笑纳 [xiào nà] :[Cách nói lịch sự] Mong bạn/ ngài hãy vui lòng nhận món quà này
客套话,用于请人收下自己的礼物。
/kè tào huà , yòng yú qǐng rén shōu xià zì jǐ de lǐ wù 。/
Là lời nói khách sáo lịch sự, dùng để đề nghị người khác nhận quà
Ví dụ:
这是我们公司的一点小小心意,不成敬意,请笑纳.
/zhè shì wǒ men gōng sī de yì diǎn xiǎo xiǎo xīn yì, bù chéng jìng yì, qǐng xiào nà./
Đây chỉ là chút tấm lòng của anh em trong công ty, mong ngài vui lòng nhận cho
这是三十元脉金, 请您笑纳.
/zhè shì sān shí yuán mài jīn, qǐng nín xiào nà./
Đây là 30 đồng phụ phí tư vấn, ông hãy nhận cho
请收下。
/qǐng shōu xià 。/
Xin hãy nhận cho/ Mời bạn nhận cho (Cách nói thông tục hơn)
礼物 [lǐ wù] : Món quà, lễ vật
Ví dụ:
请把它作为一件礼物收下.
/qǐng bǎ tā zuò wéi yí jiàn lǐ wù shōu xià./
Bạn hãy coi như đây là một món quà tôi tặng mà nhận đi