Học Tiếng Nhật

Bài 12: Chủ đề Mua sắm – Tự học tiếng Nhật cơ bản trong 30 ngày

Biết được các từ vựng và mẫu câu cơ bản chủ đề mua sắm trong tiếng Nhật sẽ giúp bạn tự tin khi hỏi về giá cả, kích thước, hoặc yêu cầu sản phẩm. Bài viết này sẽ giới thiệu những từ vựng tiếng Nhật cần thiết giúp bạn thuận lợi hơn trong các hoạt động mua sắm tại Nhật.

← Xem lại bài 11: Du lịch tiếng Nhật

I. 会話
Kaiwa
Kai-wa
Hội thoại

  1.  デパートに行きましょうか。
    Depaato ni ikimashouka.
    Đê-pa-tô-ni-i-ki-ma-sô-ká.
    Chúng ta cùng đi cửa hàng bách hóa nhé!
  2.  いらっしゃいませ。何かお探しですか。
    Irasshaimase, nanika osagashi desu ka.
    I-ras-sai-ma-xê, na-ni-kà-ô-sa-ga-si-đê-xư-ká.
    Xin chào, quý khách cần mua gì thế ạ?
  3.  はい、家具を探しています。ありますか。
    Hai, kagu wo sagashite imasu. Arimasu ka.
    Hây, ka-gư-ô-sa-ga-si-tê-i-ma-sư. A-ri-ma-sư-ká.
    Vâng, tôi đang tìm mua đồ gỗ. Cửa hàng mình có không ạ?
  4.  それなら、こちらにございます。場所をご案内します。
    Sore nara, kochira ni gozaimasu. Basho wo goannai itashimasu.
    Xô-rê-na-rà, kô-chi-ra-ni-gô-zai-mas. Ba-sô-ô-gô-an-nai-i-ta-si-mas.
    Dạ chúng tôi có, nó ở phía đó ạ, tôi xin được dẫn đường.
  5.  文房具売り場はどこですか。
    Bunbougu uriba ha doko desu ka.
    Bun-bô-gư-ư-ri-ba-wa-đô-kô-đê-xư-ká.
    Đồ văn phòng phẩm ở đâu?
  6.  消しゴムとパンチが要ります。
    Keshigomu to panchi ga irimasu.
    Kê-si-gô-mự-tô-pan-chi-ga-i-ri-mas.
    Tôi cần cục tẩy và cái dập lỗ.
  7.  ボールペンと鉛筆が要ります。
    Boorupen to enpitsu ga irimasu.
    Bô-rư-pên-tô-êm-pi-tsư-ga-i-ri-mas.
    Tôi cần bút bi và bút chì.
  8.  お米はありますか。
    Obei ha arimasuka.
    Ô-bêi-wa-a-ri-ma-xư-ká.
    Ở đây có gạo không?
  9.  プレゼントを買いたいのですが。
    Purezento wo kaitai no desu ga.
    Pư-rê-zên-tộ-ô-kai-tai-nô-đê-xư-ga.
    Tôi muốn mua một món quà.
  10.  高すぎないものを。
    Taka sugi nai mono o.
    Ta-ka-sư-ghi-nai-mô-nô-ô.
    Nhưng mà đừng có đắt quá.
  11.  高過ぎます。
    Takasugimasu.
    Ta-ka-xư-gi-mas.
    Đắt quá.
  12.  とても安いです。
    Totemo yasui desu.
    Tô-tê-mô-ya-xưi-đês.
    Rất rẻ.
  13.  ワンピースはいかがですか。
    Wanpiisu ha ikaga desu ka.
    Wan-pii-sự-wa-i-ka-ga-đês-ká.
    Có lẽ một váy dài liền thân?
  14.  どんな色がいいですか。
    Donna iro ga ii desu ka.
    Đôn-na-i-rô-gá-i-i-đês-ká.
    Bạn muốn màu gì?
  15.  黒、茶、白?
    Kuro, cha, shiro?
    Ku-rô, cha-si-rô?
    Đen, nâu hay là trắng?
  16.  違う色はありますか。
    Chigau iro ha arimasuka.
    Chi-gau-i-rô-wa-a-ri-ma-xư-ká.
    Bạn có màu khác không?
  17.  大きいのですか、それとも小さいのですか。
