ga fujun desu.
    Sê-ri-ga-fư-jun-đês.
    Kinh nguyệt của tôi không đều.
  14. 最近、生理がありません。
    Saikin, seiri ga arimasen.
    Sai-kin, sê-ri-ga-a-ri-ma-xen.
    Gần đây, tôi không có kinh nguyệt.
  15. 熱がありますか。
    Netsu ga arimasuka.
    Nê-tsu-ga-a-ri-ma-xư-ká.
    Bạn có bị sốt không?
  16. はい、熱があります。
    Hai, netsu ga arimasu.
    Hây, nê-tsu-ga-a-ri-mas.
    Có, tôi có bị sốt.
  17. 見てみましょう。
    Mite mimashou.
    Mi-tê-mi-ma-sô.
    Để tôi xem nào.
  18. 上着を脱いでください。
    Uwagi wo nuidekudasai.
    Ư-wa-gi-ô-núi-đê-kư-đa-xai.
    Anh hãy cởi áo khoác ra.
  19.  袖をまくってください。
    Sode wo makuttekudasai.
    Sô-đê-ô-ma-kut-tê-kư-đa-xai.
    Hãy xắn tay áo lên.
  20. 検査ベットに横になってください。
    Kensa betto ni yoko ni natte kudasai.
    Kên-sa-bêt-tô-ni-yô-kô-ni-nat-tê-kư-đa-xai.
    Anh hãy nằm lên giường khám.
  21. 動かないで下さい。
    Ugokanaide kudasai.
    Ư-gô-ka-nai-đê-kư-đa-xai.
    Xin đừng cử động.
  22. あなたの血圧を計ります。
    Anata no ketsuatsu wo hakarimasu.
    A-na-ta-nô-kê-tsư-a-tsư-ô-ha-ka-ri-mas.
    Tôi sẽ đo huyết áp.
  23. 痛みはありますか。
    Itami ha arimasuka.
    I-ta-mi-wa-a-ri-ma-xư-ká.
    Anh có đau không?
  24. どこが痛みますか。
    Doko ga itamimasuka.
    Đô-kô-ga-i-ta-mi-ma-xư-ká.
    Anh đau ở đâu?
  25.  ここが痛みます。
    Koko ga itamimasu.
    Kô-kô-ga-i-ta-mi-mas.
    Tôi bị đau ở chỗ này.
  26. ここがひどく痛みます。
    Koko ga hidoku itamimasu.
    Kô-kô-ga-hi-đô-kư-i-ta-mi-mas.
    Chỗ này tôi bị đau dữ dội.
  27. 胃が痛いです。
    I ga itai desu.
    I-ga-i-tai-đês.
    Tôi bị đau dạ dày.
  28. いつから痛いですか。
    Itsu kara itai desuka.
    I-tsu-ka-ra-i-tai-đê-xư-ká.
    Anh bị đau từ khi nào?
  29. 夕べは歯がひどく痛んだんです。
    Yuube ha ha ga hidoku itandandesu.
    Yu-bê-wa-ha-ga-hi-đô-kư-i-tan-đan-đês.
    Tối qua răng tôi đau khủng khiếp.
  30. 口をあけてください。
    Kuchi wo akete kudasai.
    Kư-chi-ô-a-kê-tê-kư-đa-xai.
    Anh hãy há miệng ra.
  31. 口をあけて「あー」と言って下さい。
    Kuchi wo akete “aaa” to itte kudasai.
    Kư-chi-ô-a-kê-tê-aaa-tô-it-tê-kư-đa-sai.
    Anh hãy há miệng ra và nói “aaa”.
  32. 診断結果はどうですか。
    Shindan kekka ha dou desuka.
    Sin-đan-kêk-ka-wa-đô-đê-xu-ká.
    Kết quả chẩn đoán thế nào ạ?
  33. 入院しなければなりません。
    Nyuuiin shinakerebanarimasen.
    Nyuu-in-si-na-kê-rê-bà-na-ri-ma-xên.
    Anh phải nhập viện.
  34. あなたに手術をします。
    Anatani shujutsu wo shimasu.
    A-na-ta-ni-siu-jư-tsư-ô-si-mas.
    Tôi sẽ phẫu thuật cho anh.
  35. 薬や注射でアレルギーはありますか。
    Kusuri ya chuusha de arerugii ha arimasuka.
    Ku-sư-ri-ya-chiu-sa-đê-a-rê-rư-gi-wa-a-ri-ma-sư-ká.
    Anh có bị dị ứng khi uống thuốc hay dị ứng khi tiêm không?
  36. 私は抗生物質アレルギーです。
    Watashi ha kouseibusshitsu arerugii desu.
    Wa-ta-si-wa-kô-sê-bus-si-tsu-a-rê-ru-gi-dês.
    Tôi bị dị ứng thuốc kháng sinh.
  37. 私はペニシリンアレルギーです。
    Watashi ha penishirin arerugii desu.
    Wa-ta-si-wa-pê-ni-si-rin-a-rê-ru-gi-đês.
    Tôi bị dị ứng thuốc Penixilin.
  38. アレルギーがありますか。
    Arerugii ga arimasuka.
    A-rê-ru-gi-ga-a-ri-ma-su-ká.
    Anh có bị bệnh dị ứng gì không?
  39. 食べ物でアレルギーはありますか。
    Tabemono de arerugii ha arimasuka.
    Ta-bê-mô-nô-đê-a-rê-rư-gi-wa-a-ri-ma-sư-ká.
    Anh có bị dị ứng thức ăn không?
  40. チョコレートに対してアレルギーがあります。
    Chokoreeto ni taishite arerugii ga arimasu.
    Chô-kô-rê-tô-ni-tai-si-tê-a-rê-rư-gi-gá-a-ri-mas.
    Tôi dị ứng với sô cô la.
  41. 私はアレルギーもちです。
    Watashi wa arerugii mochi desu.
    Wa-ta-si-wa-a-rê-ru-gi-mô-chi-dês.
    Tôi bị dị ứng.
