Học Tiếng Hàn

Bài 9: Chủ đề mua sắm tiếng Hàn – Tự học tiếng Hàn cấp tốc

Khi đi du lịch, sinh sống hoặc học tập tại Hàn Quốc, việc mua sắm là điều không thể tránh khỏi. Để giao tiếp hiệu quả trong các cửa hàng, bạn cần nắm được một số từ vựng và mẫu câu mua sắm trong tiếng Hàn. Cùng học nhanh và dễ nhớ với bài viết sau nhé!

Ở tiệm quần áo Tiếng hàn

대화: Hội thoại

점원: 어서 오세요.
/o-so ô-sê-yô/

소은: 여기 원피스가 있어요?
/yo-ki uôn-pi-sư-ka it-so-yô?/

점원: 네, 원피스가 저쪽에 있어요.
/nê, uôn-pi-sư-ka jo-jjô-kê it-so-yô/

소은: 이거 다른 색 있어요?
/i-ko ta-rưn sek it-so-yô?/

점원: 네, 빨간색하고 노란색이 있어요.
/nê, bbal-kan-sek-ha-kô nô-ran-se-ki it-so-yô/

소은: 빨간색 주세요.
/bbal-kan-sek ju-sê-yô/

점원: 여기 있습니다.
/yo-ki it-sưm-ni-ta/

소은: 이거 입어 볼 수 있어요?
/i-ko i-bo bôi su it-sô-yô?/

점원: 물론이죠. 탈의실 저기 있어요.
/mul-lôn-i-jyô. Tha-ri-sil jo-ki it-so-yô/

소은: 이거 살게요. 계산대 어디예요?
/i-ko sal-kê-yô. Kê-san-te o-ti-ê-yô?/

Nhân viên: Xin mời vào.
So-eun: Ở đây có váy liền không?
Nhân viên: Vâng, váy liền ở phía kia ạ.
So-eun: Cái này có màu khác không?
Nhân viên: Có, có màu đỏ và màu vàng.
So-eun: Cho tôi cái màu đỏ.
Nhân viên: Đây ạ.
So-eun: Cái này mặc thử được không?
Nhân viên: Đương nhiên rồi. Phòng thay đồ ở đằng kia.
So-eun: Tôi sẽ mua cái này. Quầy tính tiền ở đâu ạ?

Cũng như ở Việt Nam, khi vào một cửa tiệm bán quần áo, nhân viên sẽ đến hỏi bạn cần tìm gì và giúp đỡ. Đôi lúc bạn sẽ thấy không được thoải mái, để từ chối một cách lịch sự, bạn hãy học theo các mẫu câu trong đoạn hội thoại dưới đây nhé.

점원: 안녕하세요. 뭘 찾으세요?
/an-nyong-ha-sê-yô. Muol cha-jư-sê-yô?/

소은: 그냥 둘러보는 거예요.
/kư-nyang tul-lơ-bô-nưn ko-yê-yô/

점원: 네.
/nê/

소은: 좀 더 둘러보고 올게요. 안녕히 계세요.
/jôm tho tul-lo-bô-kô ôl-kê-yô. An-nyong-hi kê-sê-yô/

점원: 네, 안녕히 가세요.
/nê, an-nyong-hi ka-sê-yô/

Nhân viên: Xin mời vào. Quý khách tìm gì ạ?
So-eun: Tôi chỉ xem thôi.
Nhân viên: Vâng.
So-eun: Tôi sẽ đi xem thêm và quay lại sau. Chào tạm biệt.
Nhân viên: Vâng, chào tạm biệt.

