TỪ VỰNG

Từ vựng về lâm nghiệp

Từ xưa, rừng đã được coi là tài sản qu‎í báu vào bậc nhất mà thiên nhiên ban tặng cho con người. Trong thực tế, rừng đã đem lại nhiều lợi ích to lớn. Ông cha ta đã nhận xét giá trị to lớn của rừng qua câu: Rừng vàng, biển bạc.  Hôm nay, chúng ta cùng hoc tieng Trung về các từ vựng về lâm nghiệp nhé!

1/森林/sēnlín/ rừng rậm

2/丛林/cónglín/ rừng nhiệt đới

3/选择性保护/xuǎnzé xìng bǎohù/ bảo tồn chọn lọc

4/就地保护 /jiù dì bǎohù/ bảo tồn nguyên vị (in-situ)

5/迁地保护/qiān dì bǎohù/ bảo tồn chuyển vị (ex-situ)

6/基因保护 /jīyīn bǎohù/ bảo tồn nguồn gen

7/生态幅度/shēngtài fúdù/ biên độ sinh thái

8/灌丛带/guàn cóng dài/ bụi cây

9/国家公园/guójiā gōngyuán/ vườn quốc gia

10/梯田种植 /tītián zhòngzhí/ canh tác bậc thang

http://goo.gl/RLF1aI

11/混林农业/hùn lín nóngyè/ canh tác cây gỗ xen cây ngắn ngày

12/树木耕作 /shùmù gēngzuò/ canh tác cây lâu năm

13/耐荫树/nài yīn shù/ cây bóng mát

14/观赏树/guānshǎng shù/ cây cảnh

15/阔叶树/kuòyèshù/ cây lá rộng

16/落叶植物 /luòyè zhíwù/ cây rụng lá theo mùa

17/生物技术/shēngwù jìshù/ công nghệ sinh học

18/耕作强度 /gēngzuò qiángdù/ cường độ canh tác

19/生物多样性 /shēngwù duōyàng xìng/ đa dạng sinh học

20/土地特征 /tǔdì tèzhēng/ đặc tính đất đai

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button