  42. 私の血液型はAB型です。
    Watashi no ketsuekigata wa eebiigata desu.
    Wa-ta-si-nô-kê-tsư-ê-ki-ga-ta-wa-ê-bi-ga-ta-đês.
    Máu của tôi thuộc nhóm AB.
  43. 注射を打ちましょう。
    Chuusha wo uchi mashou.
    Chiu-sa-ô-ư-chi-ma-sô.
    Tôi sẽ tiêm thuốc cho bạn.
  44. 私は痛み止めの薬が必要です。
    Watashi wa itami dome no kusuri ga hitsuyou desu.
    Wa-ta-si-wa-i-ta-mi-đô-mê-nô-kư-su-ri-gá-hi-tsư-yô-đês.
    Tôi cần thuốc để giảm đau.
  45. なにか薬を服用していますか
    Nanika kusuri wo fukuyoushite imasuka.
    Na-ni-kà-kư-sư-ri-ô-fư-kư-yô-si-tê-i-ma-sự-ká.
    Bạn có đang dùng thuốc gì không?
  46. 私は妊娠しています。
    Watashi ha ninshin shiteimasu.
    Wa-ta-si-wa-nin-sin-si-tê-i-mas.
    Tôi đang mang thai.
  47. 私は授乳しています。
    Watashi ha junyuu shiteimasu.
    Wa-ta-si-wa-ju-niu-si-tê-i-mas.
    Tôi đang cho con bú.
  48. 薬を飲まなければなりませんか。
    Kusuri wo nomanakerebanarimasenka.
    Kư-sư-ri-ô-nô-ma-na-kê-rê-bà-na-ri-ma-sen-ká.
    Tôi có phải uống thuốc không?
  49. 薬を出しましょう。
    Kusuri wo dashi mashou.
    Kư-sư-ri-ố-đa-si-ma-sô.
    Tôi sẽ kê đơn thuốc cho bạn.
  50. これはあなたの処方箋です。
    Kore ha anata no shohousen desu.
    Kô-rê-wa-a-na-tà-nô-sô-hô-sên-ês.
    Đây là đơn thuốc của bạn
  51. 薬局へ出す処方箋を出しましょう。
    Yakkyoku e dasu shohousen odashi mashou.
    Yak-kyô-kự-ế-đa-sự-sô-hô-sên-ố-đa-si-ma-sô.
    Tôi kê đơn thuốc cho anh mua ở hiệu thuốc.

II. 言葉
Kotoba
Kô-tô-bà
Từ vựng

Chữ Phiên âm Phiên âm tiếng Việt Nghĩa tiếng Việt Ví dụ (có phiên âm)
病院 Byouin Byô-in Bệnh viện この病院は有名です。(Kono byouin wa yuumei desu.) – Kô-nô byô-in wa yuu-mêi đê-sư. – Bệnh viện này nổi tiếng.
クリニック Kurinikku Kư-ri-nik-kư Phòng khám クリニックで診察を受ける。(Kurinikku de shinsatsu o ukeru.) – Kú-ri-nik-kư đê sin-sa-tsư ô u-kê-rư. – Khám bệnh ở phòng khám.
医者 Isha I-sa Bác sĩ 彼は優秀な医者です。(Kare wa yuushuu na isha desu.) – Ka-rê wa yuu-shuu na i-sa đê-sư. – Anh ấy là một bác sĩ giỏi.
看護婦 Kangofu Kan-gô-fư Y tá 看護婦が患者を助けます。(Kangofu ga kanja o tasukemasu.) – Kan-gô-fư ga kan-ja ô ta-su-kê-ma-sư. – Y tá giúp đỡ bệnh nhân.
患者 Kanja Kan-ja Bệnh nhân 患者が増えています。(Kanja ga fueteimasu.) – Kan-ja ga fuê-tê-i-ma-sư. – Số lượng bệnh nhân đang tăng lên.
診察 Shinsatsu Sin-sa-tsư Khám bệnh 診察を予約しました。(Shinsatsu o yoyaku shimashita.) – Sin-sa-tsư ô yô-ya-kư si-ma-si-ta. – Tôi đã đặt lịch khám bệnh.
診療所 Shinryoujo Sin-ryô-jô Phòng khám bệnh 診療所で診察を受けました。 (Shinryoujo de shinsatsu o ukemashita.) – Sin-ryô-jô đê sin-sa-tsư ộ u-kê-mà-sư-tà. – Tôi đã khám bệnh tại phòng khám.
救急車 Kyuukyusha Kiu-kiu-sa Xe cứu thương 救急車を呼んでください。(Kyuukyusha o yonde kudasai.) – Kiu-kiu-sa ô yôn-đê kư-đa-sai. – Hãy gọi xe cứu thương.
入院 Nyuuin Niu-in Nhập viện 彼は昨日入院しました。(Kare wa kinou nyuuin shimashita.) – Ka-rê wa ki-nô-u niu-in si-ma-si-ta. – Anh ấy đã nhập viện hôm qua.
退院 Taiin Tai-in Xuất viện 明日退院できます。(Ashita taiin dekimasu.) – A-si-ta tai-in đê-ki-ma-sư. – Ngày mai tôi có thể xuất viện.
循環器内科 Junkanki naika Jun-kan-ki-nai-kà Khoa nội tuần hoàn 循環器内科に行ってください。(Junkanki naika ni itte kudasai.) – Jun-kan-ki-nai-kà ni it-tê kư-đa-sai. – Hãy đến khoa nội tuần hoàn.
消火器内科 Shoukaki naika Sô-ka-ki-nai-kà Khoa nội hệ tiêu hóa 消火器内科で検査を受けました。(Shoukaki naika de kensa o ukemashita.) – Sô-ka-ki-nai-kà đê kên-sa ô u-kê-ma-si-ta. – Tôi đã kiểm tra ở khoa nội tiêu hóa.
神経内科 Shinkei naika Sin-kêi-nai-kà Khoa nội thần kinh 神経内科の専門医です。(Shinkei naika no senmoni desu.) – Sin-kêi-nai-kà nô sen-môn-i đê-sư. – Đây là bác sĩ chuyên khoa nội thần kinh.
