Học Tiếng Nhật

Bài 14: Chủ đề Ngân hàng – Tự học tiếng Nhật cơ bản trong 30 ngày

Khi đến Nhật Bản, việc biết cách giao tiếp về ngân hàng trong tiếng Nhật là rất quan trọng, đặc biệt khi bạn cần thực hiện các giao dịch tài chính như mở tài khoản, chuyển tiền, hoặc rút tiền.

Nhật Bản có một hệ thống ngân hàng rất phát triển, và mỗi ngân hàng lại có các quy trình và từ vựng riêng. Vì vậy, việc học từ vựng và các mẫu câu giao tiếp phù hợp sẽ giúp bạn xử lý mọi tình huống liên quan đến ngân hàng một cách dễ dàng và hiệu quả.

→ Xem lại bài 13: Chủ đề Hỏi đường tiếng Nhật

I. 会話
Kaiwa
Kai-wa
Hội thoại

  1. 定期預金口座を開きたいです。
    Teikiyokin kouza wo hirakitai desu.
    Tê-ki-yô-kin-kô-za-ô-hi-ra-ki-tai-dês.
    Tôi muốn mở một tài khoản gửi định kỳ.
  2. 口座を開きたいのですが。
    Kouza wo hiraki tai no desu ga.
    Kô-za-ô-hi-ra-ki-tai-nô-dê-xu-gà.
    Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.
  3. 小切手口座を開設したいのですが。
    Kogitte kouza wo kaisetsu shitai nodesuga.
    Kô-gittê-kô-za-ô-kai-sê-tsu-shi-tai-nô-dê-xu-gà.
    Tôi muốn mở tài khoản ngân phiếu.
  4. キャッシュカードを作ってください。
    Kyasshukaado wo tsukutte kudasai.
    Kya-siu-ka-đô-ô-tsu-kut-tê-ku-da-xai.
    Hãy làm cho tôi thẻ rút tiền.
  5. 身分証明書はこれです。
    Mibunshoumeisho ha kore desu.
    Mi-bun-sô-mê-sô-wa-kô-rê-dês.
    Chứng minh thư của tôi đây.
  6. これが私の住所です。
    Kore ga watashi no juusho desu.
    Kô-rê-ga-wa-ta-shi-nô-jư-sô-dês.
    Đây là địa chỉ của tôi.
  7. 口座に現金を入金したいのですが。
    Kouza ni genkin wo nyuukin shitai no desu ga.
    Kô-za-ni-gên-kin-ô-niu-kin-si-tai-nô-dê-xu-gà.
    Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản của tôi.
  8. 300ドルを口座に入れたいです。
    Sanbyaku doro wo kouza ni iretai desu.
    San-bya-ku-dô-rư-ô-kô-za-ni-i-rê-tai-dês.
    Tôi muốn gửi 300 đô la vào tài khoản.
  9. 期間はどのぐらいですか。
    Kikan ha donogurai desu ka.
    Ki-kan-wa-dô-nô-gư-rai-dê-xu-ká.
    Kỳ hạn là bao lâu?
  10. 三ヶ月で利子はどのぐらいですか。
    Sankagetsu de rishi ha donogurai desu ka.
    San-ka-gê-tsư-dê-ri-si-wa-dô-nô-gư-rai-dê-xu-ká.
    Trong 3 tháng lãi suất là bao nhiêu?
