Việc giao tiếp tiếng Hàn trong các tình huống hằng ngày như đi đổi tiền, mua thuốc, đi khám bệnh sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sinh sống hoặc du lịch ở Hàn Quốc. Dưới đây là từ vựng và mẫu câu cần thiết cho 3 tình huống phổ biến.
← Xem lại bài 10: Chủ dề ăn uống tiếng Hàn
Đi đổi tiền
Trước khi sang Hàn Quốc, bạn nhớ đổi tiền won là đô la trước. Nếu sang Hàn Quốc và sử dụng hết tiền won, bạn đổi tiền won từ đô la thì giá sẽ tốt hơn. Ngoài sân bay, bạn có thể đổi tiền won ở các ngân hàng tại Hàn Quốc.
대화: Hội thoại
점원: 안녕하세요. 뭘 도와 드릴까요?
/ an-nyong-ha-sê-yô. Muol to-a tư-ril-kka-yô? /
소은: 안녕하세요. 환전하러 왔는데요.
/ an-nyong-ha-sê-yô. Hoan-jon ha-rô oan-nun-tê-yô /
점원: 예, 달러로 환전하실래요?
/ yê, tal-lô-rô hoan-jon-ha-sil-lê-yô? /
소은: 아니요, 달러를 한국원으로 환전할래요.
/ a-ni-yô. Tal-lơ-rưl han-kuk-uôn-ư-rô hoan-jon-hal-lê-yô. /
소은: 오늘 환율이 어떻게 돼요?
/ ô-nưl hoa-nyu-ri ô-ttot-khê tuê-yô? /
점원: 오늘 1달러가 1100원입니다.
/ ô-nưl il-tal-lo-tang chon-bek-uôn-im-ni-ta /
소은: 100달러 환전해주세요.
/ bek-tal-lo hoan-jon-he ju-sê-yô /
Nhân viên: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
So-eun: Chào anh/chị. Tôi đến để đổi tiền.
Nhân viên: Vâng, bạn muốn đổi sang đô la phải không?
So-eun: Không, tôi muốn đổi đô la sang won Hàn Quốc.
So-eun: Tỷ giá hôm nay là bao nhiêu?
Nhân viên: Hôm nay, 1 đô la là 1.100 won.
So-eun: Làm ơn đổi giúp tôi 100 đô la.
어휘 Từ vựng
- 달러 /tal-lơ/ đô la (giống 불)
- 한국원 /han-ku-kuôn/ đồng Won Hàn Quốc
- 환율 /hoa-nyul/ tỉ giá
- 1달러당 /il-tal-lơ-tang/ mỗi 1 đô la
- 환전하다 /hoan-jon-ha-ta/ đổi tiền
중요 표현 Các mẫu câu quan trọng
환전하러 왔는데요.
/hoan-jon-ha-ro oan-nưn-tê-yô/
Tôi đến để đổi tiền.
달러를 한국 원으로 환전할래요.
/tal-lơ-rưl han-kuk-uôn-nư-rô hoan-jon-hal-le-yô/
Tôi đổi từ tiền đô la sang tiền won.
오늘 환율이 어떻게 돼요?
/ô-nưl hoa-nyu-ri o-t-khê tuê-yô?/
Hôm nay tỉ giá bao nhiêu?
오늘 1달러당 1100원입니다.
/ô-nưl il-tal-lo-tang chon-bek-uôn-nim-ni-ta/
Hôm nay 1 đô la bằng 1100 won.
백달러 환전해주세요.
/bek-tal-lơ hoan-jon-he ju-sê-yô/
Đổi cho tôi 100 đô la.
Tại tiệm thuốc tây
대화: Hội thoại
약사: 약 여기 있습니다.
/yak yo-ki it-sưm-ni-ta/
식후에 한 알씩 하루에 세 번 드세요.
/sik-khu-ê han al-ssik ha-ru-ê sê bon tư-sê-yô/
소은: 이 약 먹으면 졸려요?
/i yak mo-kư-myon jôl-lyo-yô/
약사: 아니요, 괜찮으실 거예요.
/a-ni-yô, kuên-cha-na-sil ko-yê-yô/
소은: 아, 그리고 밴드 한 박스 주세요.
/a, kư-ri-kô ben-tư han bak-sư chu-sê-yô/
약사: 여기 있습니다. 모두 12,000원입니다.
/yo-ki it-sưm-ni-ta. Mô-tu man-i-chon-uôn-nim-ni-ta/
Dược sĩ: Thuốc của cô đây. Uống ngày 3 lần, sau bữa ăn 1 viên.
