Khám phá từ vựng và các mẫu câu tiếng Nhật cần thiết khi bạn di chuyển qua nhà ga tại Nhật Bản. Bài viết này giúp bạn dễ dàng giao tiếp với nhân viên ga, hỏi đường, mua vé và sử dụng các phương tiện giao thông công cộng một cách thuận lợi trong chuyến đi của mình.
← Xem lại bài 6: Sân bay tiếng Nhật
1. 会話
Kaiwa
Kai-wa
Hội thoại
- 駅へ行く方法を教えていただけますか。
Eki he ilku houhou wo oshieteitadakemasuka.
Ê-ki-ê-i-kư-hô-hô-ô-ô-si-ê-tê-i-ta-đa-kê-ma-xư-ká.
Xin vui lòng chỉ cho tôi cách đi đến nhà ga được không? - 最寄りの地下鉄の駅はどこですか。
Moyori no chikatetsu no eki ha doko desuka.
Mô-yô-ri-nô-chi-ka-tê-tsư-nô-ê-ki-wa-đô-kô-đê-xư-ká.
Nhà ga tàu điện ngâm gần đây nhất thì ở đâu. - この駅はどこですか。
Kono eki ha nan desuka.
Kô-nô-ê-ki-wa-nan-đê-xư-ká.
Đây là ga nào? - 次の駅はどこですか。
Tsugi no eki ha nan desuka.
Tsư-gi-nô-ê-ki-wa-na-đê-xư-ká.
Ga kế tiếp là ga nào? - 新大阪に止まりますか。
Shinoosaka ni tomarimasuka.
Sin-ô-xa-ka-ni-tô-ma-ri-ma-xư-ká.
Tàu có dừng lại ở ga Shinosaka không? - 時刻表はどこで手に入りますか。
Jikokuhyou ha doko de te ni hairimasuka.
Ji-kô-kư-hyô-wa-đô-kô-đê-tê-ni-ha-i-ri-ma-xư-ká.
Tôi có thể nhận bảng giờ tàu chạy ở đâu? - すみません、バス停はどこですか。
Sumimasen, basutei ha doko desuka.
Sư-mi-ma-xên, ba-xư-tê-wa-đô-kô-đê-xư-ká.
Xin lỗi, cho hỏi trạm xe buýt ở đâu ạ? - 一番近い地下鉄はどこですか。
Ichiban chikai chikatetsu ha doko desuka.
I-chi-ban-chi-kai-chi-ka-tê-tsư-wa-đô-kô-đê-xư-ká.
Tàu điện ngâm gần nhất là ở đâu. - これは快速ですか。
Kore ha kaisoku desuka.
Kô-rê-wa-kai-xô-kư-đê-xư-ká.
Đây có phải là tàu nhanh không? - 切符売り場を教えてください。
Kippu uriba wo oshietekudasai.
Kip-pư-uri-ba-ô-ô-si-ê-tê-kư-đa-xai.
Hãy chỉ giúp tôi quầy bán vé. - ハノイ行の切符を3枚下さい。
Hanoi yuki no kippu wo samnai kudasai.
Ha-nôi-yu-ki-nô-kip-pư-ô-san-mai-kư-đa-xai.
Cho tôi 3 vé đi Hà Nội. - 子供二枚下さい。
Kodomo nimal kudasai.
Kô-đô-mô-ni-mai-kư-đa-xai.
Hãy cho tôi 2 vé trẻ con. - 東京までいくらですか。
Toukyou made ikura desuka.
Tô-kyô-ma-đê-i-kư-ra-đê-xư-ká.
Tới Tokyo thì mất bao nhiêu tiền? - チケットを1枚予約したいです。
Chiketto wo ichimai yoyakushitaidesu.
Chi-kêt-tô-ô-i-chi-mai-yô-ya-kư-si-tai-đês.
Tôi muốn đặt mua 1 vé. - 回数券はありますか。
Kaisuuken ha arimasuka.
Kai-xưi-kên-wa-a-ri-ma-xư-ká.
Có vé đi nhiều lần không - このチケットをキャンセルできますか。Kono chiketto wo kyanseru dekimasuka.
Kô-nô-chi-kêt-tô-ô-kyan-xê-rư-đê-ki-ma-xư-ká.
Tôi có thể hủy vẻ này không? - 乗換券をお願いします。
Norikaeken wo onegaishimasu.
No-ri-ka-ê-kên-ô-ô-nê-gai-si-mas.