一般・消火器外科 Ippan shoukaki geka Ip-pan-sô-ka-ki-gê-kà Khoa ngoại tổng hợp, tiêu hóa 一般外科で手術を受ける。(Ippan geka de shujutsu o ukeru.) – Ip-pan gê-kà đê su-ju-tsư ô u-kê-rư. – Phẫu thuật ở khoa ngoại tổng hợp.
心臓血管外科 Shinzou kekkan geka Sin-zô-kêk-kan-gê-kà Khoa ngoại tim mạch 心臓血管外科で検査をします。(Shinzou kekkan geka de kensa o shimasu.) – Sin-zô-kêk-kan-gê-kà đê kên-sa ô si-ma-sư. – Kiểm tra tại khoa ngoại tim mạch.
脳神経外科 Noushinkei geka Nô-sin-kê-gê-kà Khoa ngoại thần kinh 彼は脳神経外科の医師です。(Kare wa noushinkei geka no ishi desu.) – Ka-rê wa nô-sin-kê-gê-kà nô i-si đê-sư. – Anh ấy là bác sĩ khoa ngoại thần kinh.
麻酔科 Masui ka Ma-suí-kà Khoa gây mê 麻酔科の医者に相談する。(Masui ka no isha ni soudan suru.) – Ma-suí-kà nô i-sa ni sô-đan sư-rư. – Hỏi ý kiến bác sĩ gây mê.
眼科 Gan ka Gan-kà Khoa mắt 眼科で視力検査を受ける。(Gan ka de shiryoku kensa o ukeru.) – Gan-kà đê si-ryô-kư kên-sa ô u-kê-rư. – Khám thị lực ở khoa mắt.
皮膚科 Hifu ka Hi-fu-kà Khoa da liễu 皮膚科で診察を受けました。(Hifu ka de shinsatsu o ukemashita.) – Hi-fu-kà đê sin-sa-tsư ô u-kê-ma-si-ta. – Tôi đã khám ở khoa da liễu.
耳鼻咽喉科 Jibi inkou ka Ji-bi-in-kô-kà Khoa tai mũi họng 耳鼻咽喉科で耳を診てもらう。(Jibi inkou ka de mimi o mite morau.) – Ji-bi-in-kô-kà đê mi-mi ô mi-tê mô-ra-u. – Khám tai ở khoa tai mũi họng.
放射線治療科 Housha sen chiryou ka Hô-sa-sên-chi-ryô-kà Khoa trị liệu phóng xạ 放射線治療科で治療を受けています。 (Housha sen chiryou ka de chiryou o ukete imasu.) – Hô-sa-sên-chi-ryô-kà đê chi-ryô ộ u-kê-tê i-mà-sư. – Đang được điều trị tại khoa trị liệu phóng xạ.
救急科 Kyuukyuu ka Kiu-kiu-kà Khoa cấp cứu 彼は救急科に運ばれました。 (Kare wa kyuukyuu ka ni hakobaremashita.) – Ka-rê wa kiu-kiu-kà ni ha-kô-ba-rê-mà-sư-tà. – Anh ấy đã được đưa đến khoa cấp cứu.
呼吸器内科 Kokyuuki naika Kô-kiu-ki-nai-kà Khoa nội hô hấp 呼吸器内科で診察を受けました。 (Kokyuuki naika de shinsatsu o ukemashita.) – Kô-kiu-ki-nai-kà đê sin-sa-tsư ộ u-kê-mà-sư-tà. – Đã khám tại khoa nội hô hấp.
呼吸器外科 Kokyuuki geka Kô-kiu-ki-gê-kà Khoa ngoại hô hấp 彼は呼吸器外科で手術を受けました。 (Kare wa kokyuuki geka de shujutsu o ukemashita.) – Ka-rê wa kô-kiu-ki-gê-kà đê sư-jư-tsư ộ u-kê-mà-sư-tà. – Anh ấy đã phẫu thuật tại khoa ngoại hô hấp.
血液内科 Ketsueki naika Kê-tsu-ê-ki-nai-kà Khoa nội huyết 彼は血液内科で診察を受けました。 (Kare wa ketsueki naika de shinsatsu o ukemashita.) – Ka-rê wa kê-tsu-ê-ki-nai-kà đê sin-sa-tsư ộ u-kê-mà-sư-tà. – Anh ấy đã khám tại khoa nội huyết.
小児外科 Shouni geka Sô-ni-gê-kà Khoa ngoại nhi 小児外科で手術を受けました。 (Shouni geka de shujutsu o ukemashita.) – Sô-ni-gê-kà đê sư-jư-tsư ộ u-kê-mà-sư-tà. – Đã phẫu thuật tại khoa ngoại nhi.
形成外科 Keisei geka Kê-sê-gê-kà Khoa chỉnh hình bỏng, da liễu 形成外科で診察を受けました。 (Keisei geka de shinsatsu o ukemashita.) – Kê-sê-gê-kà đê sin-sa-tsư ộ u-kê-mà-sư-tà. – Đã khám tại khoa chỉnh hình.
整形外科 Seikei geka Sê-kê-gê-kà Khoa ngoại chỉnh hình 整形外科で診察を受けました。 (Seikei geka de shinsatsu o ukemashita.) – Sê-kê-gê-kà đê sin-sa-tsư ộ u-kê-mà-sư-tà. – Tôi đã khám tại khoa ngoại chỉnh hình.
小児科 Shouni ka Sô-ni-kà Khoa nhi 小児科で診察を受けました。 (Shouni ka de shinsatsu o ukemashita.) – Sô-ni-kà đê sin-sa-tsư ộ u-kê-mà-sư-tà. – Đã khám tại khoa nhi.
産婦人科 Sanfujinka San-fu-jin-kà Khoa sản 彼女は産婦人科に通っています。 (Kanojo wa sanfujinka ni kayotteimasu.) – Ka-nô-jô wa san-fu-jin-kà ni ka-yo-tê-i-mà-sư. – Cô ấy đang đi khám tại khoa sản.