So-eun: Uống thuốc này có buồn ngủ không?
Dược sĩ: Không, không sao đâu.
So-eun: À, cho tôi thêm 1 hộp băng keo cá nhân nữa.
Dược sĩ: Của cô đây. Tất cả là 12.000 won.
어휘 Từ vựng
식후 /sik-hu/ sau ăn
식전 /sik-chơn/ trước ăn
알 /al/ viên (thuốc)
씩 /ssik/ mỗi
번 /bon/ lần
(한 번: 1 lần, 두 번: hai lần, 세 번: ba lần…)
중요 표현 Các mẫu câu quan trọng
식후에 … 알씩 하루에 … 번 드세요.
/si-kku-ê … al-ssik ha-ru-ê … bon tư-sê-yô/
Sau khi ăn, uống … viên, mỗi ngày … lần.
이 약 먹으면 졸려요?
/i yak mo-kư-myơn jôl-lyo-yô/
Uống thuốc này có buồn ngủ không?
이 약 먹으면 부작용 있어요?
/i yak mo-kư-myơn bu-ja-kyông it-so-yô?/
Uống thuốc này có tác dụng phụ không?
Tại Bệnh viện
대화: Hội thoại
의사: 어떻게 오셨어요?
/o-ttot-khê ô-syot-so-yô/
소은: 어제 너무 많이 먹었더니 소화가 잘 안 돼요.
/o-jê no-mu ma-no mo-kot-to-ni sô-hoa-ka jal an tuê-yô/
의사: 어디 봅시다. 여기 아프세요?
/o-ti bôp-si-ta. Yo-ki a-pư-sê-yô/
소은: 네 많이 아파요.
/nê ma-ni a-pa-yô/
…(진찰을 한다)
의사: 큰 병이 아니에요.
/khưn byong-i a-ni-ê-yô/
의사: 이틀동안 약 먹으면 괜찮을 거예요.
/i-thưl-tông-an yang mo-kư-myon kuên-chan-nưl ko-yê-yô/
소은: 다행이에요.
/tha-heng-i-ê-yô/
의사: 처방해 드릴 테니까 약국에서 약을 사서 꾸준히 드시고요.
/cho-bang-he tư-ril thê-ni-kka yak-kuk-ê so-ya-kưl sa-so kku-jun-hi tư-si-kô-yô/
소은: 예, 알겠습니다.
/yê, al-kêt-sưm-ni-ta/
Bác sĩ: Cô đến để khám gì?
So-eun: Hôm qua tôi ăn nhiều quá nên bị khó tiêu.
Bác sĩ: Để tôi xem nào. Chỗ này có đau không?
So-eun: Vâng, đau lắm ạ.
… (khám bệnh)
Bác sĩ: Không phải bệnh nghiêm trọng.
Uống thuốc trong vòng 2 ngày sẽ khỏi.
So-eun: May quá.
Bác sĩ: Tôi sẽ kê đơn thuốc, cô mua thuốc ở tiệm thuốc và uống đều đặn nhé.
So-eun: Vâng, tôi hiểu rồi.
어휘 Từ vựng
- 소화 /sô-hoa/ tiêu hóa
- 소화가 잘 안 되다 /sô-hoa-ka jal an tuê-ta/ tiêu hóa không tốt
- 진찰하다 /jin-chal-ha-ta/ chuẩn đoán
- 어제 /o-jê/ hôm qua
- 이틀 /i-thưl/ hai ngày
- 이틀동안 /i-thưl-tông-an/ trong vòng hai ngày
- 꾸준히 /kku-jun-hi/ một cách đều đặn
- 처방하다 /cho-bang-ha-ta/ kê đơn
중요 표현 Các mẫu câu quan trọng
어떻게 오셨어요? / 어디가 아프세요?
/o-ttot-khê ô-syot-so-yô? / o-ti-ka a-phư-sê-yô?/
Có đến để khám gì? / Có đau chỗ nào?
배/머리가 아파서 왔는데요.
/be/ mo-ri-ka a-pa-sơ oan-nưn-tê-yô/
Tôi bị đau bụng/đầu.
어제 너무 많이 먹었으니 소화가 잘 안 돼요.
/o-chê nô-mu ma-nì mo-kọt-sư-nì sô-hoa-ka jal an tuê-yô/
Hôm qua vì ăn quá nhiều nên tôi bị khó tiêu.
열이 나고 기침을 해요.
/yơ-ri na-kô ki-chim-ưl hê-yô/
Tôi bị sốt và ho.