어휘 Từ vựng

Các từ vựng về các loại quần áo (옷 종류)

  • 탈의실 /tha-ri-sil/: phòng thay đồ
  • 티셔츠 /thi-syo-chư/: áo thun
  • 셔츠 /syo-chư/: áo sơ mi
  • 스웨터 /sư-uê-tho/: áo len
  • 바지 /ba-ji/: quần tây
  • 청바지 /chong-ba-ji/: quần jean
  • 반바지 /ban-ba-ji/: quần lửng
  • 치마 /chi-ma/: chân váy
  • 원피스 /uôn-pi-sư/: váy liền
  • 오버롤 /ô-bo-rôl/: quần yếm
  • 계산대 /kê-san-te/ : quầy tính tiền
  • 입다 /ip-ta/ : mặc
  • 입어 보다 /i-bo bô-ta/ : mặc thử
  • 둘러보다 /tul-lo-bô-ta/ : nhìn quanh, quan sát

중요 표현 Các mẫu câu quan trọng

이거 다른 색 있어요?
/i-ko ta-run sek it-so-yô/
Cái này có màu khác không?

이거 입어 볼 수 있어요?
/i-ko i-bo bôl su it-so-yô/
Cái này mặc thử được không?

물론이죠.
/mul-lôn-i-jyô/
Đương nhiên rồi.

아니요, 입어 보면 안 돼요.
/a-ni-yô, i-bo bô-myôn an tuê-yô/
Không, không được mặc thử.

계산대가 어디예요?
/kê-san-te o-ti-e-yô/
Quầy tính tiền ở đâu?

뭘 찾으세요?
/muol cha-jư-sê-yô/
Bạn tìm gì ạ?

그냥 둘러보는 거예요.
/kư-nyang tul-lo-bô-nưn ko-yê-yô/
Tôi chỉ xem thôi.

좀 더 둘러보고 올게요.
/jôm tho tul-lo-bô-kô ôl-kê-yô/
Tôi sẽ đi xem thêm và quay lại sau.

… 주세요.
/ju-sê-yô/
Cho tôi (cái)…

Ở cửa hàng mỹ phẩm

대화: Hội thoại

점원: 어서 오세요. 뭘 찾으세요?
/an-nyong-ha-sê-yô. Muol cha-jư-sê-yô/

소은: 그냥 둘러 보는 거예요.
/kư-nyang tul-lơ-bô-nưn ko-yê-yô/

소은: 이거 뭐예요?
/i-kơ muo-yê-yô?/

점원: 이거 수분 크림이에요.
/i-ko su-bun khư-ri-mi-ê-yô/

한 번 발라 보세요. 샘플 있어요.
/han bon bal-la bô-sê-yô. Sem-pưl it-so-yô/

소은: 여기 미백 크림 없어요?
/yo-ki mi-bek khư-rim op-so-yô?/

점원: 있어요. 이 쪽으로 오세요. 여기요.
/it-jyô. i jjôk-kư-rô ô-sê-yô. Yo-ki-yô/

저녁에 바르면 진짜 좋아요.
/jo-nyo-kê ba-rư-myon jin-jja jô-a-yô/

소은: 이거 샘플이 있어요? 발라 보고 싶어요.

점원: 네, 손 주세요.
/nê, sôn ju-sê-yô/

소은: 좋아요. 이거 살게요. 이거 얼마예요?
/jô-a-yô. i-ko sal-kê-yô. i-ko ol-ma-yê-yô?/

Nhân viên: Xin mời vào. Quý khách tìm gì ạ?
So-eun: Tôi chỉ xem thôi.
So-eun: Cái này là gì?
Nhân viên: Cái này là kem dưỡng ẩm. Quý khách bôi thử đi ạ. Có mẫu thử đấy.
So-eun: Ở đây không có kem trắng da à?
Nhân viên: Có chứ. Quý khách hãy đi hướng này. Đây ạ. Quý khách dùng kem này buổi tối sẽ rất tốt.
So-eun: Tôi bôi thử cái này được không?
Nhân viên: Được chứ. Hãy đưa tay cho tôi.
So-eun: Được. Tôi sẽ mua cái này. Cái này bao nhiêu tiền?