泌尿器科 Hinyouki ka Hi-nyô-ki-kà Khoa tiết niệu 泌尿器科で診察を受けました。 (Hinyouki ka de shinsatsu o ukemashita.) – Hi-nyô-ki-kà đê sin-sa-tsư ộ u-kê-mà-sư-tà. – Tôi đã khám tại khoa tiết niệu.
歯科・口腔外科 Shika koukou geka Si-kà-kô-kô-gê-kà Khoa răng – khoang miệng 彼は歯科・口腔外科で治療を受けました。 (Kare wa shika koukou geka de chiryou o ukemashita.) – Ka-rê wa si-kà-kô-kô-gê-kà đê chi-ryô ộ u-kê-mà-sư-tà. – Anh ấy đã được điều trị tại khoa răng – khoang miệng.
内科 Nai ka Nai-kà Khoa nội 彼は内科で診察を受けました。 (Kare wa naika de shinsatsu o ukemashita.) – Ka-rê wa nai-kà đê sin-sa-tsư ộ u-kê-mà-sư-tà. – Anh ấy đã khám tại khoa nội.
外科 Geka Gê-kà Khoa ngoại 彼は外科で手術を受けました。 (Kare wa geka de shujutsu o ukemashita.) – Ka-rê wa gê-kà đê sư-jư-tsư ộ u-kê-mà-sư-tà. – Anh ấy đã phẫu thuật tại khoa ngoại.
頭が痛い Atama ga itai A-ta-ma-ga-i-tai Đau đầu 頭が痛いです。 (Atama ga itai desu.) – A-ta-ma-ga-i-tai đê-sư. – Tôi bị đau đầu.
お腹が痛い Onaka ga itai Ô-na-kà-ga-i-tai Đau bụng お腹が痛いです。 (Onaka ga itai desu.) – Ô-na-kà-ga-i-tai đê-sư. – Tôi bị đau bụng.
背中が痛い Senaka ga itai Sê-na-kà-ga-i-tai Đau lưng 背中が痛いです。 (Senaka ga itai desu.) – Sê-na-kà-ga-i-tai đê-sư. – Tôi bị đau lưng.
喉が痛い Nodo ga itai Nô-đô-ga-i-tai Đau họng 彼は喉が痛いと言っています。 (Kare wa nodo ga itai to itteimasu.) – Ka-rê wa nô-đô-ga-i-tai tô i-tê-i-mà-sư. – Anh ấy nói rằng bị đau họng.
首が痛い Kubi ga itai Ku-bi-ga-i-tai Đau cổ 私は首が痛いです。 (Watashi wa kubi ga itai desu.) – Wa-ta-si wa ku-bi-ga-i-tai đê-sư. – Tôi bị đau cổ.
胃が痛い I ga itai I-ga-i-tai Đau dạ dày 胃が痛いので病院へ行きました。 (I ga itai node byouin e ikimashita.) – I-ga-i-tai nô-đê byô-in ê i-ki-mà-sư-tà. – Tôi bị đau dạ dày nên đã đi bệnh viện.
頭がかゆい Atama ga kayui A-ta-ma-ga-ka-yui Ngứa đầu 頭がかゆくて困っています。 (Atama ga kayukute komatteimasu.) – A-ta-ma-ga-ka-yui kư-tê kô-mà-tê-i-mà-sư. – Tôi đang khó chịu vì bị ngứa đầu.
目がかゆい Me ga kayui Mê-ga-ka-yui Mắt bị ngứa 花粉症で目がかゆいです。 (Kafunshou de me ga kayui desu.) – Ka-phun-shô đê mê-ga-ka-yui đê-sư. – Tôi bị ngứa mắt do dị ứng phấn hoa.
喉がかゆい Nodo ga kayui Nô-đô-ga-ka-yui Ngứa họng 風邪をひいて喉がかゆいです。 (Kaze o hiite nodo ga kayui desu.) – Ka-zê ộ hi-i-tê nô-đô-ga-ka-yui đê-sư. – Tôi bị ngứa họng vì cảm lạnh.
鼻がかゆい Hana ga kayui Ha-na-ga-ka-yui Ngứa mũi アレルギーで鼻がかゆいです。 (Arerugii de hana ga kayui desu.) – A-rê-ru-gi- đê ha-na-ga-ka-yui đê-sư. – Tôi bị ngứa mũi do dị ứng.
耳がかゆい Mimi ga kayui Mi-mi-ga-ka-yui Ngứa tai 耳がかゆくて我慢できません。 (Mimi ga kayukute gaman dekimasen.) – Mi-mi-ga-ka-yui kư-tê ga-man đê-ki-mà-sên. – Tôi bị ngứa tai không chịu nổi.
喉が腫れる Nodo ga hareru Nô-đô-ga-ha-rê-rư Sưng họng 彼は喉が腫れています。 (Kare wa nodo ga hareteimasu.) – Ka-rê wa nô-đô-ga-ha-rê-tê-i-mà-sư. – Anh ấy bị sưng họng.
指が腫れる Yubi ga hareru Yu-bi-ga-ha-rê-rư Sưng ngón tay 指が腫れて痛いです。 (Yubi ga harete itai desu.) – Yu-bi-ga-ha-rê-tê i-tai đê-sư. – Ngón tay tôi bị sưng và đau.
咳が出る Seki ga deru Sê-ki-ga-dê-rư Bị ho 咳が出ます。 (Seki ga demasu.) – Sê-ki-ga-dê-mà-sư. – Tôi bị ho.
痰が出る Tan ga deru Tan-ga-dê-rư Có đờm 彼は風邪をひいて痰が出ます。 (Kare wa kaze o hiite tan ga demasu.) – Ka-rê wa ka-zê ộ hi-i-tê tan-ga-dê-mà-sư. – Anh ấy bị cảm và có đờm.
肝炎にかかる Kanen ni kakaru Kan-ên-ni-ka-ka-rư Bị viêm gan 彼は肝炎にかかっています。 (Kare wa kanen ni kakatteimasu.) – Ka-rê wa kan-ên-ni-ka-ka-tê-i-mà-sư. – Anh ấy bị viêm gan.
