Thường khi đi du lịch chúng ta sẽ phải đặt phòng trước phòng trường hợp hết phòng. Bạn có thể đặt phòng điện thoại qua Internet hoặc điện thoại. Gần đây, việc đặt phòng trên các ứng dụng điện thoại rất phổ biến, sau khi đặt phòng sẽ có thư “xác nhận đặt phòng” (예약 확인서) gửi trực tiếp đến e-mail của bạn, bạn chỉ cần in ra và đưa cho tiếp tân vào ngày check-in khách sạn.
Lưu ý: Khách sạn ở Hàn Quốc thường cho check-in lúc 14h, check-out trước 12h trưa. Có một số khách sạn cho check-in lúc 15h.
← Xem lại Bài 8: Chủ đề Giao thông trong tiếng Hàn
Đặt phòng trước
대화: Hội thoại
접수 담당자: 안녕하세요. 무엇을 도와 드릴까요?
/an-nyong-ha-sê-yô. Mu-ot-sưl tô-oa tư-ril-kka-yô?/
소은: 안녕하세요. 체크인 하고 싶은데요. 제 이름은 소은입니다.
/an-nyong-ha-sê-yô. Chê-khư-in-ha-kô si-pưn-tê-yô. Chê i-rưm-un So-ưn-im-ni-ta/
접수 담당자: 예약 확인서 가져 오셨어요?
/yê-yak hoa-kin-so ka-jyo ô-syot-so-yô?/
소은: 네 여기요.
/nê yô-ki-yô/
접수 담당자: 네 잠시만요. 확인하겠습니다.
/nê jam-si-ma-nyô. Hoa-kin-ha-kêt-sưm-ni-ta./
접수 담당자: 트윈 룸에서 3박4일 하시는 걸로 예약되어 있어요. 맞으세요?
/thư-uyn lu-mê-so sam-bak-sa-il ha-si-nưn kol-lô yê-yak-tuê-o it-so-yô. Mat-chư-sê-yô?/
소은: 네, 맞아요.
/nê, ma-cha-yô/
접수 담당자: 방은 402호입니다. 엘리베이터는 돌아가시면 왼쪽에 있습니다.
/bang-ưn sa-bek-i-hô-im-ni-ta. Êl-li-bê-i-tho-nưn tô-ra-ka-si-myôn uên-jjô-kê it-sưm-ni-ta/
소은: 감사합니다.
/kam-sa-ham-ni-ta/
Nhân viên: Xin chào. Quý khách cần giúp gì ạ?
So-eun: Xin chào. Tôi muốn check-in phòng khách sạn. Tôi tên là So-eun.
Nhân viên: Quý khách có đem theo giấy xác nhận đặt phòng không?
So-eun: Có, đây ạ.
Nhân viên: Vâng, xin đợi một chút. Tôi sẽ kiểm tra lại… Quý khách đã đặt phòng 2 giường đơn và ở 3 đêm, phải không?
So-eun: Vâng, đúng rồi.
Nhân viên: Phòng của quý khách là 402. Quý khách quay lại nhìn phía tay trái sẽ có thang máy.
어휘 Từ vựng
Các loại phòng khách sạn:
- 싱글 룸 /sing-kưl lum/: Phòng đơn giường một
- 더블 룸 /do-bưl lum/: Phòng đơn giường đôi
- 트윈 룸 /thư-uyn lum/: Phòng đôi
- 트리플 룸 /thư-ri-pưl lum/: Phòng ba
- 접수 담당자 /jop-su tam-tang-ja/: tiếp tân
- 체크인 /chê-khư-in/: check-in, nhận phòng
- 예약 확인서 /yê-yak hoa-kin-so/: giấy xác nhận đặt phòng
- 엘리베이터 /êl-li-bê-i-tho/: thang máy
- 가져 오다 /ka-jyo ô-ta/: mang đến
- 확인하다 /hoa-kin-ha-ta/: xác nhận
- 예약되다 /yê-yak-tuê-ta/: đặt phòng
- 맞다 /mat-ta/: đúng
- 돌아가다 /tô-ra-ka-ta/: đi vòng, quay lại
- 3박 /sam-bak/: 3 đêm
[Số Hán Hàn] + (đêm)
Ví dụ: 1 đêm: 일박, 2 đêm: 이박, 3 đêm: 삼박…
중요 표현 Các mẫu câu quan trọng
체크인 하고 싶은데요.
/chê-khư-in-ha-kô si-pưn-tê-yô/
Tôi muốn check-in.
… 룸에 …박 하시는 걸로 예약되어 있어요. 맞으세요?
/…lu-mê…bak ha-si-nưn kol-loyê-yak-tuê-o it-sô-yô. Ma-jư-sê-yô?/
Quý khách đã đặt loại phòng… và ở … đêm phải không?