어휘 Từ vựng

  • 토너 /thô-no/ toner (nước hoa hồng)
  • 로션 /lô-syon/ lotion (sữa dưỡng ẩm)
  • 에센스 /ê-sên-sư/ essence (tinh chất dưỡng da)
  • 수분 크림 /su-bun khư-rim/ kem dưỡng ẩm
  • 미백 크림 /mi-bek khư-rim/ kem trắng da
  • 마스크 /ma-sư-khư/ mặt nạ
  • 클렌징품 /khưl-lên-jing-pum/ sữa rửa mặt
  • 립스틱 /lip-sư-thik/ son
  • 아이브로우 /a-i-bư-rô-ư/ chì kẻ mày
  • 아이라이너 /a-i-la-i-no/ bút kẻ mắt
  • 마스카라 /ma-sư-kha-ra/ mascara
  • 뷰러 /byu-lo/ đồ bấm lông mi
  • 샘플 /sem-pưl/ mẫu thử
  • 바르다 /ba-rư-ta/ bôi, thoa

중요 표현 Các mẫu câu quan trọng

이거 샘플이 있어요.
/i-ko sem-pư-ri it-so-yô/
Cái này có mẫu thử không?

발라 보고 싶어요.
/bal-la bô-kô si-pô-yô/
Tôi muốn bôi thử.

한 번 발라 보세요.
/han bon bal-la bô-sê-yô/
Quý khách hãy bôi thử đi.

여기 미백 크림 없어요?
/yo-ki mi-bek khư-rim op-so-yô/
Ở đây không có kem trắng da à?

Ở siêu thị

대화: Hội thoại

소은: 저기요. 죄송한데 세제 어디에 있어요?
/jo-ki-yô. Chuê-sông-han-tê tô-ti-ê it-so-yô?/

점원: 세제요? 저 따라 가세요. … 여기 있어요.
/sê-jê-yô? Jo tta-ra ka-sê-yô. … Yo-ki it-so-yô/

소은: 아 네, 감사합니다.
/a nê, kam-sa-ham-ni-ta/

소은: 여기 설탕이 들어 있지 않은 과자 있어요?
/yo-ki sol-thang tư-ro it-ji a-nưn koa-ja it-so-yô?/

점원: 네, 있죠. 이거 설탕 들어 있지 않아요.
/nê it-jyô. i-kơ sol-thang tư-ro it-ji a-na-yô/

소은: 계산해 주세요.
/kê-san-he ju-sê-yô/

점원: 봉투에 넣어 드릴까요?
/bông-thu-ê nơ-ô tư-ril-kka-yô?/

소은: 네 봉투에 넣어 주세요.
/nê bông-thu-ê nơ-ô ju-sê-yô/

점원: 네. 모두 35000원입니다.
/nê. Mô-tu sam-man-ô-chon-uôn-nim-ni-ta/

So-eun: Anh ơi. Cho hỏi bột giặt ở đâu vậy ạ?
Nhân viên: Bột giặt ạ? Đi theo tôi. Bột giặt ở đây ạ.

So-eun: Xin lỗi, ở đây có loại bánh nào không đường không?
Nhân viên: Vâng, có chứ ạ. Cái này không có đường.

So-eun: Tính tiền giúp tôi.
Nhân viên: Quý khách có cần bỏ vào bao ni lông không?
So-eun: Vâng, hãy bỏ vào bao giúp tôi.
Nhân viên: Vâng. Tổng cộng là 35,000 won.

어휘 Từ vựng

  • 세제 /sê-jê/ bột giặt
  • 과자 /koa-ja/ bánh kẹo
  • 설탕 /sol-thang/ đường
  • 봉투 /bông-thu/ túi ni-lông
  • 모두 /mô-tu/ tất cả
  • 넣다 /not-tha/ cho vào
  • 따라가다 /tta-ra-ka-ta/ đi theo
  • 들어 있다 /tu-rơ it-ta/ có (chứa)

중요 표현 Các mẫu câu quan trọng

… 어디에 있어요?
/o-ti-ê it-so-yô/
… ở đâu?