Xin vui lòng cho tôi vẻ chuyển xe. - この荷物を預かってください。
Kono nimotsu wo azukatte kudasai.
Kô-nô-ni-mô-tsư-ô-a-zư-kat-tê-kư-đa-xai.
Hãy cho tôi gửi hành lý này. - つぎの電車は何時ですか。
Tsugi no densha ha nanji desu ka.
Tsư-gi-nô-đên-sa-wa-nan-ji-đê-xư-ká.
Chuyển tàu điện sắp tới sẽ xuất bến lúc mấy giờ? - 何時に出発しますか。
Nanji ni shuppatsushimasuka.
Nan-ji-ni-sup-pa-tsư-si-ma-xư-ká.
Mấy giờ xe khởi hành? - この席は空いていますか。
Konoseki ha aiteimasuka.
Kô-nô-xê-ki-wa-ai-tê-i-ma-xư-ká.
Chỗ ngồi này còn trống không q? - この電車は横浜に行きますか。
Kono densha ha Yokohama ni ikimasuka.
Kô-nô-đên-sa-wa-Yô-kô-ha-ma-ni-i-ki-ma-xư-ká.
Tàu điện này có đi tới Yokohama không? - 急行は次の駅に止まりますか。
Kyuukoo ha tsugi no eki ni tomarimasuka.
Kiu-kô-wa-tsư-gi-nô-ê-ki-ni-tô-ma-ri-ma-xư-ká.
Tàu tốc hành có dùng ở gạ kế tiếp không? - この電車はいくつ目の駅に止まりますか。
Kono densha ha ikutsume no eki ni tomarimasuka.
Kô-nô-đên-sa-wa-i-kư-tsư-mê-nô-ê-ki-ni-tô-ma-ri-ma-xư-ká.
Chuyển tàu điện này dùng bao nhiêu ga? - 次の新大阪行きの列車はいつですか。
Tsugi no Shinoosaka iki no ressha ha i tsu desu ka.
Tsu-gi-nô-sin-ô-xa-ka-i-ki-nô-rês-sa-wa-i-tsư-đê-xư-ká.
Bao giờ có chuyển tàu hóa tiếp theo đến Shinosaka? - 東京行きの列車はいつ発ですか。
Toukyou iki no ressha ha itsu hatsu desu ka.
Tô-kyô-i-ki-nô-rês-sa-wa-i-tsư-ha-tsư-đê-xư-ká.
Chuyển tàu hóa đi Tokyo khởi hành khi nào? - 動物園まで何分かかりますか。
Doubutsuen made nannun kakarimasuka.
Đô-bư-tsư-ên-ma-đê-nan-pưn-ka-ka-ri-ma-xư-ká.
Đến vuờn bách thú hết bao nhiêu phút? - 何時に到着しますか。
Nanjī ni touchaku shimasuka.
Nan-ji-ni-tô-cha-kư-si-ma-xư-ká.
Mấy giờ xe đến nơi? - どのバスに乗ればいいですか。
Dono basu ni noreba iidesuka.
Đô-nô-ba-sư-ni-nô-rê-ba-ji-đê-sư-ká.
Nên lên xe buýt nào? - どこで降りればいいですか。
Doko de orireba iidesuka.
Đô-kô-đê-ô-ri-rê-ba-ji-đê-xư-ká.
Nên xuống xe ở đâu? - このバスでいいですか。
Kono basu de ii desuka.
Kô-nô-ba-xư-đê-ii-đê-xư-ká
Xe buýt này có được không? - 途中で乗り換えは必要ですか。
Tochuu de norikae ha hitsuyou desuka.
Tô-chiu-đê-nô-ri-ka-ê-wa-hi-tsư-yô-đê-xư-ká.
Có cần chuyển xe ở giữa đường không? - 新宿まで一枚お願いします。
Shinjuku made ichi mai onegai shi masu.
Sin-ju-kư-ma-đê-i-chi-mai-ô-nê-gai-si-mas.
Cho tôi 1 vé đến Shinjuku. - 列車は何時に京都に着きますか。
Ressha ha nanji ni kyouto ni tsuki masu ka.
Rês-sa-wa-nan-ji-ni-kyô-tô-ni-tsu-ki-ma-xư-ká.
Tàu hỏa mấy giờ đến Kyoto? - 乗り換えはありますか。
Norikae ha arimasuka.
Nô-ri-ka-ê-wa-a-ri-ma-xư-ká.
Có phải đổi tàu không? - 何番ホームから発車ですか。
Nan ban hoomu kara hassha desuka.
