Tìm hiểu cách nói ngày giờ tiếng Nhật chuẩn ngữ pháp, dễ hiểu và dễ nhớ. Bài viết cung cấp từ vựng cơ bản, cách đọc số giờ, ngày trong tháng, thứ trong tuần và các ví dụ thực tế giúp bạn ứng dụng ngay vào giao tiếp hàng ngày.
← Xem lại bài 2: Số đếm tiếng Nhật
Chữ | Phiên âm | Phiên âm tiếng Việt | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
時 | Ji | Ji | Giờ | 今は三時です。 (Ima wa sanji desu.) – I-ma wa san-ji đê-xư. – Bây giờ là 3 giờ. |
分 | Fun/Pun | Fun/Pun | Phút | 電車は五分後に来ます。 (Densha wa gofun go ni kimasu.) – Đen-sa wa gô-fun gô ni ki-ma-xư. – Tàu sẽ đến sau 5 phút. |
秒 | Byo | Byō | Giây | 彼は一秒で答えました。 (Kare wa ichibyou de kotaemashita.) – Ka-rê wa i-chi-byô đê kô-ta-e-ma-xi-ta. – Anh ấy đã trả lời trong một giây. |
一時間 | Ichijikan | I-chi-ji-kan | Một tiếng | 私は一時間勉強しました。 (Watashi wa ichijikan benkyou shimashita.) – Wa-ta-shi wa i-chi-ji-kan ben-kyô xi-ma-xi-ta. – Tôi đã học trong một tiếng. |
八時間 | Hachijikan | Ha-chi-ji-kan | Tám tiếng | 昨日は八時間働きました。 (Kinou wa hachijikan hatarakimashita.) – Ki-nô wa ha-chi-ji-kan ha-ta-ra-ki-ma-xi-ta. – Hôm qua tôi đã làm việc 8 tiếng. |
半時間 | Hanjikan | Han-ji-kan | Nửa tiếng | バスは半時間後に出発します。 (Basu wa hanjikan go ni shuppatsu shimasu.) – Ba-xư wa han-ji-kan gô ni xúp-pa-tsư xi-ma-xư. – Xe buýt sẽ khởi hành sau nửa tiếng. |
午前 | Gozen | Gô-zên | Buổi sáng (A.M) | 午前6時に起きます。 (Gozen rokuji ni okimasu.) – Gô-zên rô-ku-ji ni ô-ki-ma-xư. – Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng. |
午後 | Gogo | Gô-gô | Buổi chiều (P.M) | 午後3時に会いましょう。 (Gogo sanji ni aimashou.) – Gô-gô san-ji ni ai-ma-xô. – Hẹn gặp vào 3 giờ chiều. |
昨日 | Kinou | Ki-nô | Hôm qua | 昨日映画を見ました。 (Kinou eiga o mimashita.) – Ki-nô êi-ga ô mi-ma-xi-ta. – Hôm qua tôi đã xem phim. |
今日 | Kyou | Kyô | Hôm nay | 今日はとても暑いです。 (Kyou wa totemo atsui desu.) – Kyô wa tô-tê-mô a-tsư-i đê-xư. – Hôm nay rất nóng. |
一昨日 | Ototoi | Ô-tô-tôi | Hôm kia | 一昨日、友達と旅行しました。 (Ototoi, tomodachi to ryokou shimashita.) – Ô-tô-tôi, tô-mô-đa-chi tô ryo-kô xi-ma-xi-ta. – Hôm kia tôi đã đi du lịch với bạn. |
明日 | Ashita | A-si-ta | Ngày mai | 明日はテストがあります。 (Ashita wa tesuto ga arimasu.) – A-si-ta wa tê-xư-tô ga a-ri-ma-xư. – Ngày mai có bài kiểm tra. |
明後日 | Asatte | A-xát-tê | Ngày kia | 明後日新しい仕事が始まります。 (Asatte atarashii shigoto ga hajimarimasu.) – A-xát-tê a-ta-ra-xi-i xi-gô-tô ga ha-ji-ma-ri-ma-xư. – Ngày kia tôi bắt đầu công việc mới. |
今朝 | Kesa | Kê-xa | Sáng nay | 今朝コーヒーを飲みました。 (Kesa koohii o nomimashita.) – Kê-xa kô-hi-i ô nô-mi-ma-xi-ta. – Sáng nay tôi đã uống cà phê. |
今晩 | Konban | Kôn-ban | Buổi tối | 今晩パーティーがあります。 (Konban paatii ga arimasu.) – Kôn-ban pa-a-ti-i ga a-ri-ma-xư. – Tối nay có bữa tiệc. |
昼 | Hiru | Hi-ru | Buổi trưa | 昼ご飯を食べましたか? (Hirugohan o tabemashita ka?) – Hi-ru-gô-han ô ta-bê-ma-xi-ta ka? – Bạn đã ăn trưa chưa? |
夜 | Yoru | Yô-rư | Ban đêm | 夜は静かです。 (Yoru wa shizuka desu.) – Yô-rư wa xi-du-ka đê-xư. – Ban đêm rất yên tĩnh. |
今 | Ima | I-ma | Bây giờ | 今、勉強しています。(Ima, benkyou shiteimasu.) – I-ma, ben-kyou shi-te-i-ma-su. – Bây giờ tôi đang học. |
さっき | Sakki | Xak-ki | Vừa nãy | さっき、彼に会いました。(Sakki, kare ni aimashita.) – Xak-ki, ka-re ni ai-ma-shi-ta. – Tôi vừa gặp anh ấy lúc nãy. |