    Ookii no desu ka, soretomo chiisai no desu ka.
    Ô-ki-nô-đês-ká, sô-rê-tô-mô-chiisai-nô-đês-ká.
    To hay là nhỏ?
  18. 大きいサイズはありますか。
    Ookii saizu ha arimasuka.
    Ô-ki-xai-zư-wa-a-ri-ma-xư-ká.
    Bạn có cỡ lớn không?
  19.  小さいサイズはありますか。
    Chiisai saizu ha arimasuka.
    Chi-xai-xai-zư-wa-a-ri-ma-xư-ká.
    Bạn có cỡ nhỏ không?
  20. 試着できますか。
    Shichaku dekimasuka.
    Si-cha-kư-đê-ki-ma-xư-ká.
    Tôi có thể thử nó không?
  21.  少しきついです。
    Sukoshi kitsuidesu.
    Xư-kô-si-ki-tsư-i-đês.
    Hơi chật
  22.  少し大きいです。
    Sukoshi ookii desu.
    Xư-kô-si-ô-ki-đês.
    Hơi rộng một chút.
  23.  短すぎる。
    Mijikasugiru.
    Mi-ji-ka-xư-gi-rư.
    Quá ngắn.
  24.  長すぎる。
    Nagasugiru.
    Na-ga-xư-gi-rư.
    Quá dài.
  25.  ちょっと見せていただけますか。
    Chotto misete itadake masu ka.
    Chốt-tộ-mi-sê-tê-i-ta-đa-kê-mas-ká.
    Tôi xem cái này được không?
  26.  これはシルクですか。
    Kore wa shiruku desu ka.
    Kô-rê-wa-si-rư-kư-đês-ká.
    Cái này bằng lụa phải không?
  27.  それともコットンですか。
    Soretomo kotton desu ka.
    Sô-rê-tô-mô-kót-tôn-đês-ká.
    Hay là bằng chất cotton?
  28.  もちろん、シルクです。
    Mochiron, shiruku desu.
    Mô-chi-rôn, si-rư-kư-đês.
    Dĩ nhiên là bằng lụa.
  29.  これは特に良い品質のものです。
    Kore wa tokuni yoi hinshitsu no mono desu.
    Kô-rê-wa-tô-ku-ni-yôi-hin-si-tsư-nô-mô-nô-đês.
    Đây là hàng chất lượng đặc biệt.
  30.  このワンピースは本当にお買い得です。
    Kono wanpiisu wa hontou ni okaidoku desu.
    Kô-nô-wan-pii-su-wa-hôn-tô-nì-o-kai-đô-kư-đês.
    Chiếc váy liền thân này thực sự là rất rẻ.
  31.  気に入りました。
    Kiniiri mashi ta.
    Ki-nì-i-ri-mas-si-tà.
    Tôi thích cái này.
  32. これ、いただきます。
    Kore, itadaki masu.
    Kô-rê,-i-ta-đa-ki-mas.
    Tôi lấy cái này.
  33. 新しい物はありますか。
    Atarashii mono ha arimasuka.
    A-ta-ra-si-mô-nô-wa-a-ri-ma-xư-ká.
    Bạn có cái nào mới không?
  34.  交換は出来ますか。
    Koukan wa deki masu ka.
    Kô-kan-wa-đê-ki-mas-ká.
    Tôi đổi được không?
  35.  もちろんです。
    Mochiron desu.
    Mô-chi-rôn-đês.
    Tất nhiên.
  36.  贈り物としてお包みいたします。
    Okuri mono toshite o tsutsumi itashi masu.
    Ô-kư-ri-mô-nô-tô-si-tê-ô-tsư-tsư-mi-i-ta-si-mas.
    Chúng tôi gói lại thành quà tặng.
  37. レジはこちらです。
    Reji wa kochira desu.
    Rê-ji-wa-kô-chi-ra-đês.
    Quầy trả tiền ở phía này.
  38. スーパーに行きましょうか。
    Suupaa ni iki mashou ka.
    Su-pà-ní-i-ki-mas-sô-ká.
    Chúng ta đi siêu thị nhé?
  39.  買い物をしなくてはいけません。