Nan-ban-hô-mư-ka-ra-has-sa-đê-xư-ká.
Tàu chạy từ đường ray số mấy? - 寝台車はありますか。
Shindaisha ha ari masu ka.
Sin-đai-sa-wa-a-ri-ma-xư-ká.
Trên tàu có toa giường nằm không? - ここは寝台車ですか。
Koko ha shindaisha desuka.
Kô-kô-wa-sin-đai-sa-đê-xư-ká.
Đây có phải là toa giường nằm không? - 秋葉原まで片道お願いします。
Akihabara made katamichi onegai shi masu.
A-ki-ha-ba-ra-ma-đê-ka-ta-mi-chi-ô-nê-gai-si-mas.
Cho tôi vé một chiều đến Akihabara. - 神戸まで往復切符をお願いします。
Koobe made outfukukippu wo onegaishimasu.
Kô-bê-ma-đê-ô-fư-kư-kip-pự-ô-ô-nê-gai-si-mas.
Cho tôi vé khứ hồi đến Kobe. - 寝台車の料金はいくらですか。
Shindai sha no ryoukin ha ikura desu ka.
Sin-đai-sa-nô-ryô-kin-wa-i-ku-ra-đê-xư-ká.
Bao nhiêu tiền một chỗ ở trong toa giường nằm? - 禁煙席をお願いします。
Kinenseki wo onegaishimasu.
Kin-ên-xê-ki-ô-ô-nê-gai-si-mas.
Xin cho tôi chỗ ngồi không hút thuốc lá. - 喫煙席をお願いします。
Kitsuenseki wo onegaishimasu.
Ki-tsư-ên-xê-ki-ô-ô-nê-gai-si-mas.
Xin cho tôi chỗ ngồi hút thuốc lá. - 乗り遅れてしまいました。
Noriokurete shimaimashita.
Nô-ri-ô-kư-rê-tê-si-mai-ma-si-ta.
Tôi đã trẻ tàu mất rồi. - 切符をなくしてしまいました。
Kippu wo nakushiteshimaimashita.
Kip-pư-ô-na-kư-si-tê-si-mai-ma-si-ta.
Tôi đã đánh mất vé rồi. - 次の地下鉄は5分後です。
Tsugi no chikatetsu wa 5 fun go desu.
Tsư-gi-nô-chi-ka-tê-tsư-wa-gô-fưn-đês.
Chuyển tàu điện ngâm tiếp theo 5 phút nữa đến. - 地下鉄の終電は何時ですか。
Chikatetsu no shuuden ha nanji desuka.
Chi-ka-tê-tsư-nô-sư-đên-wa-nan-ji-đê-xư-ká.
Khi nào chuyển tàu điện ngâm cuối cùng sẽ chạy? - 遺失物取扱所はどこですか。
Ishitsubutsu toriatsukaisho ha doko desuka.
I-si-tsư-bư-tsư-tô-ri-a-tsu-ksi-sô-wa-đô-kô-đê-sư-ká.
Nơi tìm đồ đánh rơi thì ở đâu? - 乗車券をお持ちですか。
Jousha ken o o mochi desu ka.
Jô-sa-kên-ô-ô-mô-chi-đê-xư-ká.
Bạn có vé xe không? - 乗車券?いいえ、持っていません。
Jousha ken ? lie, mot te i masen.
Jô-sa-kên? li-ê-môt-tê-i-ma-xen.
Vé xe? Không, tôi không có. - では、罰金をいただきます。
Dewa, bakkin wo itadaki masu.
Đê-wa, bak-kín-ô-i-ta-đa-ki-mas.
Vậy bạn phải trả tiến phạt. - 私は新幹線で行きたいです。
Watashi ha shinkansen de ikitaidesu.
Wa-ta-si-wa-sin-kan-xen-đê-i-ki-tai-đês.
Tôi muốn đi bằng tàu cao tốc. - 食堂車はどの車両ですか。
Shokudousha ha dono sharyou desuka.
Sô-kư-đô-sa-wa-đô-nô-sa-ryô-đê-xư-ká.
Toa tàu nào là toa ăn. - このバスは新大阪で止まりますか。
Kono basu ha shinoosaka de tomarimasuka.
Kô-nô-ba-xư-wa-sin-ô-xa-ka-đê-tô-ma-ri-ma-xư-ká.
Có phải chuyển xe buýt này dừng lại ở ga Shinosaka không?
