Việc hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Hàn về ăn uống, cũng như các mẫu câu gọi món, hỏi giá, thanh toán sẽ giúp bạn tự tin và thuận tiện hơn trong các tình huống hàng ngày.
← Xem lại Bài 9: Chủ đề mua sắm tiếng Hàn
Ở quán ăn
대화: Hội thoại
점원: 어서 오세요. 몇 분이세요?
/o-so ô-sê-yô. Myot bu-ni-sê-yô/
소은: 두 명이에요.
/tu myo-nghi-ê-yô/
점원: 여기 앉으세요.
/yo-ki an-jư-sê-yô/
소은: 메뉴 좀 보여 주세요.
/mê-nyu jôm bô-yo ju-sê-yô/
점원: 여기 있습니다.
/yo-ki it-sưm-ni-ta/
소은: 여기 뭐가 가장 맛있어요?
/yo-ki mua-ka ka-jang mat-sit-so-yô/
점원: 불고기가 가장 맛있어요.
/bul-kô-ki-ka ka-jang mat-sit-so-yô/
소은: 불고기 하나 주세요.
/bul-kô-ki ha-na ju-sê-yô/
그리고 비빔밥도 하나 주세요.
/kư-ri-kô bi-bim-bap-tô ha-na ju-sê-yô/
점원: 네. 잠시만 기다리세요.
/nê. Jam-si-man ki-ta-ri-sê-yô/
…
소은: 저기요! 계산해 주세요.
/jo-ki-yô! Kê-san-he ju-sê-yô/
Nhân viên: Mời vào, Quý khách đi mấy người?
So-eun: Tôi đi 2 người.
Nhân viên: Xin mời Quý khách ngồi ở đây.
So-eun: Làm ơn cho tôi xem thực đơn.
Nhân viên: Của Quý khách đây.
So-eun: Ở đây món gì ngon nhất?
Nhân viên: Món bulgogi (thịt bò xào) ngon nhất.
So-eun: Cho tôi một bulgogi và một bibimbap (cơm trộn).
Nhân viên: Vâng, xin đợi một chút nhé.
So-eun: Anh/chị ơi! Thanh toán cho tôi đi ạ.
어휘 Từ vựng
- 메뉴 /mê-nyu/ – thực đơn
- 계산서 /kê-san-so/ – giấy tính tiền / hóa đơn
- 불고기 /bul-kô-ki/ – món thịt bò (hoặc lợn) tẩm ướp rồi xào
- 비빔밥 /bi-bim-bbap/ – món cơm trộn
- 맛있다 /mat-sit-tta/ – ngon
중요 표현 Các mẫu câu quan trọng
메뉴 좀 보여 주세요.
/mê-nyu jôm bô-yo ju-sê-yô/
Làm ơn cho tôi xem thực đơn.
여기 뭐가 가장 맛있어요?
/yo-ki mua-ka ka-jang mat-sit-so-yô/
Ở đây món gì ngon nhất?
➔ 불고기가 가장 맛있어요.
/bul-kô-ki-ka ka-jang mat-sit-so-yô/
Món bulgogi ngon nhất.
불고기 하나 주세요.
/bul-kô-ki ha-na ju-sê-yô/
Cho tôi một bulgogi.
저기요! 계산해 주세요.
/jo-ki-yô! Kê-san-he ju-sê-yô/
Anh/chị ơi! Thanh toán cho tôi đi ạ.
Ở quán cà phê
Ở Hàn Quốc, khi mua đồ uống ở một số tiệm cà phê mang đi (테이크 아웃: take-out), bạn sẽ đứng gọi món và thanh toán tại chỗ ở quầy tính tiền. Sau đó, nhân viên sẽ phát cho bạn một cái chuông nhỏ, chuông sẽ rung, chớp đèn khi đồ uống của bạn chuẩn bị xong. Lúc này, bạn quay lại để lấy đồ uống của mình, và đừng quên trả chuông cho nhân viên nhé.
대화: Hội thoại
So-eun bước vào một quán cà phê take – away có chỗ ngồi, hôm nay là một ngày nóng nực nên So-eun muốn gọi một li cà phê Americano có đá. Bạn hãy cùng xem So-eun gọi món như thế nào nhé.
점원: 안녕하세요. 주문하시겠어요?
/an-nyong-ha-sê-yô. Ju-mun-ha-si-kêt-so-yô/
소은: 아이스 아메리카노 한 잔 주세요.
/a-i-sư a-me-ri-kha-nô han jan ju-sê-yô/
점원: 사이즈 어떻게 하시겠어요?
