Hiện nay có một hiện tượng khá phổ biến làm ảnh hưởng rất lớn tới kiến thức và nhân cách của học sinh mà ai cũng biết, ai cũng thấy nhưng không phải ai cũng nói ra. Đó là hiện tượng quay cóp trong “ngành” học tập. Hiện tượng này đang ngày càng trở nên phổ biến, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết quả học tập của học sinh, sinh viên và đang là vấn đề cả xã hội phải quan tâm. Hôm nay chúng ta cùng hoc tieng Trung về các từ vựng tiếng Trung gian lận trong thi cử nhé!
1. 词汇 /cíhuì/ – Từ vựng
a) 同义词 / Tóngyìcí/ – Từ đồng nghĩa, gần nghĩa
Quay cóp, gian lận trong thi cử
♣ 考试作弊 /kǎoshì zuòbì/
♣ 舞弊 /wǔbì/
♣ 做手脚 /zuòshǒujiǎo/
♣ 上下其手 /shàngxiàqíshǒu/
♣ 徇私舞弊 /xúnsīwǔbì/
♣ 营私舞弊 /yíngsīwǔbì/
b) Các từ liên quan khác
♣ 考场 /kǎochǎng/ : Phòng thi, trường thi
♣ 考生 /kǎoshēng/ : Thí sinh
♣ 考卷 /kǎojuàn/,试卷 /shìjuàn/,卷子/ juànzi/ : Bài thi
♣ 考题 /kǎotí/ : Đề thi
♣ 监考老师 /Jiānkǎo lǎoshī/ : Giám thị
♣ 作弊者 /zuòbì zhě/ : Học sinh gian lận
♣ 小抄/xiǎochāo/,抄本 /chāoběn/ : Phao, tài liệu
2. 作弊的手段 /zuòbì de shǒuduàn/ : Cách phương thức gian lận
♣ 做小抄 /zuòxiǎochāo/ : Làm phao, tài liệu
♣ 使用电子设备/Shǐyòng diànzǐ shèbèi/ : Sử dụng các thiết bị điện tử. Ví dụ
♣ 手机 /shǒujī/ : Điện thoại di động
♣ 电子词典 /diànzǐ cídiǎn/ : Từ điện điện tử
♣ 对讲机 /duìjiǎngjī/ : Máy liên lạc (bộ đàm)
♣ 针孔摄像机 /zhēn kǒng shèxiàngjī/ : máy chụp ảnh, quay phim (Máy ảnh pinhole (lỗ kim))
♣ 替考 /Tì kǎo/ : Thi hộ
♣ 泄題 /xiètí/,透露考题 /tòulù kǎotí/: Tiết lộ đề thi
♣ 监考老师供答案 /jiānkǎolǎoshī gōng dá’àn/ : Giám thị cho đáp án
Mạnh Tử đã nói :
“ Đạo trời là chân thật ”
天道乃诚也
“Tiāndào nǎi chéng yě”
Và chính bản thân chữ “诚” trong tiếng Trung cũng thể hiện làm người phải lấy ngay thật làm gốc. Lời nói phải chân thật, đáng tin thì mới có thể thành công. Ở trong thi cử đức tính này càng nên được phát huy!
-NH-