II. 言葉
Kotoba
Kô-tô-bà
Từ vựng
Chữ | Phiên âm | Phiên âm tiếng Việt | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
駅 | Eki | Ê-ki | Nhà ga | 駅に行きます。(Eki ni ikimasu.)- Ê-ki ni i-ki-ma-. – Tôi sẽ đi đến nhà ga. |
切符 | Kippu | Kip-pư | Vé | 切符を買いました。(Kippu o kaimashita.)- Kip-pư ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua vé. |
チケット | Chiketto | Chi-kêt-tô | Vé | チケットを予約しました。(Chiketto o yoyaku shimashita.)- Chi-kêt-tô ô yô-ya-ku shi-ma-shi-ta. – Tôi đã đặt vé. |
切符販売機 | Kippuhanbaiki | Kip-pư-han-bai-ki | Máy bán vé | 切符販売機で切符を買いました。(Kippuhanbaiki de kippu o kaimashita.)- Kip-pư-han-bai-ki đê kip-pư ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua vé từ máy bán vé. |
バス停 | Basutei | Ba-xư-tè | Trạm xe buýt | バス停で待っています。(Basutei de matteimasu.)- Ba-xư-tè đê mat-tê-i-ma-sư. – Tôi đang đợi ở trạm xe buýt. |
電車 | Densha | Đên-sa | Tàu điện | 電車に乗ります。(Densha ni norimasu.)- Đên-sa ni nô-ri-ma-sư. – Tôi sẽ lên tàu điện. |
ローカル電車 | Rookarudensha | Rô-ka-rư-đên-sa | Tàu địa phương | ローカル電車で行きます。(Rookarudensha de ikimasu.)- Rô-ka-rư-đên-sa đê i-ki-ma-sư. – Tôi sẽ đi bằng tàu địa phương. |
地下鉄 | Chikatetsu | Chi-ka-tê-tsư | Tàu điện ngầm | 地下鉄で移動します。(Chikatetsu de idou shimasu.)- Chi-ka-tê-tsư đê i-đô shi-ma-sư. – Tôi sẽ di chuyển bằng tàu điện ngầm. |
新幹線 | Shinkansen | Sin-kan-xên | Tàu siêu tốc | 新幹線で東京に行きます。(Shinkansen de Toukyou ni ikimasu.)- Sin-kan-xên đê Tô-kyô ni i-ki-ma-su. – Tôi sẽ đi Tokyo bằng tàu siêu tốc. |
急行 | Kyuukou | Kiu-kô | Tàu tốc hành | 急行で大阪に行きます。(Kyuukou de Oosaka ni ikimasu.)- Kiu-kô đê Ô-sa-ka ni i-ki-ma-sư. – Tôi sẽ đi Osaka bằng tàu tốc hành. |
列車 | Ressha | Rês-sa | Tàu hỏa | 列車に乗ります。(Ressha ni norimasu.)- Rês-sa ni nô-ri-ma-sư. – Tôi sẽ lên tàu hỏa. |
普通 | Futsuu | Fư-tsư | Tàu thường | 普通で京都に行きます。(Futsuu de Kyouto ni ikimasu.)- Fu-tsư đê Kyô-tô ni i-ki-ma-sư. – Tôi sẽ đi Kyoto bằng tàu thường. |
快速 | Kaisoku | Kai-xô-kư | Tàu nhanh | 快速で名古屋に行きます。(Kaisoku de Nagoya ni ikimasu.)- Kai-xô-kư đê Na-go-ya ni i-ki-ma-sư. – Tôi sẽ đi Nagoya bằng tàu nhanh. |
準急 | Junkyuu | Jun-kiu | Tàu tốc hành thường | 準急で神戸に行きます。(Junkyuu de Koube ni ikimasu.)- Jun-kiu dê Kô-bê ni i-ki-ma-sư. – Tôi sẽ đi Kobe bằng tàu tốc hành thường. |
特急 | Tokkyuu | Tôk-kiu | Tàu tốc hành đặc biệt | 特急で札幌に行きます。(Tokkyuu de Sapporo ni ikimasu.)- Tôk-kiu đê Sap-pô-rô ni i-ki-ma-su. – Tôi sẽ đi Sapporo bằng tàu tốc hành đặc biệt. |
優先席 | Yuusenseki | Yu-xên-xê-ki | Ghế ưu tiên | 優先席に座りました。(Yuusenseki ni suwarimashita.)- Yu-xên-xê-ki ni su-wa-ri-ma-shi-ta. – Tôi đã ngồi vào ghế ưu tiên. |