  11. 三ヶ月で4パーセントです。
    Sankagetsu de 4 paasento desu.
    Xan-ka-gê-tsư-dê-yôn-pa-xên-tô-dês.
    Trong 3 tháng là 4%.
  12. 口座から現金を下ろしたいのですが。
    Kouza kara genkin wo oroshitai no desu ga.
    Kô-za-ka-ra-gên-kin-ô-ô-rô-shi-tai-nô-dê-xu-gà.
    Tôi muốn rút tiền từ tài khoản của tôi.
  13. トラベラーズチェックを換金したいのですが。
    Toraberaazuchekku wo kankinshitai nodesu ga.
    Tô-ra-bê-ra-zư-chêk-kư-ô-kan-kin-si-tai-nô-dê-xu-gà.
    Tôi muốn thanh toán séc du lịch.
  14. 手数料はいくらですか。
    Tesuuryou ha ikura desu ka.
    Tê-xư-ryô-wa-i-ku-ra-dê-xu-ká.
    Lệ phí bao nhiêu?
  15. どこにサインすればいいですか。
    Doko ni sain sureba ii desu ka.
    Đô-kô-ni-sa-in-xư-rê-ba-i-i-đê-xư-ká.
    Tôi ký tên vào đâu thì được?
  16. ドイツからの送金を待っています。
    Doitsu kara no soukin wo mat te i masu.
    Đô-i-tsư-ka-ra-nô-xô-kin-ô-mat-tê-i-mas.
    Tôi đợi một khoản tiền chuyển từ Đức.
  17. これが私の口座番号です。
    Kore ga watashi no kouza bangou desu.
    Kô-rê-ga-wa-ta-si-nô-kô-za-ban-gô-đês.
    Đây là số tài khoản của tôi.
  18. 入金はありましたか。
    Nyuukin wa arimashitaka.
    Niu-kin-wa-a-ri-ma-si-ta-ká.
    Tiền đã đến chưa?
  19. これを両替したいのですが。
    Kore wo ryougae shi tai no desu ga.
    Kô-rê-ô-rýô-gâ-ê-si-tai-nô-đê-xư-ga.
    Tôi muốn đổi tiền này.
  20. 米ドルが要ります。
    Bei doru ga iri masu.
    Bêi-đô-rư-gá-i-ri-mas.
    Tôi cần đô-la Mỹ.
  21. 小額紙幣でお願いします。
    Shougaku shihei de onegai shi masu.
    Sô-ga-kư-si-hêi-đê-ô-nê-gai-si-mas.
    Bạn làm ơn đưa tôi tiền giấy nhỏ.
  22. これを小銭に換えてもらえますか。
    Kore wo kozeni ni kaetemoraemasuka.
    Kô-rê-ô-kô-zê-ni-ni-ka-ê-tê-mô-ra-e-ma-xư-ká.
    Có thể đổi sang tiền lẻ cho tôi được không?
  23. ATM はここにありますか。
    ATM ha koko ni ari masu ka.
    ATM- wa-kô-kô-ni-a-ri-ma-xư-ká.
    Ở đây có cây ATM không?
  24. 引き出し限度額はいくらですか。
    Hikidashi gendo gaku ha ikura desu ka.
    Hi-ki-đa-si-gên-đô-ga-kư-wa-i-kư-ra-đê-xư-ká.
    Có thể rút bao nhiêu tiền?
  25. どのクレジットカードが使えますか。
    Dono kurejitto kaado ga tsukae masu ka.
    Đô-nô-kư-rê-jít-tô-ká-đô-gá-tsư-ká-ê-ma-xư-ká.
    Thẻ tín dụng nào dùng được?