    Kaimono o shi naku te wa ike masen.
    Kai-mô-nô-ô-si-na-kự-tê
    Tôi phải đi mua hàng.
  40.  野菜をたくさん買いたいです。
    Yasai o takusan kai tai desu.
    Ya-sai-ô-ta-kư-sâng-kai-tai-đês.
    Tôi muốn mua nhiều rau.
  41.  電気製品売り場はどこですか。
    Denki seihin uriba ha doko desu ka.
    Đên-ki-sê-hin-u-ri-ba-wa-đô-kô-đê-sư-ká.
    Quầy đồ điện ở đâu?
  42.  どの通路ですか。
    Dono tsuuro desuka.
    Đô-nô-tsư-rô-đê-sư-ká.
    Ở lối nào?
  43. スイッチと電気コードが要ります。
    Suicchi to denki koodo ga iri masu.
    Su-i-cchi-tô-đên-ki-kô-đô-ga-i-ri-mas.
    Tôi cần công tắc và bóng điện.
  44. 炊飯器とアイロンが要ります。
    Suihanki to airon ga iri masu.
    Suí-han-ki-tô-a-i-rôn-ga-i-ri-mas.
    Tôi cần nồi cơm điện và bàn là.
  45. 家具売り場はどこですか。
    Kagu uriba ha doko desu ka.
    Ka-gu-u-ri-ba-wa-đô-kô-đê-sư-ká.
    Quầy dụng cụ gia đình ở đâu?
  46. タンスと整理ダンスが要ります。
    Tansu to seiri dansu ga iri masu.
    Tan-xư-tô-sêi-ri-đan-xư-ga-i-ri-mas.
    Tôi cần tủ cao và tủ ngăn kéo.
  47.  机と棚が要ります。
    Tsukue to tana ga iri masu.
    Tsư-kư-ê-tô-ta-na-ga-i-ri-mas.
    Tôi cần bàn giấy và giá sách.
  48. おもちゃ売り場はどこですか。
    Omocha uriba ha doko desu ka.
    Ô-mô-cha-u-ri-ba-wa-đô-kô-đê-xư-ká.
    Quầy bán đồ chơi ở đâu?
  49. 人形とテディベアが要ります。
    Ningyou to tedibea ga iri masu.
    Ni-gyô-tô-tê-đi-bê-a-ga-i-ri-mas.
    Tôi cần búp bê và gấu bông.
  50.  サッカーボールが要ります。
    Sakka boru ga iri masu.
    Sa-kka-bô-rư-ga-i-ri-mas.
    Tôi cần quả bóng đá.
  51. どんなものを買いたいですか。
    Donna mono wo kaitai desu ka.
    Đôn-na-mô-nô-ô-kai-tai-đê-xư-ká.
    Anh muốn mua đồ như thế nào?
  52. これを見せてください。
    Kore wo misete kudasai.
    Kô-rê-ô-mi-xê-tê-kư-đa-xai.
    Cho tôi xem cái này.
  53. 売り切れましたか。
    Urikire mashita ka.
    Ư-ri-ki-rê-ma-si-ta-ká.
    Đã bán hết rồi sao?
  54. これはいくらですか。
    Kore ha ikura desu ka.
    Kô-rê-wa-i-ku-ra-đê-xư-ká.
    Cái này giá bao nhiêu?
  55. 工具売り場はどこですか。
    Kougu uriba ha doko desu ka.
    Kô-gu-u-ri-ba-wa-đô-kô-đê-xư-ká.
    Quầy bán dụng cụ ở đâu?
  56. ニッパーと鋸が要ります。
    Nippaa to nokogiri ga irimasu.
    Nip-pa-tô-nô-kô-gi-ri-ga-i-ri-mas.
    Tôi cần kìm và cưa.
  57. ドリルとねじ回しが要ります。
    Doriru to neji mawashi ga irimasu.
    Đô-ri-rư-tô-nê-ji-ma-wa-si-ga-i-ri-mas.
    Tôi cần máy khoan và ốc vít.
  58. 装飾具売り場はどこですか。
    Soushingu uriba wa doko desu ka.
    Sô-shin-gư-ư-ri-ba-wa-đô-kô-đês-ká.
    Quầy bán đồ trang sức ở đâu?
  59. ペンダントとピアスが要ります。
    Pendanto to piasu ga irimasu.