タクシー | Takushii | Ta-kư-si | Xe taxi | タクシーで行きます。(Takushii de ikimasu.)- Ta-ku-si đê i-ki-ma-sư. – Tôi sẽ đi bằng taxi. |
バス | Basu | Ba-xư | Xe buýt | バスに乗ります。(Basu ni norimasu.)- Ba-xư ni nô-ri-ma-sư. – Tôi sẽ lên xe buýt. |
自転車 | Jitensha | Ji-tên-sa | Xe đạp | 自転車で学校に行きます。(Jitensha de gakkou ni ikimasu.)- Ji-tên-sa đê ga-kkô ni i-ki-ma-sư. – Tôi sẽ đi học bằng xe đạp. |
バイク | Baiku | Bai-kư | Xe máy | バイクで旅行します。(Baiku de ryokou shimasu.)- Bai-kư đê ryô-kô shi-ma-sư. – Tôi sẽ đi du lịch bằng xe máy. |
車両 | Sharyou | Sa-ryô | Xe cộ | 車両を確認しました。(Sharyou o kakunin shimashita.)- Sa-ryô ô ka-ku-nin shi-ma-shi-ta. – Tôi đã kiểm tra xe cộ. |
時刻表 | Jikokuhyou | Ji-kô-kư-hyô | Bảng giờ tàu chạy | 時刻表を見ました。(Jikokuhyou o mimashita.)- Ji-kô-kư-hyô ô mi-ma-shi-ta. – Tôi đã xem bảng giờ tàu chạy. |
方法 | Houhou | Hô-hô | Cách, phương pháp | 方法を教えてください。(Houhou o oshiete kudasai.)- Hô-hô ô ô-shi-ê-tê kư-đa-sa-i. – Xin hãy chỉ cho tôi cách làm. |
教える | Oshieru | Ô-si-ê-rư | Dạy, chỉ bảo, hướng dẫn | 先生が教えます。(Sensei ga oshiemasu.)- Sên-sê ga ô-si-ê-ma-sư. – Giáo viên sẽ dạy. |
最寄り | Moyori | Mô-yô-ri | Gần, bên cạnh | 最寄りの駅はどこですか。(Moyori no eki wa doko desu ka.)- Mô-yô-ri nô ê-ki wa đô-kô đê-sư ka. – Nhà ga gần nhất ở đâu? |
どこ | Doko | Đô-kô | Ở đâu, chỗ nào | トイレはどこですか。(Toire wa doko desu ka.)- Tô-i-rê wa đô-kô đê-su ka. – Nhà vệ sinh ở đâu? |
切符売り場 | Kippu uriba | Kip-pư-ư-ri-ba | Quầy bán vé | 切符売り場で切符を買いました。(Kippu uriba de kippu o kaimashita.)- Kip-pư-ư-ri-ba đê kip-pư ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua vé ở quầy bán vé. |
ハノイ | Hanoi | Ha-nôi | Hà Nội | ハノイに行きます。(Hanoi ni ikimasu.)- Ha-nôi ni i-ki-ma-sư. – Tôi sẽ đi Hà Nội. |
3枚 | Sanmai | San-mai | 3 vé | 3枚の切符を買いました。(Sanmai no kippu o kaimashita.)- San-mai nô kip-pư ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua 3 vé. |
東京 | Toukyou | Tô-kyô | Tokyo | 東京に行きます。(Toukyou ni ikimasu.)- Tô-kyô ni i-ki-ma-sư. – Tôi sẽ đi Tokyo. |
キャンセル | Kyanseru | Kyan-xê-rư | Hủy | 予約をキャンセルしました。(Yoyaku o kyanseru shimashita.)- Yô-ya-kư ô kyan-xê-rư shi-ma-shi-ta. – Tôi đã hủy đặt chỗ. |
預かる | Azukaru | A-zư-ka-rư | Trông nom, canh giữ, chăm sóc | 荷物を預かります。(Nimotsu o azukarimasu.)- Ni-mô-tsư ô a-zư-ka-ri-ma-sư. – Tôi sẽ trông nom hành lý. |
出発 | Shuppatsu | Sup-pa-tsư | Xuất phát, khởi hành | 出発時間は何時ですか。(Shuppatsu jikan wa nanji desu ka.)- Sup-pa-tsư ji-kan wa nan-ji đê-sư ka. – Thời gian xuất phát là mấy giờ? |