설탕이 들어 있지 않은 과자 있어요?
/sol-thang tư-ro it-chi a-nưn koa-ja it-so-yô?/
Có loại bánh nào không có đường không?

계산해 주세요.
/kê-san-hê chu-sê-yô/
Tính tiền giúp tôi.

봉투에 넣어 드릴까요?
/bông-thu-ê no-ơ tư-ril-kka-yô?/
Tôi cho vào túi ni-lông cho quý khách nhé?

네, 봉투에 넣어 주세요.
/nê, bông-thu-ê no-o ju-sê-yô/
Vâng, hãy bỏ vào bao giúp tôi.

아니요, 됐어요. 봉투 있어요.
/a-ni-yô, tuêt-so-yô. Bông-thu it-so-yô/
Không, được rồi. Tôi có bao ni lông rồi.

Ở cửa hàng bán điện thoại

대화: Hội thoại

소은: 안녕하세요. 휴대폰 사러 왔는데요.
/ an-nyong-ha-sê-yô. Hyu-te-pôn sa-ro oat-nưn-tê-yô /

점원: 어떤 거 좋아하세요? 이거 어때요?
/ o-tton ko jô-a-ha-sê-yô? i-ko o-tte-yô? /

이거 지난 달에 출시됐어요.
/ i-ko ji-nan ta-rê chul-si-tuêt-so-yô /

소은: 예쁘네요. 이거 얼마예요?
/ yê-bbư-nê-yô. i-ko ol-ma-yê-yô? /

점원: 500,000원입니다. 할부 가능합니다.
/ ô-sim-man-uôn-nim-ni-ta. Hal-bu ka-nưng-ham-ni-ta /

소은: 할부하면 한 달에 얼마예요?
/ hal-bu-ha-myon han ta-rê ôl-ma-yê-yô? /

점원: 요금제 포함하면 50,000원입니다.
/ yô-kưm-jê pô-ham-ha-myon o-man-uôn-im-ni-ta /

소은: 이거 검은색 주세요.
/ i-ko ko-mưn-sek ju-sê-yô /

점원: 예, 외국인등록증 좀 보여 주세요.
/ yê, uê-ku-kin-tưng-nôk-jưng jôm bô- ju-sê-yô /

So-eun: Xin chào. Tôi đến mua điện thoại.
Nhân viên: Quý khách thích loại điện thoại gì? Cái này thế nào? Cái này vừa ra mắt tháng trước.
So-eun: Đẹp nhỉ. Cái này bao nhiêu tiền?
Nhân viên: Cái này 500,000 won. Có thể trả góp được.
So-eun: Nếu trả góp thì 1 tháng bao nhiêu?
Nhân viên: Bao gồm gói cước phí thì 1 tháng 50,000 won.
So-eun: Cho tôi cái này màu đen.
Nhân viên: Vâng. Cho tôi xin thẻ đăng ký người nước ngoài.

어휘 Từ vựng

  • 휴대폰 /hyu-te-phôn/ điện thoại di động
  • 할부 /hal-bu/ trả góp
  • 일시불 /il-si-bul/ trả một lần
  • 요금 /yô-kưm/ tiền phí (điện thoại, điện, nước…)
  • 요금제 /yô-kưm-jê/ gói cước điện thoại
  • 외국인등록증 /uê-ku-kin-tưng nôk-jưng/ thẻ đăng ký người nước ngoài
  • 가능하다 /ka-nưng-ha-ta/ có khả năng
  • 불가능하다 /bul-ka-nưng-ha-ta/ không có khả năng
  • 출시하다 /chul-si-ha-ta/ ra mắt
  • 출시되다 /chul-si-tuê-ta/ được ra mắt

중요 표현 Các mẫu câu quan trọng

할부 가능합니다.
/hal-bu ka-nưng-ham-ni-ta/
Có thể trả góp.

