Học Tiếng Nhật

Bài 15: Chủ đề Quán rượu – Tự học tiếng Nhật cơ bản trong 30 ngày

Khi đến Nhật Bản, việc biết cách giao tiếp về quán rượu trong tiếng Nhật sẽ giúp bạn dễ dàng thưởng thức những bữa tiệc tối tuyệt vời và khám phá văn hóa ẩm thực của đất nước này

← Xem lại bài 13: Ngân hàng tiếng Nhật

I. 会話
Kaiwa
Kai-wa
Hội thoại

  1. 飲みたい気分だ。
    Nomitai kibunda.
    Nô-mi-tai-ki-bưn-đà.
    Tôi đang có hứng uống rượu đây.
  2. すみません、メニューおねがいします。
    Sumimasenn, menyuu onegaishimasu.
    Sư-mi-ma-sên, mê-niu-ô-nê-gai-si-mas.
    Xin lỗi cho tôi mượn thực đơn.
  3. まず、お飲み物からご注文を承りますか。
    Mazu, onomimono kara gochuumon wo uketamawarimasuka.
    Ma-zự, ô-nô-mi-mô-nô-kà-rà-gô-chiu-môn-ố-ư-kê-ta-ma-wa-ri-ma-sự-ká.
    Quý khách muốn đặt đồ uống trước chú?
  4. 今日はのみまくるぞー!
    Kyou ha nomi makuruzo.
    Kyô-wa-nô-mi-ma-kư-rư-zô.
    Hôm nay chúng mình uống tới bến nhé!
  5. ビール飲む人?
    Bifru nomu hito?
    Bi-rự-nô-mự-hi-tố?
    Ai uống bía nào?
  6. ワイン飲む人?
    Wain nomu hito?
    Wa-in-nô-mự-hi-tố?
    Ai uống rượu vang nào?
  7. あなたはラム酒いりコーラを飲みますか。
    Anata ha ramusake iri koora wo nominasuka.
    A-na-tà-wa-ra-mư-sa-kê-i-ri-kô-ra-ố-nô-mi-ma-sự-ká.
    Bạn có uống cô la với rượu rum không?
  8. 私はミネラルウォーターを飲みます。
    Watashi ha mineraru wootaa wo nominasu.
    Wa-ta-si-wa-mi-nê-ra-rư-wo-ta-ô-nô-mi-mas.
    Tôi uống nuớc khoáng.
  9. お客様はコーヒーに砂糖を入れて飲みますか。
    Okyakusama ha kochii ni satou wo irete nominasuka.
    Ô-kya-kự-sa-ma-wa-kô-hi-ní-sa-tô-ô-i-rê-tê-nô-mi-ma-sự-ká.
    Quý khách có uống cà phê với đường không ạ?
  10. お客様は水に水を入れて飲みますか。
    Okyasama ha mizu ni koori wo irete nominasuka.
    Ô-kya-sa-ma-wa-mi-zư-ni-kô-ô-ri-ô-i-rê-tê-nô-mi-ma-sư-ká.
    Quý khách có uống nước với đá không ạ?
  11. シャンペンを飲みましょう。
    Shanpen wo nominashou.
    San-pên-ô-nô-mi-ma-sô.
    Mọi người cùng uống rượu sâm banh nhé.
  12. ワインとビールを飲みましょう。
    Wain to biiru wo nominashou.
    Wa-wa-in-tô-bi-rự-ô-nô-mi-ma-sô.
    Mọi người cùng uống rượu vang và bia nhé!
  13. 何を頼みましょうか。
    Nani wotanominashouka.
    Na-ni-ô-ta-nô-mi-ma-sô-ká.
    Chúng ta gọi món gì nhĩ?
  14. 刺身を食べたいですね。
    Sashimi wo tabetaidesune.
    Sa-si-mi-ô-ta-bê-tai-đê-sự-nê.
    Tôi muốn ăn món Sashimi.
  15. 手羽先を食べたいです。
    Tebasaki wo tabetaidesu.
    Tê-ba-sa-ki-ô-ta-bê-tai-đês.
    Tôi muốn ăn cánh gà.
  16. 枝豆を食べたいです。
    Edamame wo tabetaidesu.
    Ê-đa-ma-mê-ô-ta-bê-tai-đês.
    Tôi muốn ăn đậu nành xanh luộc.
  17. 何がおすすめですか。
    Nani ga osusume desuka.
    Na-ni-ga-ô-sư-sư-mê-đê-sư-ká.
    Bạn có thể giới thiệu vài món ngon không?
  18. ウイスキーをよっつおください。
    Uisukii wo yottsu okudasai.
    Ưi-sư-ki-ố-yột-tsư-ô-kư-đa-sai.
    Hãy cho tôi 4 ly rượu Wisky.
  19. 氷なしでお願いします。
    Koori nashi de onegaishimasu.
    Kô-ô-ri-na-si-đê-ô-nê-gai-si-mas.
    Vui lòng không bỏ đá.
  20. 氷入りでお願いします。
    Koori iri de onegaishimasu.
    Kô-ô-ri-i-ri-đê-ô-nê-gai-si-mas.
    Vui lòng bỏ thêm đá.