    Pên-đan-tô-tô-pi-a-su-ga-i-ri-mas.
    Tôi cần mặt dây chuyền và hoa tai.
  60.  指輪とブレスレットが要ります。
    Yubiwa to buresuretto ga iri masu.
    Yu-bi-wa-tô-bư-rê-su-rêt-tô-ga-i-ri-mas.
    Tôi cần nhẫn và vòng đeo tay.
  61. スポーツ店を探しています。
    Supotsu ten wo sagashi te i masu.
    Su-pô-tsư-tên-ô-xa-ga-si-tê-i-mas.
    Chúng tôi tìm cửa hàng thể thao.
  62.  洋服屋を探しています。
    Youfukuya wo sagashi te i masu.
    Yô-fu-ku-ya-ô-xa-ga-si-tê-i-mas.
    Chúng tôi tìm cửa hàng quần áo.
  63.  薬局を探しています。
    Yakkyoku wo sagashi te i masu.
    Yak-kyô-ku-ô-sa-ga-si-tê-i-mas.
    Chúng tôi tìm hiệu thuốc.
  64. 冷凍食品を買いたいです。
    Reitou shokuhin wo kaitai desu.
    Rê-tô-sô-ku-hin-ô-kai-tai-đê-xư.
    Tôi muốn mua thực phẩm đông lạnh.
  65. ビスケットを買いたいです。
    Bisuketto wo kai tai desu.
    Bi-su-kêt-tô-ô-kai-tai-đês.
    Tôi muốn mua bánh bích quy.
  66. 薬を買いたいです。
    Kusuri wo kai tai desu.
    Ku-su-ri-ô-kai-tai-đês.
    Tôi muốn mua thuốc.
  67. 玉ねぎを買うんのに、八百屋を探しています。
    Tamaneigi wo kaun noni, Yaoya wo sagashi te i masu.
    Ta-ma-nê-gi-ô-ka-ún-nô-ni, ya-ô-ya-ô-sa-ga-si-tê-i-mas.
    Tôi tìm một cửa hàng rau để mua hành tây.
  68. 牛肉を買うんのに、肉屋を探しています。
    Gyuuniku wo kaun noni, nikuya o sagashi te i masu.
    Gyu-ni-ku-ô-ka-ún-nô-ni, ni-ku-ya-ô-xa-ga-si-tê-i-mas.
    Tôi tìm một cửa hàng thịt để mua thịt bò.
  69. 鋏と消しゴムを買うんのに、文房具屋を探しています。
    Hasami to keshigomu o kaun noni, bunbouguya o sagashi te i masu.
    Ha-sa-mi-tô-kê-si-gô-mu-ô-ka-ún-nô-ni, bún-bô-gu-ya-ô-sa-ga-si-tê-i-mas.
    Tôi đang tìm một cửa hàng văn phòng phẩm để mua kéo và tẩy.
  70. 装身具店を探しています。
    Soushingu ten o sagashi te i masu.
    Xô-sin-gu-tên-ô-xa-ga-si-tê-i-mas.
    Tôi tìm tiệm bán đồ trang sức.
  71. 写真屋を探しています。
    Shashin ya o sagashi te i masu.
    Sa-sin-ô-xa-ga-si-tê-i-mas.
    Tôi tìm hiệu ảnh.
  72. パン屋を探しています。
    Pan ya o sagashi te i masu.
    Pan-ya-ô-xa-ga-si-tê-i-mas.
    Tôi tìm tiệm bánh mì.
  73. 漫画を買うつもりなんです。
    Manga o kau tsumori nan desu.
    Man-ga-ô-ka-u-tsư-mô-ri-nan-đês.
    Tôi định mua truyện tranh.
  74. 申し訳ございません。それは取り扱っておりません。
    Moushiwake gozaimasen. Sore ha toriatsukatte orimasen.
    Mô-si-wa-kê-gô-zai-ma-xen. Xô-rê-wa-tô-ri-a-tsư-ka-tê-o-ri-ma-xen.
    Xin lỗi, chúng tôi không bán hàng đó ạ.
  75. お役に立てず、申し訳ございません。
    Oyaku ni tatezu, moushiwake gozaimasen.
    Ô-ya-ku-ni-ta-tê-zu, mô-si-wa-kê-gô-zai-ma-xen.
    Xin lỗi vì không giúp được quý khách.