할부하면 한 달에 얼마예요?
/hal-bu-ha-myon han ta-rê ol-ma-yê-yô?/
Nếu trả góp thì 1 tháng bao nhiêu?

요금제 포함하면 한 달에 50,000원입니다.
/yô-kưm-jê pô-ham-ha-myon o-man-uôn-im-ni-ta/
Bao gồm luôn gói cước phí thì một tháng 50,000 won.

이거 검은색 주세요.
/i-kơ ko-mun-sek ju-sê-yô/
Cho tôi cái này màu đen.

Đổi, trả sản phẩm

Trường hợp đổi sản phẩm (교환)

대화: Hội thoại

소은: 안녕하세요.
/an-nyong-ha-sê-yô/

소은: 죄송한데 이거 더 큰 사이즈로 바꿀 수 있어요?
/chuê-sông-han-ttê i-kô tho khưn sa-i-ju-ro ba-kkul su it-so-yô?/

소은: 저한테 너무 작아요.
/jo-han-thê no-mu ja-ka-yô/

점원: 영수증 볼 수 있을까요?
/yong-su-jưng bôl su it-sưl-kka-yô?/

소은: 여기 있어요.
/yo-ki it-sơ-yô/

점원: 한 사이즈 더 큰 걸로 드릴까요?
/han sa-i-jư tho khưn kol-lo tư-ril-kka-yô?/

소은: 네 한 사이즈 더 큰 건 괜찮을 것 같아요.
/nê han sa-i-jư tho khưn kon kuên-cha-nưl kot ka-tha-yô/

점원: 네, 잠깐만 기다리세요.
/nê, jam-kkan-man ki-ta-ri-sê-yô/

So-eun: Xin chào. Xin lỗi, có thể đổi cho tôi kích cỡ lớn hơn không? Nó nhỏ quá.
Nhân viên: Tôi có thể xem hóa đơn của Quý khách không?
So-eun: Đây ạ.
Nhân viên: Tôi lấy cho Quý khách lớn hơn một size nhé?
So-eun: Vâng, lớn hơn một size chắc là ổn.
Nhân viên: Vâng, xin đợi một chút.

어휘 Từ vựng

사이즈 /sa-i-jư/ kích cỡ
영수증 /yong-su-jung/ hóa đơn
크다 /khư-ta/ lớn
작다 /jak-tta/ nhỏ
바꾸다 /ba-ku-ta/ đổi
/tho/ hơn
괜찮다 /kuên-chan-tha/ ổn

중요 표현 Các mẫu câu quan trọng

죄송한데 이거 더 큰 사이즈로 바꿀 수 있어요?
/chuê-sông-han-ttê i-ko tho khưn sa-i-ju-ro ba-kkul su it-so-yô/
Xin lỗi, có thể đổi cho tôi kích cỡ lớn hơn không?

한 사이즈 더 큰/ 작은 걸로 주세요.
/han sa-i-jư tho khưn/ ja-kưn kol-lo tư-ril-kka-yô/
Cho tôi lớn/ nhỏ hơn một size.

빨간색으로 바꿔 주세요.
/bbal-kkan-se-kư-rô ba-kkuo ju-sê-yô/
Đổi cho tôi cái màu đỏ.

Trả sản phẩm (반품)

대화: Hội thoại

점원: 뭘 드릴까요?
/muol tư-ril-kka-yô?/

소은: 이거 반품할 수 있어요? 저한테 어울리지 않아요.
/i-ko ban-pum-hal su it-so-yô? Jo-han-thê o-ul-li-ji a-na-yô/

점원: 네, 영수증하고 신용카드 있으세요?
/nê, yong-su-jưng-ha-kô sin-yông-kha-thư it-sư-se-yô?/

소은: 네, 있어요.
/nê it-so-yô/

점원: 네. 7일 내 환불될 거예요.
/nê. chil-il-nê hoan-bul-tuêl ko-yê-yô/

Nhân viên: Quý khách cần gì ạ?
So-eun: Tôi có thể trả lại cái này không? Nó không hợp với tôi.
Nhân viên: Vâng, Quý khách có hóa đơn và thẻ tín dụng không?
So-eun: Vâng, có.
Nhân viên: Vâng ạ. Quý khách sẽ được hoàn tiền trong vòng 7 ngày.