  21. ピールの中、二つ下さい。
    Biru no chuu, futatsu kudasai.
    Bi-rư-nô-chiu, fư-ta-tsư-kư-đa-xai.
    Hãy cho tôi 2 chai bia loqi vûa.
  22. ドリンクが欲しいです。
    Dorinku ga hoshitdesu.
    Đô-rin-kư-ga-hô-si-đês.
    Tôi cân một đô uống.
  23. 白ワインを三つお願いします。
    Shirowain wo mittsu onegaishimasu.
    Si-rô-wa-in-ố-mịt-tsự-ồ-nê-gai-si-mas.
    Cho tôi 3 ly vang trắng.
  24. お水を五つお願いします。
    Omizu wo itsutsu onegaishimasu.
    Ô-mi-zự-ố-i-tsự-tsự-ồ-nê-gai-si-mas.
    Cho tôi 5 ly nuớc lọc.
  25. はい、かしこまりました。
    Hai, kashikomarimashita.
    Hây, ka-si-kô-ma-ri-ma-si-tạ.
    Dạ vàng, tôi hiểu rối.
  26. 僕、お酒弱いんです。
    Boku, osake yowain desu.
    Bô-ku, ô-sa-kê-yô-wa-in-đês.
    Tôi uống rượu kém.
  27. お酒飲めないんです。
    Osake nomenaindesu.
    Ô-sa-kê-nô-mê-nain-đês.
    Tôi cũng không thể uống được rượu.
  28. 私はシャンパンが好きではありません。
    Watashi ha shanpan ga sukideha arimasen.
    Wa-ta-si-wa-sam-pan-gá-sư-ki-đế-wạ-a-ri-ma-sên.
    Tôi không thích rượu sâm banh.
  29. 私はワインが好きじゃありません。
    Watashi ha wain ga suki jaarimasen.
    Wa-ta-si-wa-wa-in-gá-sư-ki-jạ-a-ri-ma-sên.
    Tôi không thích rượu vang.
  30. 私はビールが好きじゃありません。
    Watashi ha biiru ga suki jaarimasen.
    Wa-ta-si-wa-bi-rự-gá-sư-ki-jạ-a-ri-ma-sên.
    Tôi không thích bía.
  31. お酒はほどほどに。
    Osake ha hodohodo ni.
    Ô-sa-kê-wa-hô-đồ-hô-đồ-ní.
    Rượu tôi cũng chỉ bình thường thôi.
  32. 僕、お酒に強いぞ。
    Boku, osake ni tsuyoi zo.
    Bô-kự, ô-sa-kê-ní-tsự-yôi-zô.
    Tôi, tửu lượng hơi cao đấy.
  33. 今日、山田さんがおごってくれるからね。
    Kyou, Yamada san ga ogottekurerukarane.
    Kyô, Ya-ma-đa-san-gá-ô-gốt-tê-kư-rê-rự-kà-rà-nê.
    Hôm nay, anh Yamada khao nhé!
  34. 先輩に一杯おごるよ!
    Senpai ni ippai ogoruyo!
    Sêm-pai-ní-ịp-pai-ô-gô-rư-yo!
    Em mời tiên bối 1 ly.
  35. 乾杯
    Kanpai
    Kan-pai
    Nâng cốc
  36. 全部飲んで
    Zenbu nonde
    Zên-bư-nôn-đê
    Uống hết nhé!
  37. これ何杯目?
    Kore nanbaime?
    Kô-rê-nan-pai-mê.
    Đây là ly thứ mấy rồi?
  38. 飲み過ぎました。
    Nomi sugi mashita.
    Nô-mi-xu-gi-ma-si-ta.
    Tôi đã uống quá nhiều rồi.
  39. 私は酔いました。
    Watashi ha yoimashita.
    Wa-ta-si-wa-yôi-ma-si-ta.
    Tôi đã say.
  40. まず、赤ワインでいいですか。
    Mazu, akawain de iidesuka.
    Ma-zụ, a-ka-wa-in-đế-ii-đệ-sự-ká.
    Đầu tiên chúng ta uống rượu vang đồ được không?
  41. 今日は車で来たから、飲めない。
    Kyou ha kuruma de kitara, nomenai.
    Kyô-wa-kư-rư-ma-đế-ki-tà-rà, nô-mê-nai.
    Hôm nay vì tớ đã đến bằng xe ô tô nên không thể uống.
  42. お手洗いはどこですか。
    Otearai ha doko desuka.
    Ô-tê-a-rai-wa-đô-kô-đê-xư-ká.
    Nhà vệ sinh ở đâu?
  43. 請求書に間違いがあります。
    Selkyuusho ni machigai ga arimasu.
    Sê-kiu-sô-ni-ma-chi-gai-ga-a-ri-mas.
    Có sự nhâm lẫn trong hóa đơn.
  44. サービス料は含まれていますか。
    Saabisuryou ha fukumareteimasuka.
    Xa-bi-xư-ryô-wa-f ư-kư-ma-rê-tê-i-ma-xư-ká.
    Có bao gôm phí dịch vụ không?
  45. お釣りは取っておいてください。
    Otsuri ha totte oitekudasai.
    Ô-tsư-ri-wa-tôt-tê-ôi-tê-kư-đa-xai.
    Hãy giữ láy tiên thừa.