II. 言葉
Kotoba
Kô-tô-bà
Từ vựng

Chữ Phiên âm Phiên âm tiếng Việt Nghĩa tiếng Việt Ví dụ (có phiên âm và dịch nghĩa)
りんご Ringo Rin-gô Quả táo このりんごは甘いです。(Kono ringo wa amai desu.)- Kô-nô rin-gô wa a-ma-i đê-su. – Quả táo này ngọt.
ねじ Neji Nê-ji Con ốc vít ねじを締めてください。(Neji o shimete kudasai.)- Nê-ji ô shi-mê-tê ku-da-sai. – Vui lòng siết chặt con ốc vít.
石鹸 Sekken Xék-kên Xà phòng 石鹸で手を洗ってください。(Sekken de te o aratte kudasai.)- Xék-kên đê tê ô a-rát-tê ku-da-sai. – Vui lòng rửa tay bằng xà phòng.
スカート Sukaato Xu-ka-tô Váy ngắn このスカートは高いです。(Kono sukaato wa takai desu.)- Kô-nô xu-ka-tô wa ta-ka-i đê-su. – Chiếc váy này đắt.
バン屋 Pan ya Pan-ya Cửa hàng bánh mì バン屋でパンを買いました。(Pan ya de pan o kaimashita.)- Pan-ya đê pan ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua bánh mì ở cửa hàng bánh mì.
バン Pan Pan Bánh mì 毎朝パンを食べます。(Maiasa pan o tabemasu.)- Ma-i-a-sa pan ô ta-bê-ma-su. – Mỗi sáng tôi ăn bánh mì.
肉屋 Niku ya Ni-ku-ya Cửa hàng thịt 肉屋で牛肉を買いました。(Niku ya de gyuuniku o kaimashita.)- Ni-ku-ya đê gyu-u-ni-ku ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua thịt bò ở cửa hàng thịt.
豚肉 Butaniku Bu-ta-ni-ku Thịt lợn 豚肉の料理が好きです。(Butaniku no ryouri ga suki desu.)- Bu-ta-ni-ku nô ryô-ri ga su-ki đê-su. – Tôi thích các món ăn từ thịt lợn.
プレゼント Purezento Pu-rê-zên-tô Quà tặng 誕生日にプレゼントをもらいました。(Tanjoubi ni purezento o moraimashita.)- Tan-jô-bi ni pu-rê-zên-tô ô mô-ra-i-ma-shi-ta. – Tôi đã nhận được quà tặng vào ngày sinh nhật.
帽子 Boushi Bô-si この帽子は大きいです。(Kono boushi wa ookii desu.)- Kô-nô bô-si wa ô-ô-kii đê-su. – Chiếc mũ này lớn.
シャツ Shatsu Sa-tsư Áo sơ mi 新しいシャツを買いました。(Atarashii shatsu o kaimashita.)- A-ta-ra-shii sa-tsư ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi mới.
Kutsu Ku-tsư Giày この靴は履きやすいです。(Kono kutsu wa hikiyasui desu.)- Kô-nô ku-tsư wa hi-ki-ya-su-i đê-su. – Đôi giày này dễ đi.
サンダル Sandaru San-da-ru Dép xăng đan 夏にサンダルを履きます。(Natsu ni sandaru o hakimasu.)- Na-tsu ni san-da-ru ô ha-ki-ma-su. – Mùa hè tôi đi dép xăng đan.
靴下 Kutsushita Ku-tsu-si-ta Tất, vớ 新しい靴下を買いました。(Atarashii kutsushita o kaimashita.)- A-ta-ra-shii ku-tsu-si-ta ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua đôi tất mới.
バンツ Pantsu Pan-tsu Quần shorts バンツを洗いました。(Pantsu o araimashita.)- Pan-tsu ô a-ra-i-ma-shi-ta. – Tôi đã giặt quần shorts.
スカーフ Sukaafu Xu-ka-fu Khăn quàng cổ 冬にスカーフを巻きます。(Fuyu ni sukaafu o makimasu.)- Fu-yu ni xu-ka-fu ô ma-ki-ma-su. – Mùa đông tôi quàng khăn.