いつ | Itsu | I-tsu | Khi nào | いつ日本に行きますか?(Itsu Nihon ni ikimasu ka?) – I-tsu Ni-hon ni i-ki-ma-su ka? – Khi nào bạn đi Nhật? |
いつも | Itsumo | I-tsu-mô | Luôn luôn | 彼はいつも元気です。(Kare wa itsumo genki desu.) – Ka-re wa i-tsu-mô gen-ki de-su. – Anh ấy lúc nào cũng khỏe mạnh. |
前回 | Zenkai | Zên-kai | Lần trước | 前回の試験は難しかった。(Zenkai no shiken wa muzukashikatta.) – Zên-kai no shi-ken wa mu-zu-ka-shi-kat-ta. – Kỳ thi lần trước rất khó. |
今回 | Konkai | Kôn-kai | Lần này | 今回の旅行は楽しかった。(Konkai no ryokou wa tanoshikatta.) – Kôn-kai no ryo-kou wa ta-no-shi-kat-ta. – Chuyến du lịch lần này rất vui. |
今度 | Kondo | Kôn-dô | Lần sau | 今度、一緒にご飯を食べましょう。(Kondo, issho ni gohan o tabemashou.) – Kôn-dô, is-sho ni go-han o ta-be-ma-shô. – Lần sau cùng ăn cơm nhé. |
日曜日 | Nichiyoubi | Ni-chi-yô-bi | Chủ nhật | 日曜日に映画を見ます。(Nichiyoubi ni eiga o mimasu.) – Ni-chi-yô-bi ni ei-ga o mi-ma-su. – Tôi xem phim vào Chủ nhật. |
月曜日 | Getsuyoubi | Gê-tsu-yô-bi | Thứ 2 | 月曜日から新しい仕事が始まります。(Getsuyoubi kara atarashii shigoto ga hajimarimasu.) – Gê-tsu-yô-bi ka-ra a-ta-ra-shii shi-go-to ga ha-ji-ma-ri-ma-su. – Từ thứ 2, tôi bắt đầu công việc mới. |
火曜日 | Kayoubi | Ka-yô-bi | Thứ 3 | 火曜日にテストがあります。(Kayoubi ni tesuto ga arimasu.) – Ka-yô-bi ni te-su-to ga a-ri-ma-su. – Tôi có bài kiểm tra vào thứ 3. |
水曜日 | Suiyoubi | Xúi-yô-bi | Thứ 4 | 水曜日は友達と遊びます。(Suiyoubi wa tomodachi to asobimasu.) – Xúi-yô-bi wa to-mo-da-chi to a-so-bi-ma-su. – Thứ 4 tôi đi chơi với bạn. |
木曜日 | Mokuyoubi | Mô-ku-yô-bi | Thứ 5 | 木曜日は会議があります。(Mokuyoubi wa kaigi ga arimasu.) – Mô-ku-yô-bi wa kai-gi ga a-ri-ma-su. – Tôi có cuộc họp vào thứ 5. |
金曜日 | Kinyoubi | Kin-yô-bi | Thứ 6 | 金曜日に飲み会があります。(Kinyoubi ni nomikai ga arimasu.) – Kin-yô-bi ni no-mi-kai ga a-ri-ma-su. – Tôi có buổi nhậu vào thứ 6. |
土曜日 | Doyoubi | Đô-yô-bi | Thứ 7 | 土曜日にデートします。(Doyoubi ni deeto shimasu.) – Đô-yô-bi ni dê-to shi-ma-su. – Tôi có buổi hẹn hò vào thứ 7. |
週末 | Shuumatsu | Siu-ma-tsu | Cuối tuần | 週末は家でゆっくりします。(Shuumatsu wa ie de yukkuri shimasu.) – Siu-ma-tsu wa i-e de yuk-ku-ri shi-ma-su. – Tôi thư giãn ở nhà vào cuối tuần. |
今週 | Konshuu | Kôn-siu | Tuần này | 今週は忙しいです。(Konshuu wa isogashii desu.) – Kôn-siu wa i-so-ga-shii de-su. – Tuần này tôi bận. |
先週 | Senshuu | Xên-siu | Tuần trước | 先週、旅行しました。(Senshuu, ryokou shimashita.) – Xên-siu, ryo-kou shi-ma-shi-ta. – Tuần trước tôi đi du lịch. |
来週 | Raishuu | Rai-siu | Tuần sau | 来週、新しい仕事を始めます。(Raishuu, atarashii shigoto o hajimemasu.) – Rai-siu, a-ta-ra-shii shi-go-to o ha-ji-me-ma-su. – Tuần sau tôi bắt đầu công việc mới. |
一週間 | Isshuukan | Is-siu-kan | 1 tuần | 1週間で日本語を勉強します。(Isshuukan de Nihongo o benkyou shimasu.) – Is-siu-kan de Ni-hon-go o ben-kyou shi-ma-su. – Tôi học tiếng Nhật trong 1 tuần. |
二週間 | Nishuukan | Ni-siu-kan | 2 tuần | 2週間後に帰国します。(Nishuukan go ni kikoku shimasu.) – Ni-siu-kan go ni ki-ko-ku shi-ma-su. – Tôi sẽ về nước sau 2 tuần. |
Việc nắm rõ ngày giờ trong tiếng Nhật không chỉ giúp bạn học hiệu quả mà còn áp dụng trực tiếp vào đời sống, công việc và giao tiếp hằng ngày. Hãy luyện tập đều đặn mỗi ngày để phản xạ tự nhiên với những mẫu câu về thời gian nhé!
→ Xem tiếp bài 4: Các mùa trong tiếng Nhật
→ Xem trọn bộ các bài học tiếng Nhật cơ bản