Khám phá cách nói bốn mùa trong tiếng Nhật và các từ vựng liên quan. Hướng dẫn phát âm, cách sử dụng từ trong hội thoại, cùng mẹo ghi nhớ nhanh dành cho người mới học tiếng Nhật.
← Xem lại bài 3: Ngày giờ trong tiếng Nhật
Chữ | Phiên âm | Phiên âm tiếng Việt | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
一月 | Ichigatsu | I-chi-ga-tsu | Tháng 1 | 一月に試験を受けます。 (Ichigatsu ni shiken o ukemasu.) – I-chi-ga-tsu ni shi-ken o u-ke-ma-su. – Tôi sẽ thi vào tháng 1. |
二月 | Nigatsu | Ni-ga-tsu | Tháng 2 | 二月に旅行します。 (Nigatsu ni ryokou shimasu.) – Ni-ga-tsu ni ryo-kou shi-ma-su. – Tôi sẽ đi du lịch vào tháng 2. |
三月 | Sangatsu | Xan-ga-tsu | Tháng 3 | 三月に卒業しました。 (Sangatsu ni sotsugyou shimashita.) – Xan-ga-tsu ni sô-tsu-gyôu shi-ma-shi-ta. – Tôi đã tốt nghiệp vào tháng 3. |
四月 | Shigatsu | Si-ga-tsu | Tháng 4 | 四月に新しい仕事を始めます。 (Shigatsu ni atarashii shigoto o hajimemasu.) – Si-ga-tsu ni a-ta-ra-shii shi-go-to o ha-ji-me-ma-su. – Tôi sẽ bắt đầu công việc mới vào tháng 4. |
五月 | Gogatsu | Gô-ga-tsu | Tháng 5 | 五月にピクニックに行きます。 (Gogatsu ni pikunikku ni ikimasu.) – Gô-ga-tsu ni pi-ku-nik-ku ni i-ki-ma-su. – Tôi sẽ đi picnic vào tháng 5. |
六月 | Rokugatsu | Rô-ku-ga-tsu | Tháng 6 | 六月に梅雨が始まります。 (Rokugatsu ni tsuyu ga hajimarimasu.) – Rô-ku-ga-tsu ni tsu-yu ga ha-ji-ma-ri-ma-su. – Mùa mưa bắt đầu vào tháng 6. |
七月 | Shichigatsu | Si-chi-ga-tsu | Tháng 7 | 七月に海に行きます。 (Shichigatsu ni umi ni ikimasu.) – Si-chi-ga-tsu ni u-mi ni i-ki-ma-su. – Tôi sẽ đi biển vào tháng 7. |
八月 | Hachigatsu | Ha-chi-ga-tsu | Tháng 8 | 八月はとても暑いです。 (Hachigatsu wa totemo atsui desu.) – Ha-chi-ga-tsu wa to-te-mo a-tsu-i desu. – Tháng 8 rất nóng. |
九月 | Kugatsu | Ku-ga-tsu | Tháng 9 | 九月に学校が始まります。 (Kugatsu ni gakkou ga hajimarimasu.) – Ku-ga-tsu ni gak-kôu ga ha-ji-ma-ri-ma-su. – Trường học bắt đầu vào tháng 9. |
十月 | Juugatsu | Jiu-ga-tsu | Tháng 10 | 十月に紅葉が綺麗です。 (Juugatsu ni kouyou ga kirei desu.) – Jiu-ga-tsu ni kô-u-yôu ga ki-rê-i desu. – Lá đỏ rất đẹp vào tháng 10. |
十一月 | Juuichigatsu | Jiu-i-chi-ga-tsu | Tháng 11 | 秋田さんは十一月に新しい家を買いました (Akita-san wa juuichigatsu ni atarashii ie o kaimashita.) – Anh Akita đã mua nhà mới vào tháng 11. |
十二月 | Juunigatsu | Jiu-ni-ga-tsu | Tháng 12 | 秋田さんは十二月にクリスマスを祝いました (Akita-san wa juunigatsu ni kurisumasu o iwai mashita.) – Anh Akita đã tổ chức Giáng sinh vào tháng 12. |
先月 | Sengetsu | Xên-gê-tsu | Tháng trước | 先月、私は東京へ行きました (Sengetsu, watashi wa Toukyou e ikimashita.) – Tháng trước tôi đã đi Tokyo. |
今月 | Kongetsu | Kôn-gê-tsu | Tháng này | 今月、新しいプロジェクトを始めます (Kongetsu, atarashii purojekuto o hajimemasu.) – Tháng này tôi sẽ bắt đầu một dự án mới. |
来月 | Raigetsu | Rai-gê-tsu | Tháng sau | 来月、試験があります (Raigetsu, shiken ga arimasu.) – Tháng sau có kỳ thi. |
去年 | Kyonen | Kyô-nên | Năm ngoái | 去年、日本へ行きました (Kyonen, Nihon e ikimashita.) – Năm ngoái tôi đã đi Nhật Bản. |
今年 | Kotoshi | Kô-tô-si | Năm nay | 今年、大学を卒業します (Kotoshi, daigaku o sotsugyou shimasu.) – Năm nay tôi sẽ tốt nghiệp đại học. |
来年 | Rainen | Rai-nên | Sang năm | 来年、結婚します (Rainen, kekkon shimasu.) – Sang năm tôi sẽ kết hôn. |
春 | Haru | Ha-ru | Mùa xuân | 春には桜が咲きます (Haru ni wa sakura ga sakimasu.) – Vào mùa xuân, hoa anh đào nở. |
夏 | Natsu | Na-tsu | Mùa hè | 夏は海へ行きたいです (Natsu wa umi e ikitai desu.) – Mùa hè tôi muốn đi biển. |
秋 | Aki | A-ki | Mùa thu | 秋は紅葉が綺麗です (Aki wa kouyou ga kirei desu.) – Mùa thu lá đỏ rất đẹp. |
冬 | Fuyu | Fu-yu | Mùa đông | 冬には雪が降ります (Fuyu ni wa yuki ga furimasu.) – Vào mùa đông, tuyết rơi. |
Việc ghi nhớ các mùa trong tiếng Nhật sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ, giao tiếp tự nhiên và hiểu sâu hơn về văn hóa Nhật Bản. Bốn mùa – bốn sắc thái – bốn kho tàng từ vựng thú vị đang chờ bạn khám phá!
→ Xem tiếp bài 5 Màu sắc tiếng Nhật
→ Xem trọn bộ các bài học tiếng Nhật cơ bản