ブーツ Buutsu Bù-tsu Giày bốt ブーツを履いて出かけます。(Buutsu o haite dekakemasu.)- Bù-tsu ô ha-i-tê đê-ka-kê-ma-su. – Tôi đi giày bốt và ra ngoài.
洋服 Youfuku Yô-fu-ku Quần áo 新しい洋服を買いました。(Atarashii youfuku o kaimashita.)- A-ta-ra-shii yô-fu-ku ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua quần áo mới.
下着 Shitagi Si-ta-gi Đồ lót 下着を洗濯しました。(Shitagi o sentaku shimashita.)- Si-ta-gi ô sên-ta-ku shi-ma-shi-ta. – Tôi đã giặt đồ lót.
タオル Taoru Ta-ò-ru Khăn tắm タオルで体を拭きました。(Taoru de karada o fukimashita.)- Ta-ò-ru đê ka-ra-da ô fu-ki-ma-shi-ta. – Tôi đã lau người bằng khăn tắm.
ズボン Zubon Zu-bôn Quần dài ズボンをはいて出かけます。(Zubon o haite dekakemasu.)- Zu-bôn ô ha-i-tê đê-ka-kê-ma-su. – Tôi mặc quần dài và ra ngoài.
財布 Saifu Xai-fu 財布を忘れました。(Saifu o wasuremashita.)- Xai-fu ô wa-su-rê-ma-shi-ta. – Tôi đã quên ví.
時計 Tokei Tô-kè Đồng hồ 時計を修理しました。(Tokei o shuuri shimashita.)- Tô-kè ô shu-u-ri shi-ma-shi-ta. – Tôi đã sửa đồng hồ.
メガネ Megane Mê-ga-nê Kính mắt メガネをかけています。(Megane o kaketeimasu.)- Mê-ga-nê ô ka-kê-tê-i-ma-su. – Tôi đang đeo kính.
サングラス Sangurasu Xan-gu-ra-xu Kính râm サングラスをかけて出かけます。(Sangurasu o kakete dekakemasu.)- Xan-gu-ra-xu ô ka-kê-tê đê-ka-kê-ma-su. – Tôi đeo kính râm và ra ngoài.
指輪 Yubiwa Yu-bi-wa Nhẫn 指輪をなくしました。(Yubiwa o nakushimashita.)- Yu-bi-wa ô na-ku-shi-ma-shi-ta. – Tôi đã làm mất nhẫn.
プレスレット Buresuretto Bú-rè-xu-rêt-tô Vòng tay プレスレットをプレゼントしました。(Buresuretto o purezento shimashita.)- Bú-rè-xu-rêt-tô ô pu-rê-zên-tô shi-ma-shi-ta. – Tôi đã tặng vòng tay.
カメラ Kamera Ka-mê-ra Máy ảnh カメラで写真を撮りました。(Kamera de shashin o torimashita.)- Ka-mê-ra đê sha-shin ô tô-ri-ma-shi-ta. – Tôi đã chụp ảnh bằng máy ảnh.
パソコン Pasokon Pa-xô-kôn Máy vi tính cá nhân パソコンで仕事をします。(Pasokon de shigoto o shimasu.)- Pa-xô-kôn đê shi-gô-tô ô shi-ma-su. – Tôi làm việc bằng máy tính.
家電 Kaden Ka-đèn Thiết bị điện gia dụng 家電を買いました。(Kaden o kaimashita.)- Ka-đèn ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua thiết bị điện gia dụng.
すもも Sumomo Sư-mô-mô Quả mận すももを食べました。(Sumomo o tabemashita.)- Sư-mô-mô ô ta-bê-ma-shi-ta. – Tôi đã ăn quả mận.
ライチ Raichi Rai-chì Vải thiều ライチが好きです。(Raichi ga suki desu.)- Rai-chì ga su-ki đê-su. – Tôi thích vải thiều.
Nashi Na-si Quả lê 梨を買いました。(Nashi o kaimashita.)- Na-si ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua quả lê.
いちご Ichigo I-chi-gô Quả dâu いちごのケーキを食べました。(Ichigo no keeki o tabemashita.)- I-chi-gô nô kê-ê-ki ô ta-bê-ma-shi-ta. – Tôi đã ăn bánh dâu.
みかん Mikan Mi-kan Quả quýt みかんを皮をむいて食べました。(Mikan o kawa o muite tabemashita.)- Mi-kan ô ka-wa ô mu-i-tê ta-bê-ma-shi-ta. – Tôi đã bóc vỏ và ăn quả quýt.