어휘 Từ vựng

  • 어울리다 /o-ul-li-ta/ phù hợp
  • 신용카드 /sin-yông-kha-tư/ thẻ tín dụng
  • 현금 /hyon-kưm/ tiền mặt
  • 환불 /hoan-bul/ hoàn tiền
  • 7일내 [칠일내] /chil-il-ne/ trong 7 ngày

중요 표현 Các mẫu câu quan trọng

이거 반품할 수 있어요?
/i-ko ban-pum-hal su i-so-yô/
Tôi có thể hoàn trả cái này không?

영수증하고 신용카드 있으세요?
/yong-su-jưng-ha-kô sin-yông-kha-tư i-sư-sê-yô?/
Quý khách có hóa đơn và thẻ tín dụng không?

7일내 환불될 거예요.
/chil-il-ne hoan-bul-tuêl kơ-yê-yô/
Quý khách sẽ được hoàn tiền trong 7 ngày.

Tính tiền

Hỏi giá

소은: 이거 얼마예요?
/i-ko ol-ma-yê-yô/

점원: 15,000원이에요.
/man-ô-chon-uôn-ni-ê-yô/

소은: 그거 얼마예요?
/kư-ko ol-ma-yê-yô/

점원: 그건 10,000원이에요.
/kư-kon man-uôn-ni-ê-yô/

소은: 이거는요?
/i-kơ-nưn-yô/

이거 얼마예요?
/i-ko ol-ma-yê-yô/

점원: 15,000원이에요.
/man-ô-chon-uôn-ni-ê-yô/

So-eun: Cái này bao nhiêu tiền?
Nhân viên: 15,000 won ạ.
So-eun: Cái đó bao nhiêu tiền?
Nhân viên: Cái đó 10,000 won ạ.
So-eun: Cái này thì sao?
Nhân viên: Cái này 15,000 won ạ.

Trả giá

소은: 이거 얼마예요?
/i-ko ol-ma-yê-yô/

점원: 15,000원이에요.
/man-ô-chon-uôn-ni-ê-yô/

소은: 비싸요. 좀 깎아 주세요.
/bi-ssa-yô. Jôm kka-kka ju-sê-yô/

So-eun: Cái này bao nhiêu tiền?
Nhân viên: 15,000 won ạ.
So-eun: Đắt quá. Xin hãy giảm giá đi ạ.

Thanh toán

소은: 이거 얼마예요?
/i-ko ol-ma-yê-yô/

점원: 15,000원이에요.
/man-ô-chon-uôn-ni-ê-yô/

소은: 이거 주세요.
/i-ko ju-sê-yô/

점원: 예. 카드로 지불하시겠어요?
/yê. Kha-tư-rô ji-bul-ha-si-kêt-so-yô/

현금으로 하시겠어요?
/hyon-kkư-mư-rô ha-si-kêt-so-yô/

소은: 카드로 할게요.
/kha-tu-rô hal-kê-yô/

So-eun: Cái này bao nhiêu tiền?
Nhân viên: 15,000 won ạ.
So-eun: Cho tôi cái này đi.
Nhân viên: Vâng. Quý khách thanh toán bằng thẻ hay tiền mặt?
So-eun: Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ.

Việc nắm vững mẫu câu và từ vựng chủ đề mua sắm tiếng Hàn giúp bạn dễ dàng giao tiếp, hỏi giá, lựa chọn sản phẩm hoặc thanh toán khi sống hoặc đi du lịch tại Hàn Quốc. Hãy luyện tập mỗi ngày để tự tin hơn khi bước vào bất kỳ cửa hàng nào nhé!

→ Xem tiếp bài 10: Chủ dề ăn uống tiếng Hàn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button