行く | Iku | I-kư | Đi | 学校に行きます。(Gakkou ni ikimasu.)- Ga-kkô ni i-ki-ma-sư. – Tôi sẽ đi học. |
動物園 | Doubutsuen | Đô-bư-tsư-ên | Vườn bách thú | 動物園に行きます。(Doubutsuen ni ikimasu.)- Đô-bu-tsư-ên ni i-ki-ma-sư. – Tôi sẽ đi vườn bách thú. |
何分 | Nampun | Nan-pun | Mấy phút | 何分かかりますか。(Nampun kakarimasu ka.)- Nan-pun ka-ka-ri-ma-sư ka. – Sẽ mất mấy phút? |
乗る | Noru | Nô-rư | Lên (tàu, xe) | 電車に乗ります。(Densha ni norimasu.)- Đên-sa ni nô-ri-ma-sư. – Tôi sẽ lên tàu điện. |
降りる | Oriru | Ô-ri-rư | Xuống (tàu, xe) | 次の駅で降ります。(Tsugi no eki de orimasu.)- Tsu-gi nô ê-ki đê ô-ri-ma-sư. – Tôi sẽ xuống ở ga tiếp theo. |
途中 | Tochuu | Tô-chiu | Dọc đường, giữa đường, nửa đường | 途中で休みます。(Tochuu de yasumimasu.)- Tô-chiu đê ya-sư-mi-ma-sư. – Tôi sẽ nghỉ giữa đường. |
必要 | Hitsuyou | Hi-tsu-yô | Cần, cần thiết | 必要なものを持っていますか。(Hitsuyou na mono o motteimasu ka.)- Hi-tsu-yò na mô-nô ô môt-tê-i-ma-sư ka. – Bạn có mang theo những thứ cần thiết không? |
寝台車 | Shindaisha | Sin-đai-sa | Toa giường nằm | 寝台車で寝ます。(Shindaisha de nemasu.)- Sin-đai-sa đê nê-ma-sư. – Tôi sẽ ngủ trên toa giường nằm. |
片道切符 | Katamichi kippu | Ka-ta-mi-chi-kip-pư | Vé một chiều | 片道切符を買いました。(Katamichi kippu o kaimashita.)- Ka-ta-mi-chi-kip-pư ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua vé một chiều. |
往復切符 | Oufuku kippu | Ô-fư-kư-kip-pư | Vé khứ hồi | 往復切符を予約しました。(Oufuku kippu o yoyaku shimashita.)- Ô-fu-kư-kip-pư ô yô-ya-kư shi-ma-shi-ta. – Tôi đã đặt vé khứ hồi. |
禁煙席 | Kinenseki | Kin-ên-xê-ki | Chỗ ngồi không hút thuốc | 禁煙席をお願いします。(Kinenseki o onegaishimasu.)- Kin-ên-xê-ki ô ô-nê-ga-i-shi-ma-sư. – Xin hãy cho tôi chỗ ngồi không hút thuốc. |
喫煙席 | Kitsuenseki | Ki-tsư-ên-xê-ki | Chỗ ngồi hút thuốc | 喫煙席に座ります。(Kitsuenseki ni suwarimasu.)- Ki-tsư-ên-xê-ki ni su-wa-ri-ma-sư. – Tôi sẽ ngồi ở chỗ hút thuốc. |
料金 | Ryoukin | Ryô-kin | Giá tiền, giá cước | 料金を払いました。(Ryoukin o haraimashita.)- Ryô-kin ô ha-ra-i-ma-shi-ta. – Tôi đã trả tiền. |
乗車券 | Joushaken | Jô-sa-kên | Vé xe | 乗車券を見せてください。(Joushaken o misete kudasai.)- Jô-sa-kên ô mi-sê-tê kư-đa-sa-i. – Xin hãy cho tôi xem vé xe. |
罰金 | Bakkin | Bak-kin | Tiền phạt | 罰金を払いました。(Bakkin o haraimashita.)- Bak-kin ô ha-ra-i-ma-shi-ta. – Tôi đã trả tiền phạt. |
Nhà ga là nơi bạn sẽ lui tới rất nhiều nếu sống hoặc du lịch tại Nhật. Việc nắm chắc từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật về nhà ga sẽ giúp bạn tự tin sử dụng phương tiện công cộng, hỏi đường và giao tiếp tự nhiên hơn.
→ Xem tiếp bài 8: Khách sạn tiếng Nhật
→ Xem trọn bộ các bài học tiếng Nhật cơ bản