肺炎にかかる Haien ni kakaru Hai-ên-ni-ka-ka-rư Bị viêm phổi 彼は肺炎にかかりました。 (Kare wa haien ni kakarimashita.) – Ka-rê wa hai-ên-ni-ka-ka-ri-mà-sư-tà. – Anh ấy bị viêm phổi.
おたふくかぜ Otafukukaze Ô-ta-fu-ku-ka-zê Bệnh quai bị 彼はおたふくかぜにかかりました。 (Kare wa otafukukaze ni kakarimashita.) – Ka-rê wa ô-ta-fu-ku-ka-zê ni ka-ka-ri-mà-sư-tà. – Anh ấy bị quai bị.
はしか Hashika Ha-si-kà Bệnh sởi 子供がはしかにかかりました。 (Kodomo ga hashika ni kakarimashita.) – Kô-đô-mô ga ha-si-kà ni ka-ka-ri-mà-sư-tà. – Đứa trẻ bị sởi.
水痘瘡 Mizubousou Mi-zu-bô-sô Bệnh thủy đậu 彼女は水痘瘡にかかりました。 (Kanojo wa mizubousou ni kakarimashita.) – Ka-nô-jô wa mi-zu-bô-sô ni ka-ka-ri-mà-sư-tà. – Cô ấy bị thủy đậu.
人間ドック Ningen dokku Nin-gên-đô-k-kư Kiểm tra sức khỏe toàn diện 人間ドックを受けました。 (Ningen dokku o ukemashita.) – Nin-gên-đô-k-kư ộ u-kê-mà-sư-tà. – Tôi đã kiểm tra sức khỏe toàn diện.
健康診断 Kenkoushindan Kên-kô-sin-dan Khám sức khỏe 健康診断を受ける。(Kenkoushindan wo ukeru.) – Kên-kô-sin-dan ô u-kê-rư. – Đi kiểm tra sức khỏe.
診断 Shindan Sin-dan Chẩn đoán 医者が診断を下す。(Isha ga shindan wo kudasu.) – I-sa ga sin-dan ô kư-da-sư. – Bác sĩ đưa ra chẩn đoán.
診断書 Shindansho Sin-dan-sô Giấy chẩn đoán 診断書をもらう。(Shindansho wo morau.) – Sin-dan-sô ô mô-ra-ư. – Nhận giấy chẩn đoán.
治療 Chiryou Chi-ryô Điều trị 彼は治療を受けている。(Kare wa chiryou wo uketeiru.) – Ka-rê wa chi-ryô ô u-kê-tê-i-rư. – Anh ấy đang điều trị.
治す Naosu Na-o-sư Chữa bệnh 風邪を治す。(Kaze wo naosu.) – Ka-zê ô na-o-sư. – Chữa cảm cúm.
カルテ Karute Ka-ru-tê Hồ sơ bệnh án カルテを見せてください。(Karute wo misete kudasai.) – Ka-ru-tê ô mi-sê-tê kư-da-sa-i. – Hãy cho tôi xem hồ sơ bệnh án.
健康保険 Kenkouhoken Kên-kô-hô-kên Bảo hiểm y tế 健康保険に加入する。(Kenkouhoken ni kanyuu suru.) – Kên-kô-hô-kên ni ka-nyuu sư-rư. – Tham gia bảo hiểm y tế.
国民健康保険 Kokumin kenkouhoken Kô-kư-min-kên-kô-hô-kên Bảo hiểm quốc dân 国民健康保険を申請する。(Kokumin kenkouhoken wo shinsei suru.) – Kô-kư-min-kên-kô-hô-kên ô sin-sê-i sư-rư. – Đăng ký bảo hiểm y tế quốc dân.
医療費 Iryouhi I-ryô-hi Phí trị liệu 医療費が高い。(Iryouhi ga takai.) – I-ryô-hi ga ta-ka-i. – Chi phí y tế đắt đỏ.
体温計 Taionkei Tai-ôn-kê Cặp nhiệt độ 体温計を使う。(Taionkei wo tsukau.) – Tai-ôn-kê ô tsu-ka-u. – Sử dụng cặp nhiệt độ.
体温 Taion Tai-ôn Nhiệt độ cơ thể 体温が下がる。(Taion ga sagaru.) – Tai-ôn ga sa-ga-rư. – Nhiệt độ cơ thể giảm.
体温を測る Taion wo hakaru Tai-ôn ô ha-ka-rư Đo nhiệt độ cơ thể 体温を測ってください。(Taion wo hakatte kudasai.) – Tai-ôn ô ha-kát-tê kư-da-sa-i. – Hãy đo nhiệt độ cơ thể.
脈をとる Myaku wo toru Mia-kư-ô-tô-rư Đo mạch, kiểm tra mạch 看護師が脈をとる。(Kangoshi ga myaku wo toru.) – Kan-gô-si ga mia-kư-ô-tô-rư. – Y tá đo mạch.
レントゲンを撮る Rentogen wo toru Rên-tô-gên-ô-tô-rư Chụp X-quang レントゲンを撮りました。(Rentogen wo torimashita.) – Rên-tô-gên-ô-tô-ri-ma-si-ta. – Đã chụp X-quang.
CTを撮る Shiitii wo toru Si-ti-ô-tô-rư Chụp CT (cắt lớp) 病院でCTを撮る。(Byouin de shiitii wo toru.) – Byô-in đê si-ti-ô-tô-rư. – Chụp CT tại bệnh viện.
胃カメラを飲む Ikamera wo nomu I-ka-mê-ra-ô-nô-mư Nuốt camera nội soi 胃カメラを飲みました。(Ikamera wo nomimashita.) – I-ka-mê-ra-ô-nô-mi-ma-si-ta. – Đã nội soi dạ dày.
輸血 Yuketsu Yu-kê-tsư Truyền máu 輸血が必要です。(Yuketsu ga hitsuyou desu.) – Yu-kê-tsư ga hi-tsu-yô đê-sư. – Cần truyền máu.
