TỪ VỰNG

Từ vựng tiếng Trung chủ đề độc thân cho những ai FA

Từ vựng tiếng Trung chủ đề độc thân cho những người còn FA. Biết đâu, sau khi trút bầu tâm sự chuyện FA bạn lại có người yêu thì sao?

Cùng học tiếng Trung cùng THPT Thanh Khê để luôn cập nhật những thông tin bài học bổ ích mỗi ngày nhé! Bài học hôm nay sẽ dành cho những ai còn độc thân. Biết đâu, đăng lên Facebook thì ai đó sẽ hiểu và bạn sẽ có gấu thì sao nhỉ?

Các từ vựng tiếng Trung chủ đề FA

单身/Dānshēn/ Độc thân

单身狗/dānshēn gǒu/ Cẩu độc thân/ FA

谈恋爱/tán liàn’ài/ Yêu đương

孤独/gūdú/ Cô độc

快乐/kuàilè/ Vui vẻ

约会/yuēhuì/ Hẹn hò

19 từ vựng tiếng Trung chủ đề FA

找女朋友/zhǎo nǚ péngyǒu/ Tìm bạn trai

找男朋友/zhǎo nán péngyǒu/ Tìm bạn gái

单身主义/dānshēn zhǔyì/ Chủ nghĩa độc thân

打光棍/dǎ guāng gùn/ Sống độc thân

过单身生活/guò dānshēn shēnghuó/ Trải qua cuộc sống độc thân

脱离单身/tuōlí dānshēn/ Thoát FA

脱单/Tuō dān/ Thoát ế

找不到老婆/zhǎo bù dào lǎopó/ Không tìm được vợ

没人要/méi rén yào/ Không có ai cần

剩男/shèng nán/ Trai ế

剩女/shèngnǚ/ Gái ế

Cùng cập nhật thêm thật nhiều bài học từ vựng : Tại đây nhé!

THPT Thanh Khê sẽ cùng bạn chinh phục tiếng Trung Quốc tốt nhất.

Đừng quên đăng ký thông tin để được tư vấn các khóa học tiếng Trung cho mình nhé!

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button