/sa-i-jư o-ttot-khê ha-si-kêt-so-yô/
소은: 레귤러로 주세요.
/rê-kyul-lo rô ju-sê-yô/
점원: 드시고 가세요?
/tư-si-kô ka-sê-yô/
소은: 네, 여기서 먹을게요.
/nê, yo-ki-so mo-kưl-kê-yô/
점원: 오천 원입니다.
/ô-chon-uôn-im-ni-ta/
소은: 카드로 할게요.
/kha-tư-rô hal-kê-yô/
점원: 준비되면 진동벨로 알려 드릴게요.
/jun-bi-tuê-myon jin-tông-bêl-lô al-lyo tư-ril-kê-yô/
소은: 감사합니다.
/kam-sa-ham-ni-ta/
Nhân viên: Xin chào, quý khách dùng gì ạ?
So-eun: Cho tôi 1 cốc Americano
Nhân viên: Quý khách gọi cỡ nào ạ?
So-eun: Cho tôi cỡ vừa.
Nhân viên: Quý khách dùng ở đây chứ ạ?
So-eun: Vâng, tôi dùng ở đây.
Nhân viên: 5.000 won ạ.
So-eun: Tôi thanh toán bằng thẻ nhé.
Nhân viên: Chuẩn bị xong thì chúng tôi sẽ báo cho quý khách bằng chuông báo rung ạ.
So-eun: Xin cảm ơn.
어휘 Từ vựng
Các loại đồ uống
- (아이스) 아메리카노 /a-i-sư/ a-me-ri-kha-nô/ – Americano (có đá)
- (핫)초코 /hat (chokhô)/ – Cacao (nóng)
- 딸기 스무디 /ttal-ki sư-mu-ti/ – Sinh tố dâu
- 복숭아 아이스티 /bôk-sung-a a-i-sư-ti/ – Trà đào
- 라떼 /la-tte/ – Latte
- 오렌지 주스 /ô-ren-ji ju-sư/ – Nước cam
Kích thước ly
- 스몰 /sư-môl/ – Cỡ nhỏ
- 레귤러 /re-kyul-lo/ – Cỡ vừa
- 라지 /la-ji/ – Cỡ lớn
Các từ vựng liên quan
- 커피숍 /kho-pi-syôp/ – quán cà phê
- 진동벨 /jin-đông-bèl/ – Chuông (rung/phát đèn báo khi đồ ăn, thức uống của khách chuẩn bị xong)
- 먹다 /mok-ta/ – ăn
Tuy nhiên trong văn nói, người Hàn vẫn dùng động từ này với thức uống và thuốc
(약을 먹다: uống thuốc)
중요 표현 Các mẫu câu quan trọng
…… 한 잔 주세요.
/…… han jan-ju-sê-yô/
(Cho tôi) một ly……
➡ 라떼 한 잔이요.
/la-ttê han ja-ni-yô/
(Cho tôi) một ly Latte.
네, 여기서 먹을게요.
/nê, yo-ki-so mo-kưl-kê-yô/
Vâng, tôi sẽ uống ở đây
아니요, 포장해 주세요.
/a-ni-ô, pô-jang-hê ju-sê-yô/
Không, hãy gói lại dùm tôi
……로 주세요.
/……rô ju-sê-yô/
Cho tôi…
➡ 라지로 주세요.
/la-ji-rô ju-sê-yô/
Cho tôi ly cỡ lớn.
Ở quầy đồ ăn
Thường thì khi đến tầng ăn uống ở các trung tâm thương mại ở Hàn Quốc bạn sẽ phải mua thẻ, mệnh giá tuỳ bạn. Có thể là 2만원, 5만원… sau khi mua thức ăn và thanh toán bằng thẻ này xong, tiền thừa sẽ được đưa lại khi bạn đến quầy trả lại thẻ.
대화: Hội thoại
점원: 주문하시겠어요?
/ju-mun-ha-si-kêt-so-yô/
소은: 떡볶이 이 인분하고 오뎅 다섯 개 주세요.
/ttok-bbô-kki i in-bun-ha-kô ô-teng ta-sot ke ju-sê-yô/
점원: 네 잠시만요.
/nê jam-ssi-ma-nyô/
…
점원: 떡볶이 이 인분하고 오뎅 다섯 개… 모두 2만원입니다.
/ttok-bbô-kki i in-bun-ha-kô ô-teng ta-sot ke… mô-du i-man-uôn-im-ni-ta/
소은: 여기 있어요.