採尿 Sainyou Sai-nyô Lấy nước tiểu 採尿検査をする。(Sainyou kensa wo suru.) – Sai-nyô kên-sa ô sư-rư. – Làm xét nghiệm nước tiểu.
採血 Saiketsu Sai-kê-tsư Lấy máu 採血を受ける。(Saiketsu wo ukeru.) – Sai-kê-tsư ô u-kê-rư. – Lấy máu xét nghiệm.
血液型 Ketsuekigata Kê-tsư-ê-ki-ga-ta Nhóm máu 血液型を調べる。(Ketsuekigata wo shiraberu.) – Kê-tsư-ê-ki-ga-ta ô si-ra-bê-rư. – Kiểm tra nhóm máu.
熱がある Netsu ga aru Nê-tsư-ga-a-rư Bị sốt 熱があります。(Netsu ga arimasu.) – Nê-tsư ga a-ri-ma-sư. – Tôi bị sốt.
風邪をひく Kaze wo hiku Ka-zê-ô-hi-kư Cảm cúm 風邪をひきました。(Kaze wo hikimashita.) – Ka-zê-ô-hi-ki-ma-si-ta. – Tôi bị cảm.
頭痛がする Zutsuu ga suru Zu-tsuu-ga-sư-rư Đau đầu 頭痛がします。(Zutsuu ga shimasu.) – Zu-tsuu ga si-ma-sư. – Tôi bị đau đầu.
偏頭痛がする Henzutsuu ga suru Hên-zu-tsuu-ga-sư-rư Chứng đau nửa đầu 偏頭痛がします。(Henzutsuu ga shimasu.) – Hên-zu-tsuu ga si-ma-sư. – Tôi bị chứng đau nửa đầu.
くしゃみ Kushami Ku-sa-mi Hắt hơi くしゃみが出る。(Kushami ga deru.) – Ku-sa-mi ga đê-rư. – Tôi bị hắt hơi.
鼻水(はなみず)が出る Hanamizu ga deru Ha-na-mi-zu gà đê-ru Chảy nước mũi 風邪をひくと鼻水が出ます。(Kaze wo hiku to hanamizu ga demasu.) – Ka-zê ô hi-ku tô ha-na-mi-zu ga đê-ma-su. – Khi bị cảm thì chảy nước mũi.
鼻づまり Hanazumari Ha-na-zu-ma-ri Nghẹt mũi 風邪で鼻づまりになった。(Kaze de hanazumari ni natta.) – Ka-zê đê ha-na-zu-ma-ri ni nát-ta. – Tôi bị nghẹt mũi do cảm.
目眩 Memai Mê-mai Hoa mắt, chóng mặt 急に立ち上がると目眩がする。(Kyuu ni tachiagaru to memai ga suru.) – Kyu-ni ta-chi-a-ga-ru tô mê-mai ga sư-ru. – Khi đứng dậy đột ngột thì bị hoa mắt.
寒気 Samuke Sa-mu-kê Ớn lạnh 熱が出て寒気がする。(Netsu ga dete samuke ga suru.) – Nê-tsu ga đê-tê sa-mu-kê ga sư-ru. – Bị sốt nên thấy ớn lạnh.
吐き気 Hakike Ha-ki-kê Nôn, ói 車に乗ると吐き気がする。(Kuruma ni noru to hakike ga suru.) – Ku-ru-ma ni nô-ru tô ha-ki-kê ga sư-ru. – Khi đi xe thì tôi bị buồn nôn.
腹痛 Fukutsuu Fu-kư-tsư Đau bụng 昨日から腹痛が続いている。(Kinou kara fukutsuu ga tsuzuiteiru.) – Ki-nô ka-ra fu-kư-tsư ga tsu-zu-i-tê-i-ru. – Tôi bị đau bụng từ hôm qua.
下痢をする Geri wo suru Gê-ri ô sư-ru Tiêu chảy 変なものを食べて下痢をした。(Hen na mono wo tabete geri wo shita.) – Hên na mô-nô ô ta-bê-tê gê-ri ô shi-ta. – Tôi bị tiêu chảy do ăn phải đồ lạ.
便秘 Benpi Bên-pi Táo bón 便秘で困っています。(Benpi de komatteimasu.) – Bên-pi đê kô-mát-tê-i-ma-su. – Tôi gặp khó khăn vì bị táo bón.
食欲がない Shokuyoku ga nai Sô-kư-yô-kư ga nai Chán ăn 風邪のせいで食欲がない。(Kaze no sei de shokuyoku ga nai.) – Ka-zê nô sê đê sô-kư-yô-kư ga nai. – Do bị cảm nên tôi chán ăn.
消化不良 Shoukaburyou Sô-ka-bư-ryô Bội thực たくさん食べすぎて消化不良になった。(Takusan tabesugite shoukaburyou ni natta.) – Ta-kư-san ta-bê-sư-gi-tê sô-ka-bư-ryô ni nát-ta. – Tôi ăn quá nhiều nên bị bội thực.
胸焼け Muneyake Mư-nê-ya-kê Ợ chua 油っこいものを食べると胸焼けする。(Aburakkoi mono wo taberu to muneyake suru.) – A-bư-rát-kôi mô-nô ô ta-bê-rư tô mư-nê-ya-kê sư-ru. – Ăn đồ nhiều dầu mỡ thì bị ợ chua.
筋肉痛 Kinnikutsuu Ki-ni-kư-tsư Đau cơ 運動しすぎて筋肉痛になった。(Undou shisugite kinnikutsuu ni natta.) – Un-đô shi-sư-gi-tê ki-ni-kư-tsư ni nát-ta. – Tôi bị đau cơ do tập thể dục quá nhiều.
アレルギー Arerugii A-rê-rư-gi Dị ứng 花粉アレルギーがある。(Kafun arerugii ga aru.) – Ka-fun a-rê-rư-gi ga a-rư. – Tôi bị dị ứng phấn hoa.