II. 言葉
Kotoba
Kô-tô-bà
Từ vựng

Chữ Phiên âm Phiên âm tiếng Việt Nghĩa tiếng Việt Ví dụ (có phiên âm, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa)
ビール Bihru Bi-ru’ Bia ビールを飲みます (Bihru wo nomimasu – Bi-ru’ ô nô-mi-ma-su): Tôi uống bia.
Mizu Mi-zu’ Nước 水をください (Mizu wo kudasai – Mi-zu’ ô ku-da-sai): Vui lòng cho tôi nước.
ミネラルウォーター Mineraru wootaa Mi-ně-ra-ru-wo-ta Nước khoáng ミネラルウォーターを買います (Mineraru wootaa wo kaimasu – Mi-ně-ra-ru-wo-ta ô ka-i-ma-su): Tôi mua nước khoáng.
アルコール類 Arukoru rui A-ru-kô-ru-ruí Thức uống có cồn アルコール類は好きですか (Arukoru rui wa suki desu ka – A-ru-kô-ru-ruí wa su-ki đê-su ka): Bạn có thích thức uống có cồn không?
ウィスキー Wisukii Wi-xu-kí Rượu Whisky ウィスキーを飲みます (Wisukii wo nomimasu – Wi-xu-kí ô nô-mi-ma-su): Tôi uống rượu Whisky.
ブランデー Burandee Bu-ran-dê Rượu mạnh ブランデーを注文します (Burandee wo chuumon shimasu – Bu-ran-dê ô chu-u-môn si-ma-su): Tôi gọi rượu mạnh.
シャンパン Shanpan San-pan Rượu sâm banh シャンパンを開けます (Shanpan wo akemasu – San-pan ô a-kê-ma-su): Tôi mở rượu sâm banh.
赤ワイン Aka wain A-ka-wa-in Rượu vang đỏ 赤ワインが好きです (Aka wain ga suki desu – A-ka-wa-in ga su-ki đê-su): Tôi thích rượu vang đỏ.
ソーダ Sooda Sô-da Nước soda ソーダを飲みます (Sooda wo nomimasu – Sô-da ô nô-mi-ma-su): Tôi uống nước soda.
コカコーラ Kokakoora Kô-ka-kô-ra Coca-Cola コカコーラをください (Kokakoora wo kudasai – Kô-ka-kô-ra ô ku-da-sai): Vui lòng cho tôi Coca-Cola.
コーヒー Koohii Kô-hi Cà phê コーヒーを飲みます (Koohii wo nomimasu – Kô-hi ô nô-mi-ma-su): Tôi uống cà phê.
灰皿 Haizara Hai-za-ra Gạt tàn 灰皿をください (Haizara wo kudasai – Hai-za-ra ô ku-da-sai): Vui lòng cho tôi gạt tàn.
タバコ Tabako Ta-ba-kô Thuốc lá タバコを吸います (Tabako wo suimasu – Ta-ba-kô ô su-i-ma-su): Tôi hút thuốc lá.
白ワイン Shiro wain Si-rô-wa-in Rượu vang trắng 白ワインを飲みます (Shiro wain wo nomimasu – Si-rô-wa-in ô nô-mi-ma-su): Tôi uống rượu vang trắng.