/yo-ki it-so-yô/
점원: 영수증 여기 있습니다. 맛있게 드세요.
/yong-su-jưng yo-ki it-ssưm-ni-ta. Mat-sit-kê tư-sê-yô/
소은: 감사합니다.
/kam-sa-ham-ni-ta/
Nhân viên: Mời vào, Quý khách muốn gọi món gì?
So-eun: Cho tôi 2 phần bánh gạo xào cay và 5 cây chả cá.
Nhân viên: Vâng, xin đợi một chút.
Nhân viên: 2 phần bánh gạo xào cay và 5 cây chả cá… tất cả là 20 nghìn won.
So-eun: Đây ạ.
Nhân viên: Đây là hóa đơn. Chúc Quý khách ăn ngon miệng.
So-eun: Cám ơn.
어휘 Từ vựng
- 개 /ke/ cái, quả (đơn vị đếm)
- 떡볶이 /ttok-bbô-kki/ bánh gạo xào cay
- 오뎅 /ô-têng/ chả cá
- 주문하다 /ju-mun-ha-ta/ gọi món
중요 표현 Các mẫu câu quan trọng
…하고 … 주세요.
/…ha-kô …ju-sê-yô/
Cho tôi … và …
떡볶이 이 인분하고 오뎅 다섯 개 주세요.
/ttok-bbô-kki i in-bun-ha-kô ô-têng ta-sot ke ju-sê-yô/
Cho tôi 2 ttokbokki và 5 cây odeng.
모두 2만원입니다.
/mô-tu i-man-uôn-im-ni-ta/
Tất cả là 20 nghìn won.
맛있게 드세요.
/mat-sit-kkê tư-sê-yô/
Chúc quý khách ăn ngon miệng.
Mua món ăn đường phố
대화: Hội thoại
점원: 뭘 드릴까요?
/muol tư-ril-kka-yô/
소은: 떡볶이 2 인분 주세요.
/ttok-bbô-kki i in-bun ju-sê-yô/
점원: 네, 다른 건 없으세요?
/nê, ta-rưn kon op-sư-sê-yô/
소은: 이거 2개랑 이거도 주세요.
/i-kơ tu ke-rang i-kơ-tô ju-sê-yô/
점원: 떡볶이 2인분, 오뎅 두 개하고 김밥 한 개요?
/ttok-bbô-kki i in-bun, ô-têng tu ke-ha-kô kim-bap han kê-yô/
소은: 맞아요.
/ma-ja-yô/
점원: 칠리 소스 드실래요?
/chil-li sô-sư tư-sil-le-yô/
소은: 네 많이 주세요.
/nê ma-ni ju-sê-yô/
Nhân viên: Quý khách mua gì?
So-eun: Cho tôi 2 phần Tteokbokki (bánh gạo xào cay).
Nhân viên: Vâng, quý khách còn gọi gì khác không?
So-eun: Cho tôi 2 cây này và cái này nữa.
Nhân viên: 2 phần bánh gạo xào cay, 2 cây chả cá và một cơm cuộn phải không?
So-eun: Đúng rồi.
Nhân viên: Quý khách dùng tương ớt không?
So-eun: Vâng, cho tôi nhiều tương ớt.
어휘 Từ vựng
- 인분 /in-bun/ phần (suất ăn)
* Trước 인분 dùng bộ số Hán Hàn: 일인분 (1 phần), 이인분 (2 phần)… - 칠리 소스 /chil-li sô-sư/ tương ớt
- 많이 /ma-ni/ nhiều
- 다르다 /ta-rư-ta/ khác
- 드시다 /tư-si-ta/ dùng (ăn, uống)
중요 표현 Các mẫu câu quan trọng
다른 건 없으세요?
/ta-rưn kon op-sư-sê-yô/
Còn gì khác nữa không?
…랑 … 주세요.
/…rang … ju-sê-yô/
Cho tôi … với …
칠리 소스 드실래요?
/chil-li sô-sư tư-sil-le-yô/
Quý khách có dùng tương ớt không?
➡ 네 많이 주세요.
/nê, ma-ni ju-sê-yô/
Vâng, cho tôi nhiều tương ớt.
➡ 아니요, 주지 마세요.
/a-ni-yô, ju-ji ma-sê-yô/
Không, đừng cho tôi tương ớt.