日射病 Nisshabyou Nis-sha-byô Say nắng 夏に長時間外にいると日射病になる。(Natsu ni choujikan soto ni iru to nisshabyou ni naru.) – Na-tsu ni chô-ji-kan sô-tô ni i-rư tô nis-sha-byô ni na-rư. – Nếu ở ngoài trời lâu vào mùa hè, bạn có thể bị say nắng.
できもの Dekimono Đê-ki-mô-nô Mụn 顔にできものができた。(Kao ni dekimono ga dekita.) – Ka-ô ni đê-ki-mô-nô ga đê-ki-ta. – Tôi bị nổi mụn trên mặt.
花粉症 Kabunshou Ka-bun-shô Dị ứng phấn hoa 春になると花粉症がひどい。(Haru ni naru to kabunshou ga hidoi.) – Ha-rư ni na-rư tô ka-bun-shô ga hi-đôi. – Khi đến mùa xuân, dị ứng phấn hoa trở nên tồi tệ.
サーズ (SARS) Saazu Sa-zu Hội chứng hô hấp cấp tính nặng サーズは重い病気です。(Saazu wa omoi byouki desu.) – Sa-zu wa ô-mô-i byô-ki đê-sư. – SARS là một căn bệnh nặng.
扁桃炎 Hentouen Hên-tô-ên Viêm amidan 彼は扁桃炎で喉が腫れています。(Kare wa hentouen de nodo ga hareteimasu.) – Ka-rê wa hên-tô-ên đê nô-đô ga ha-rê-tê-i-ma-su. – Anh ấy bị viêm amidan nên cổ họng sưng.
気管支炎 Kikanshien Ki-kan-si-ên Viêm phế quản 気管支炎のため、咳がひどいです。(Kikanshien no tame, seki ga hidoi desu.) – Ki-kan-si-ên nô ta-mê, sê-ki ga hi-đôi đê-sư. – Tôi bị viêm phế quản nên ho dữ dội.
喘息 Zensoku Zên-sô-kư Bệnh hen, suyễn 彼女は子供の頃から喘息です。(Kanojo wa kodomo no koro kara zensoku desu.) – Ka-nô-jô wa kô-đô-mô nô kô-rô ka-ra zên-sô-kư đê-sư. – Cô ấy bị hen suyễn từ nhỏ.
虫垂炎 Chuusuuien Chiu-sui-ên Viêm ruột thừa 昨日虫垂炎で手術しました。(Kinou chuusuuien de shujutsu shimashita.) – Ki-nô chiu-sui-ên đê shu-ju-tsu shi-ma-shi-ta. – Hôm qua tôi đã phẫu thuật viêm ruột thừa.
盲腸 Mouchou Mô-chô Ruột thừa 盲腸の手術が必要です。(Mouchou no shujutsu ga hitsuyou desu.) – Mô-chô nô shu-ju-tsu ga hi-tsu-yô đê-sư. – Cần phải phẫu thuật ruột thừa.
胃潰瘍 Ikaiyou I-kai-yô Viêm dạ dày ストレスが原因で胃潰瘍になった。(Sutoresu ga genin de ikaiyou ni natta.) – Sư-tô-rê-sư ga gê-nin đê i-kai-yô ni nát-ta. – Tôi bị viêm dạ dày do căng thẳng.
肝炎 Kanen Kan-ên Viêm gan 彼は肝炎の治療を受けています。(Kare wa kanen no chiryou wo uketeimasu.) – Ka-rê wa kan-ên nô chi-ri-ô ô u-kê-tê-i-ma-su. – Anh ấy đang điều trị viêm gan.
A型肝炎 Eegatakanen Ê-ga-ta-kan-ên Viêm gan A A型肝炎は予防接種で防げます。(Eegatakanen wa yobousesshu de fusegemasu.) – Ê-ga-ta-kan-ên wa yô-bô-sê-shu đê fu-sê-gê-ma-su. – Viêm gan A có thể phòng ngừa bằng vắc-xin.
B型肝炎 Biigatakanen Bi-ga-ta-kan-ên Viêm gan B B型肝炎は血液を通じて感染します。(Biigatakanen wa ketsueki wo tsuujite kansen shimasu.) – Bi-ga-ta-kan-ên wa kê-tsu-ê-ki ô tsu-ji-tê kan-sên shi-ma-su. – Viêm gan B lây qua đường máu.
膀胱炎 Boukouen Bô-kô-ên Viêm bàng quang 膀胱炎のため、トイレが近いです。(Boukouen no tame, toire ga chikai desu.) – Bô-kô-ên nô ta-mê, tô-i-rê ga chi-kai đê-sư. – Tôi bị viêm bàng quang nên đi vệ sinh thường xuyên.
結核 Kekkaku Kê-kà-kư Bệnh lao 結核は早期発見が大切です。(Kekkaku wa souki hakken ga taisetsu desu.) – Kê-kà-kư wa sô-ki hắk-kên ga tai-sê-tsu đê-sư. – Phát hiện sớm bệnh lao là rất quan trọng.
肥満 Himan Hi-man Béo phì 肥満は生活習慣病の一つです。(Himan wa seikatsu shuukanbyou no hitotsu desu.) – Hi-man wa sêi-ka-tsư shu-kan-byô nô hi-tô-tsư đê-sư. – Béo phì là một trong những bệnh do thói quen sinh hoạt.
慢性病 Manseibyou Man-sê-byô Bệnh mãn tính 慢性病の管理には注意が必要です。(Manseibyou no kanri ni wa chuui ga hitsuyou desu.) – Man-sê-byô nô kan-ri ni wa chu-u-i ga hi-tsu-yô đê-sư. – Cần chú ý trong việc quản lý bệnh mãn tính.
急性病 Kyuseibyou Kiu-sê-byô Bệnh cấp tính 急性病は突然発症することが多い。(Kyuseibyou wa totsuzen hasshou suru koto ga ooi.) – Kiu-sê-byô wa tô-tsư-zên hắs-shô sư-rư kô-tô ga ô-i. – Bệnh cấp tính thường xuất hiện đột ngột.