梅酒 Umeshu U-mê-siu Rượu mận 梅酒が好きです (Umeshu ga suki desu – U-mê-siu ga su-ki đê-su): Tôi thích rượu mận.
冷酒 Reishu Rê-siu Rượu sake ướp lạnh 冷酒を飲みます (Reishu wo nomimasu – Rê-siu ô nô-mi-ma-su): Tôi uống rượu sake ướp lạnh.
熱燗 Atsukan A-tsu-kan Rượu sake nóng 熱燗を注文します (Atsukan wo chuumon shimasu – A-tsu-kan ô chu-u-môn si-ma-su): Tôi gọi rượu sake nóng.
焼酎 Shouchuu Sô-chiu Rượu shochu 焼酎を飲みます (Shouchuu wo nomimasu – Sô-chiu ô nô-mi-ma-su): Tôi uống rượu shochu.
ワイングラス Wain gurasu Wa-in-gu-ra-xu Ly rượu ワイングラスをください (Wain gurasu wo kudasai – Wa-in-gu-ra-xu ô ku-da-sai): Vui lòng cho tôi ly rượu.
カクテル Kakuteru Ka-ku-tê-ru Cocktail カクテルを飲みます (Kakuteru wo nomimasu – Ka-ku-tê-ru ô nô-mi-ma-su): Tôi uống cocktail.
牛乳/ミルク Gyunnyuu/Miruku Giu-niu/Mi-ru-ku Sữa 牛乳を飲みます (Gyunnyuu wo nomimasu – Giu-niu ô nô-mi-ma-su): Tôi uống sữa.
ジュース Jutsu Ju-xu Nước trái cây ジュースを飲みます (Jutsu wo nomimasu – Ju-xu ô nô-mi-ma-su): Tôi uống nước trái cây.
オレンジジュース Orenji juusu Ó-rên-ji-ju-xu’ Nước cam オレンジジュースをください (Orenji juusu wo kudasai – Ó-rên-ji-ju-xu’ ô ku-da-sai): Vui lòng cho tôi nước cam.
りんごジュース Ringo juusu Rīn-gô-ju-xu’ Nước táo りんごジュースを飲みます (Ringo juusu wo nomimasu – Rīn-gô-ju-xu’ ô nô-mi-ma-su): Tôi uống nước táo.
Koori Kô-ô-rí Đá 氷をください (Koori wo kudasai – Kô-ô-rí ô ku-da-sai): Vui lòng cho tôi đá.

 

Việc học các từ vựng và mẫu câu giao tiếp về quán rượu trong tiếng Nhật sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả khi tham gia các buổi tụ tập trong quán rượu hoặc nhà hàng Nhật Bản.

Việc nắm rõ các câu hỏi cơ bản và yêu cầu thức uống sẽ khiến trải nghiệm của bạn thêm thú vị và thuận lợi. Hãy áp dụng ngay các kiến thức này để thưởng thức những buổi tối tuyệt vời tại Nhật Bản!

→ Xem tiếp bài 16: Nhà hàng tiếng Nhật

→ Xem trọn bộ các bài học tiếng Nhật cơ bản

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button