TỪ VỰNG

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị

Từ vựng tiếng Trung là một trong những bài học luôn luôn được bổ sung và trau dồi hàng ngày. Bạn biết càng nhiều từ càng nhiều chủ đề sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn. Đối với những bạn học tiếng Trung thì từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị rất cần khi làm các bài viết hay giao tiếp thường ngày. Chúng tớ đã tổng hợp một số từ vựng liên quan đến chính trị , các bạn cùng học với THPT Thanh Khê nhé!

Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

  1. 以。。。为代表/核心

yǐ … wéi dài biǎo / hē xīn : lấy … làm đại biểu / trọng tâm

  1. 在。。。领导/指引/前提下:dưới sự lãnh đạo, chỉ dẫn, tiền đề ….
  2. 把。。。同。。。结合起来:  lấy … kết hợp lại
  3. 目标/任务是。。。 mục tiêu, nhiệm vụ là….
  4. … 是保证/关键/重要内容/首要问题:

…. shì bǎo zhèng / guān jiàn / zhòng yào nèi róng / shǒu yào wèn tí

… là bảo đảm , then chốt , nội dung quan trọng , vấn đề tiên quyết

  1. 精神文明: nền văn minh tinh thần
  2. 带领: dẫn dắt, lãnh đạo
  3. 奋发图强: làm việc chăm chỉ
  4. 开放: mở cửa
  5. 基本点: điểm cơ bản
  6. 有机地 ( yǒu jī de ) : hữu cơ
  7. 切实:thiết thực, thực sự
  8. 局面: cục diện
  9. 举世: rộng khắp
  10. 举世瞩目 ( jǔ shì zhǔ mù ) cả thế giới phải nhìn vào
  11. 行之有效: có hiệu lực
  1. 一系列: hàng loạt
  2. 论断 (lùn duàn ) : nhận định
  3. 同步: đồng bộ
  4. 步骤 ( bù zhòu ) các bước
  5. 国情:tình hình, điều kiện trong nước
  6. 舆论 ( yú lùn ) : dư luận

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Hiệp ước và Hiệp định

THPT Thanh Khê luôn tự hào là trung tâm dạy tiếng Trung và luyện thi HSK uy tín và chất lượng nhất Việt Nam. Với 5 năm xây dựng và phát triển, THPT Thanh Khê là địa chỉ học tiếng Trung của rất nhiều học viên. Mong muốn đem đến nhiều kiến thức miễn phí hơn, chúng tớ luôn cập nhật các bài viết theo các chủ điểm khác nhau, sự ủng hộ của các bạn chính là động lực của chúng tớ đó nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button