TỪ VỰNG

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DỤNG CỤ LÀM ĐẸP

Bạn là người yêu làm đẹp và thích trang điểm?Hay đang muốn nâng cao vốn từ vựng Tiếng Trung. Vậy hãy đọc bài viết bộ từ vựng về dụng cụ làm đẹp của Tiếng Trung Chinese dưới đây nhé.

1 Bông phấn 粉扑儿 fěnpūr
2 Bông tẩy trang 化妆棉 huàzhuāng mián
3 Cái bấm mi 睫毛刷 jiémáo shuā
4 Cái bấm móng tay 指甲钳 zhǐjiǎ qián
5 Cái bơm xịt nước hoa 香水喷射器 xiāngshuǐ pēnshè qì
6 Cọ lông mày 眉刷 méi shuā
7 Giấy thấm dầu 吸油纸 xīyóu zhǐ
8 Giũa móng tay 指甲刷 zhǐjiǎ shuā
9 Hộp mỹ phẩm có gương soi 化妆用品小镜匣 huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá
10 Hộp trang điểm 梳妆箱 shūzhuāng xiāng
11 Kéo nhỏ sửa móng tay 修甲小剪刀 xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo
12 Nước chùi móng (aceton) 洗甲水 xǐ jiǎ shuǐ
13 Nước hoa 花露水, 香水 huālùshuǐ, xiāngshuǐ
14 Nước sơn móng tay 指甲油 zhǐjiǎ yóu
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng trung chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button