Đặt món giao hàng tận nơi
Ở Hàn Quốc, việc gọi món giao hàng tận nơi rất được thịnh hành. Tưởng tượng mà xem, vào một đêm trời lạnh buốt, khi chúng ta gọi một phần gà nóng hổi đến tận nơi đó, cùng thưởng thức với bạn bè, vừa xem một bộ phim trên TV thì còn gì bằng nhỉ. Các món ăn được giao hàng tận nơi ở Hàn Quốc cũng rất ngon, chắc chắn không làm bạn thất vọng. Các món người Hàn hay gọi là 치킨 (gà), 피자 (pizza), 짜장면 (jajangmyeon)…
대화: Hội thoại
점원: 여보세요. 서울 치킨집입니다.
/yo-bô-sê-yô. So-ul chi-khin-ip-im-ni-ta/
소은: 여보세요. 여기 마포구 성산동 595번지 성산아파트인데요.
/yo-bô-sê-yô. Yo-ki ma-pô-ku song-ssan-tông ô-bek-ku-sip-ô-bon-ji song-san-a-pa-thư-in-tê-yô/
점원: 네, 뭘 드릴까요?
/nê. Muol tư-ril-kka-yô?/
소은: 여기 마늘양념치킨 한 마리하고 후라이드치킨 한 마리 주세요.
/yo-ki ma-nưl-yang-nyom-chi-khin han ma-ri-ha-kô hu-ra-i-tư-chi-khin han ma-ri ju-sê-yô/
점원: 마늘양념치킨하고 후라이드치킨이요?
/ma-nưl-yang-nyom-chi-khin-ha-kô hu-ra-i-dư-chi-khin-i-yô?/
소은: 네, 맞아요.
/nê mat-cha-yô/
점원: 카드로 하실 거예요? 현금으로 하실 거예요?
/kha-tư-rô ha-sil kơ-yê-yô? Hyon-kư-mư-rô ha-sil kơ-yê-yô?/
소은: 카드로 할게요.
/kha-tư-rô hal-kê-yô/
점원: 네, 30분내에 배달해 드리겠습니다.
/nê, sam-sip-bun-nê-e bê-tal-he tư-ri-kêt-ssưm-ni-ta/
Nhân viên: Alô, Tiệm gà Seoul đây ạ.
So-eun: Alô, đây là chung cư SeongSan, số 595, phường Seong San, quận Mapo.
Nhân viên: Vâng, Quý khách muốn gọi món gì?
So-eun: Cho tôi một gà sốt tỏi cay và một gà rán thường.
Nhân viên: Một gà sốt tỏi cay và một gà rán thường phải không?
So-eun: Vâng đúng rồi.
Nhân viên: Quý khách thanh toán bằng thẻ hay tiền mặt?
So-eun: Tôi sẽ thanh toán bằng tiền mặt.
Nhân viên: Tôi sẽ giao hàng cho Quý khách trong vòng 30 phút.
어휘 Từ vựng
- 여보세요 /yo-bô-sê-yô/ alô
- 치킨집 /chi-khin-jip/ tiệm gà
- 마리 /ma-ri/ con (한 마리: một con, 두 마리: hai con…)
- 분 /bun/ phút
- 배달 /be-tal/ giao hàng
- 마늘 /ma-nưl/ tỏi
- 간장 /kan-jang/ nước tương
Menu tiệm gà rán
후라이드 치킨
/hu-ra-i-tư chi-khin/
Gà rán thường
마늘양념 치킨
/ma-nưl-yang-nyom chi-khin/
Gà sốt tỏi cay
마늘간장 치킨
/ma-nưl chi-khin/
Gà tỏi nước tương
어니언 치킨
/o-ni-on chi-khin/
Gà rán hành
중요 표현 Các mẫu câu quan trọng
여기 …인데요.
/yo-ki …in-tê-yô/
Ở đây là … (Địa chỉ)
… 한 마리하고 … 한 마리 주세요.
/…han ma-ri-ha-kô … han ma-ri ju-sê-yô/
Cho tôi một phần (con) … và một phần (con) …
…분내에 배달해 드리겠습니다.
/…bun-nê-e be-tal-he tu-ri-kêt-ssum-ni-ta/
Tôi sẽ giao hàng cho quý khách trong vòng … phút.
Việc học từ vựng và mẫu câu về ăn uống trong tiếng Hàn sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp khi đi ăn uống ở nhà hàng, gọi món đúng ý và ứng xử lịch sự. Đây là một chủ đề thực tế và rất quan trọng nếu bạn đang học tiếng Hàn để sử dụng hàng ngày.
→ Xem tiếp Bài 11: Chủ đề các tình huống hằng ngày