遺伝性病 Idenseibyou I-đên-sê-byô Bệnh di truyền 遺伝性病は家族歴が重要です。(Idenseibyou wa kazokureki ga juuyou desu.) – I-đên-sê-byô wa ka-dô-kư-rê-ki ga ju-u-yô đê-sư. – Tiền sử gia đình rất quan trọng đối với bệnh di truyền.
食中毒 Shokuchuudoku Sô-kư-chi-u-đô-kư Ngộ độc thực phẩm 生魚を食べて食中毒になった。(Namazakana wo tabete shokuchuudoku ni natta.) – Na-ma-za-ka-na ô ta-bê-tê sô-kư-chi-u-đô-kư ni nát-ta. – Tôi bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn cá sống.
虫歯 Mushiba Mư-si-ba Răng sâu 甘いものを食べすぎると虫歯になります。(Amai mono wo tabesugiru to mushiba ni narimasu.) – A-ma-i mô-nô ô ta-bê-sư-gi-rư tô mư-si-ba ni na-ri-ma-su. – Ăn quá nhiều đồ ngọt sẽ bị sâu răng.
入れ歯 Ireba I-rê-ba Răng giả 祖父は入れ歯を使っています。(Sofu wa ireba wo tsukatteimasu.) – Sô-fư wa i-rê-ba ô tsu-kát-tê-i-ma-su. – Ông tôi dùng răng giả.
うつ病 Utsubyou U-tsu-byô Bệnh trầm cảm うつ病の治療には時間がかかります。(Utsubyou no chiryou ni wa jikan ga kakarimasu.) – U-tsu-byô nô chi-ri-ô ni wa ji-kan ga ka-ka-ri-ma-su. – Điều trị trầm cảm cần thời gian.
自閉症 Jiheishou Ji-hê-sô Bệnh tự kỷ 自閉症の子供は特別な支援が必要です。(Jiheishou no kodomo wa tokubetsu na shien ga hitsuyou desu.) – Ji-hê-sô nô kô-đô-mô wa tô-kư-bê-tsư na shi-ên ga hi-tsu-yô đê-sư. – Trẻ tự kỷ cần sự hỗ trợ đặc biệt.
拒食症 Kyoshokushou Kyô-sô-kư-sô Bệnh chán ăn 彼女は拒食症で食事をとらない。(Kanojo wa kyoshokushou de shokuji wo toranai.) – Ka-nô-jô wa kyô-sô-kư-sô đê shô-kư-ji ô tô-ra-nai. – Cô ấy bị chán ăn và không ăn uống.
不眠症 Fuminshou Fu-min-sô Bệnh mất ngủ 不眠症のため夜眠れない。(Fuminshou no tame yoru nemurenai.) – Fu-min-sô nô ta-mê yô-rư nê-mư-rê-nai. – Tôi bị mất ngủ nên không ngủ được vào ban đêm.
高血圧 Kouketsuatsu Kô-kê-tsu-a-tsư Huyết áp cao 高血圧は心臓病のリスクを高めます。(Kouketsuatsu wa shinzoubyou no risuku wo takamemasu.) – Kô-kê-tsu-a-tsư wa shin-zô-byô nô ri-su-kư ô ta-ka-mê-ma-su. – Huyết áp cao làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
低血圧 Teiketsuatsu Tê-kê-tsu-a-tsư Huyết áp thấp 低血圧のためめまいがします。(Teiketsuatsu no tame memai ga shimasu.) – Tê-kê-tsu-a-tsư nô ta-mê mê-ma-i ga shi-ma-su. – Tôi bị chóng mặt do huyết áp thấp.
血糖値 Kettouchi Kêt-tô-chi Đường huyết 血糖値を測ることが重要です。(Kettouchi wo hakaru koto ga juuyou desu.) – Kêt-tô-chi ô ha-ka-rư kô-tô ga ju-u-yô đê-sư. – Việc đo đường huyết là rất quan trọng.
血管 Kekkan Kêk-kan Mạch máu 血管が詰まると危険です。(Kekkan ga tsumaru to kiken desu.) – Kêk-kan ga tsu-ma-rư tô ki-kên đê-sư. – Nếu mạch máu bị tắc, sẽ rất nguy hiểm.
生理痛 Seiritsuu Sê-ri-tsư Sự co thắt tử cung 生理痛がひどくて動けない。(Seiritsuu ga hidokute ugokenai.) – Sê-ri-tsư ga hi-đô-kư-tê u-gô-kê-nai. – Tôi bị đau bụng kinh dữ dội đến mức không thể di chuyển.
生理不順 Serifujun Sê-ri-fư-jun Kinh nguyệt không đều 生理不順で病院に行きました。(Serifujun de byouin ni ikimashita.) – Sê-ri-fư-jun đê byô-in ni i-ki-ma-shi-ta. – Tôi đến bệnh viện vì kinh nguyệt không đều.
健康状態 Kenkoujoutai Kên-kô-jô-tai Tình trạng sức khỏe 健康状態をチェックしましょう。(Kenkoujoutai wo chekku shimashou.) – Kên-kô-jô-tai ô chê-kư shi-ma-shô. – Hãy kiểm tra tình trạng sức khỏe của bạn.
証明書 Shoumeisho Sô-mêi-sô Giấy chứng nhận sức khỏe 就職のために健康証明書が必要です。(Shuushoku no tame ni kenkou shoumeisho ga hitsuyou desu.) – Shu-shô-kư nô ta-mê ni kên-kô sô-mêi-sô ga hi-tsu-yô đê-sư. – Để xin việc, cần có giấy chứng nhận sức khỏe.

 

Hiểu và sử dụng được từ vựng – mẫu câu tiếng Nhật trong bệnh viện không chỉ giúp bạn xử lý tình huống khẩn cấp, mà còn thể hiện bạn là người hiểu biết và chủ động khi sinh sống tại Nhật.

→ Xem tiếp bài 10: Hiệu thuốc tiếng Nhật

→ Xem trọn bộ các bài học tiếng Nhật cơ bản

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button