➔ 네, 맞아요.
/nê ma-cha-yô/
Vâng, đúng rồi.
➔ 아니요, 맞지 않아요.
/a-ni-yô, mat-ji a-na-yô/
Không, không phải.
방은 …호입니다.
/bang-ưn …hô-im-ni-ta/
Phòng số …
Không đặt phòng trước
대화: Hội thoại
접수 담당자: 안녕하세요. 무엇을 도와 드릴까요?
/an-nyong-ha-sê-yô. Mu-ot-sưl tô-oa tư-ril-kka-yô?/
소은: 안녕하세요. 오늘 방 예약하고 싶은데요.
/an-nyong-ha-sê-yô. Ô-nưl bang yê-yak-ha-kô si-pưn-tê-yô/
접수 담당자: 성함이 어떻게 되세요?
/song-ha-mi o-ttot-khê tuê-sê-yô?/
소은: 소은입니다.
/sô-ưn-im-ni-ta/
접수 담당자: 며칠동안 몇분이 머무르실 거예요?
/myo-chil-tông-an myot-bu-ni mô-mu-rư-sil ko-yê-yô?/
소은: 삼일동안 두명이 머무를 거예요.
/sa-mil-tông-an thu-myo-nghi mo-mu-rưl ko-yê-yô/
일박에 방값이 얼마예요?
/il-ba-kê bang-kap-si ôl-ma-yê-yô?/
접수 담당자: 트윈 룸 하면 일박에 50불입니다.
/thư-uyin lum ha-myon il-ba-kê ô-sip bul-lim-ni-ta/
소은: 네, 트윈 룸으로 해 주세요.
/nê, thư-uyin lu-mư-rô hê ju-sê-yô/
접수 담당자: 알겠습니다. 방은 402호입니다.
/al-kêt-sưm-ni-ta. Bang-ưn sa-bek-i-hô-im-ni-ta/
지금 입실하시면 됩니다.
/ji-kưm ip-sil-ha-si-myôn tuêm-ni-ta/
– Nhân viên: Xin chào. Quý khách cần giúp gì ạ?
– So-eun: Xin chào. Tôi muốn đặt phòng khách sạn hôm nay.
– Nhân viên: Quý khách tên gì ạ?
– So-eun: Tôi tên So-eun.
– Nhân viên: Quý khách đi mấy người và ở bao nhiêu đêm?
– So-eun: Chúng tôi có 2 người và sẽ ở 3 ngày. Phòng giá bao nhiêu tiền một đêm?
– Nhân viên: Phòng hai giường đơn giá 50 đô la một đêm.
– So-eun: Vâng, hãy cho chúng tôi phòng 2 giường đơn.
– Nhân viên: Tôi hiểu rồi. Số phòng là 402. Quý khách có thể vào phòng ngay bây giờ.
어휘 Từ vựng
- 오늘 /ô-nưl/: hôm nay
- 방값 /bang-kap/: giá phòng
- 불 /bul/: đô la
- 머무르다 /mo-mu-rư-ta/: nghỉ lại, trú ngụ
- 입실하다 /ip-sil/: vào phòng
중요 표현 Các mẫu câu quan trọng
오늘 방 예약하고 싶은데요.
/ô-nưl bang yê-yak-ha-kô si-pưn-tê-yô/
Tôi muốn thuê phòng ngày hôm nay.
(성함, 나이, 주소….) 어떻게 되세요?
(/song-ham, na-i, ju-sô/…) o-ttot-khê tuê-sê-yô?
(Tên, tuổi, địa chỉ… của bạn) là gì?
몇 분하고 며칠동안 머무르실 거예요?
/myot bun-ha-kô myo-chil-tông-an mo-mu-rư-sil ko-yê-yô?/
Quý khách đi mấy người và ở mấy đêm?
➔ 두명이고 삼박동안 머무를 거예요.
/tu-myong-i-kô sam-bak-tông-an mo-mu-rưl ko-yê-yô/
Tôi đi hai người và ở ba đêm.
일박에 방값이 얼마예요?
/il-ba-kê bang-kap-si ol-ma-yê-yô?/
Phòng một đêm giá bao nhiêu tiền?
➔ 일박에 50불입니다.
/il-ba-kê o-sip-bul-lim-ni-ta/
Một đêm giá 50 đô la.
Việc học chủ đề đặt phòng trong tiếng Hàn sẽ giúp bạn chủ động hơn trong các tình huống thực tế. Dù bạn là người mới học, việc ghi nhớ các mẫu câu ngắn, đơn giản sẽ giúp ích rất nhiều khi giao tiếp tại khách sạn ở Hàn Quốc.
→ Xem tiếp