八百屋 Yaoya Ya-ô-ya Cửa hàng rau 八百屋で野菜を買いました。(Yaoya de yasai o kaimashita.)- Ya-ô-ya đê ya-sai ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua rau ở cửa hàng rau.
クリーニング屋 Kurliningu ya Ku-rí-nin-gu-ya Cửa hàng giặt là クリーニング屋にスーツを持っていきました。(Kuriiningu ya ni suutsu o motte ikimashita.)- Ku-rí-nin-gu-ya ni su-u-tsu ô môt-tê i-ki-ma-shi-ta. – Tôi đã mang bộ đồ đến cửa hàng giặt là.
花屋 Hanaya Ha-na-ya Cửa hàng hoa 花屋で花を買いました。(Hanaya de hana o kaimashita.)- Ha-na-ya đê ha-na ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua hoa ở cửa hàng hoa.
交換 Koukan Kô-kan Thay đổi 交換したいです。(Koukan shitai desu.)- Kô-kan shi-ta-i đê-su. – Tôi muốn thay đổi.
陶器 Touki Tô-ki Gốm sứ 陶器を買いました。(Touki o kaimashita.)- Tô-ki ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua đồ gốm sứ.
化粧品 Keshouhin Kê-sô-hin Mỹ phẩm 化粧品を買いました。(Keshouhin o kaimashita.)- Kê-sô-hin ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua mỹ phẩm.
日本人形 Nihonningyou Ni-hôn-nin-gyô Búp bê Nhật 日本人形を集めています。(Nihonningyou o atsumeteimasu.)- Ni-hôn-nin-gyô ô a-tsu-mê-tê-i-ma-su. – Tôi đang sưu tập búp bê Nhật.
日本刀 Nihontou Ni-hôn-tô Kiếm Nhật 日本刀を見ました。(Nihontou o mimashita.)- Ni-hôn-tô ô mi-ma-shi-ta. – Tôi đã xem kiếm Nhật.
日本の骨董品 Nihon no kottouhin Ni-hôn-nô kót-tô-hin Đồ cổ Nhật 日本の骨董品を買いました。(Nihon no kottouhin o kaimashita.)- Ni-hôn-nô kót-tô-hin ô ka-i-ma-shi-ta. – Tôi đã mua đồ cổ Nhật.
日本茶 Nihoncha Ni-hôn-cha Trà Nhật 日本茶を飲みました。(Nihoncha o nomimashita.)- Ni-hôn-cha ô nô-mi-ma-shi-ta. – Tôi đã uống trà Nhật.
着物 Kimono Ki-mô-nô Áo kimono 着物を着ました。(Kimono o kimashita.)- Ki-mô-nô ô ki-ma-shi-ta. – Tôi đã mặc áo kimono.
~のに~ ~noni~ ~nô-ni~ ~Để~ 勉強するのに時間がかかります。(Benkyou suru noni jikan ga kakarimasu.)- Bên-kyô su-ru nô-ni ji-kan ga ka-ka-ri-ma-su. – Để học thì mất thời gian.
探しています Sagashitei-masu Sa-ga-si-tê-i-mas Đang tìm kiếm 鍵を探しています。(Kagi o sagashiteimasu.)- Ka-gi ô sa-ga-si-tê-i-ma-su. – Tôi đang tìm chìa khóa.

 

Việc học các câu giao tiếp và từ vựng liên quan đến mua sắm tiếng Nhật sẽ giúp bạn dễ dàng hiểu và tham gia vào các hoạt động mua sắm tại Nhật Bản.

Dù bạn đang tìm kiếm quà lưu niệm, hàng hóa đặc sản hay chỉ đơn giản là mua sắm hàng ngày, những mẫu câu đơn giản sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả và tận hưởng chuyến đi của mình một cách thoải mái hơn.

→ Xem tiếp bài 13: Chủ đề Hỏi đường tiếng Nhật

→ Xem trọn bộ các bài học tiếng Nhật cơ bản

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button