II. 言葉
Kotoba
Kô-tô-bà
Từ vựng

Chữ Phiên âm Phiên âm tiếng Việt Nghĩa tiếng Việt Ví dụ (có phiên âm và dịch nghĩa)
銀行 Ginkou Gin-kô Ngân hàng 銀行に行きます (Ginkou ni ikimasu – Gin-kô ni i-ki-ma-su): Tôi sẽ đến ngân hàng.
貯金通帳 Chokintsuuchou Chô-kin-tsú-chô Sổ tiết kiệm 貯金通帳を見せてください (Chokintsuuchou wo misete kudasai – Chô-kin-tsú-chô ô mi-sê-tê ku-da-sai): Vui lòng cho tôi xem sổ tiết kiệm.
口座番号 Kouzabangou Kô-za-ban-gô Số tài khoản 口座番号を教えてください (Kouzabangou wo oshiete kudasai – Kô-za-ban-gô ô ô-si-ê-tê ku-da-sai): Vui lòng cho tôi biết số tài khoản.
口座を開く Kouza wo hiraku Kô-za-ô-hi-ra-ku Mở tài khoản 新しい口座を開きたいです (Atarashii kouza wo hirakitai desu – A-ta-ra-si kô-za ô hi-ra-ki-ta-i đê-su): Tôi muốn mở một tài khoản mới.
送金者 Soukinsha Sô-kin-sa Người gửi (tiền) 送金者は誰ですか (Soukinsha wa dare desu ka – Sô-kin-sa wa đa-rê đê-su ka): Ai là người gửi tiền?
受取人 Uketorinin U-kê-tô-ri-nin Người nhận (tiền) 受取人を確認してください (Uketorinin wo kakunin shite kudasai – U-kê-tô-ri-nin ô ka-ku-nin si-tê ku-da-sai): Vui lòng xác nhận người nhận.
身分証明書 Mibunshoumeisho Mi-bun-sô-mê-sô Chứng minh nhân dân 身分証明書を持っていますか (Mibunshoumeisho wo motteimasu ka – Mi-bun-sô-mê-sô ô môt-tê-i-ma-su ka): Bạn có mang chứng minh nhân dân không?
サイン Sain Sa-in Chữ ký ここにサインしてください (Koko ni sain shite kudasai – Kô-kô ni sa-in si-tê ku-da-sai): Vui lòng ký ở đây.
ドル Doru Đô-rư Đô la 100ドルをください (Hyaku doru wo kudasai – Hi-a-ku đô-rư ô ku-da-sai): Vui lòng cho tôi 100 đô la.
現金 Genkin Gên-kin Tiền mặt 現金で払います (Genkin de haraimasu – Gên-kin đê ha-ra-i-ma-su): Tôi sẽ trả bằng tiền mặt.
小銭 Kozeni Kô-zê-ni Tiền lẻ 小銭がありますか (Kozeni ga arimasu ka – Kô-zê-ni ga a-ri-ma-su ka): Bạn có tiền lẻ không?
利子 Rishi Ri-si Tiền lãi 利子がつきます (Rishi ga tsukimasu – Ri-si ga tsu-ki-ma-su): Tiền lãi sẽ được tính.
預け入れる Azukeireru A-zư-kê-i-rê-rư Gửi vào お金を預け入れます (Okane wo azukeiremasu – Ô-ka-nê ô a-zư-kê-i-rê-ma-su): Tôi sẽ gửi tiền vào.
引き出す Hikidasu Hi-ki-da-su Rút ra お金を引き出したいです (Okane wo hikidashitai desu – Ô-ka-nê ô hi-ki-da-si-ta-i đê-su): Tôi muốn rút tiền.
振り込む Furikomu Fu-ri-kô-mu Chuyển khoản 給料を振り込んでください (Kyuuryou wo furikonde kudasai – Kyu-ryô ô fu-ri-kôn-đê ku-da-sai): Vui lòng chuyển khoản lương.
両替 Ryougae Ryô-ga-ê Đổi tiền ドルを円に両替したいです (Doru wo en ni ryougae shitai desu – Đô-rư ô en ni ryô-ga-ê si-ta-i đê-su): Tôi muốn đổi đô la sang yên.
為替レート Kawasereeto Ka-wa-sè-rê-tô Tỷ giá hối đoái 為替レートを確認してください (Kawasereeto wo kakunin shite kudasai – Ka-wa-sè-rê-tô ô ka-ku-nin si-tê ku-da-sai): Vui lòng kiểm tra tỷ giá hối đoái.
期間満了 Kikanmanryou Ki-kan-man-ryô Hết kỳ hạn この預金は期間満了です (Kono yokin wa kikanmanryou desu – Kô-nô yô-kin wa ki-kan-man-ryô đê-su): Kỳ hạn gửi tiền này đã hết.
小切手 Kogitte Kô-git-tê Séc, ngân phiếu 小切手で支払います (Kogitte de shiharaimasu – Kô-git-tê đê si-ha-ra-i-ma-su): Tôi sẽ thanh toán bằng séc.

 

Học các từ vựng và mẫu câu giao tiếp về ngân hàng trong tiếng Nhật sẽ giúp bạn rất nhiều khi cần thực hiện các giao dịch tài chính tại Nhật Bản.

Dù bạn muốn mở tài khoản, rút tiền hay chuyển khoản, việc biết cách sử dụng đúng các câu hỏi và yêu cầu sẽ giúp bạn dễ dàng hoàn thành các thủ tục một cách nhanh chóng và chính xác.

Đừng quên luyện tập thường xuyên để giao tiếp thành thạo và tự tin khi giao dịch tại ngân hàng!

→ Xem tiếp Bài 15: Chủ đề Quán rượu tiếng Nhật

→ Xem trọn bộ các bài học tiếng nhật cơ bản

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button