HSK 3 là bước đầu để bạn chinh phục hành trình học tiếng Trung của mình. Vì vậy, hãy ngay lập tức bỏ túi tài liệu từ vựng HSK 3 gồm 670 từ được THPT Thanh Khê chia sẻ dưới đây.
1. Cách học tài liệu từ vựng HSK nhanh thuộc, hiệu quả nhất
Xác định mục tiêu và mục đích học tập của bản thân
Mục tiêu và mục đích học tập là bước đầu tiên khi bạn muốn bắt tay vào làm bất cứ điều gì. Có mục tiêu học tập, bạn sẽ có động lực để học tập hơn, bạn sẽ đến đích nhanh hơn.
Chia nhỏ để học
Thay vì nhồi nhét 1 số lượng lớn từ vựng liền lúc, bạn có thể chia nhỏ ra theo hàng hàng tuần, hàng ngày để học tập tốt hơn. Ví dụ như mục tiêu học tập mỗi ngày của bạn là 10 từ. Vậy thì bạn nên nắm chắc 10 từ đó thay vì lan man không nhớ, sau mất công học lại.
Luyện tập liên tục
Bí kíp để ghi nhớ từ mới là việc nạp liên tục và luyện tập liên tục. Thi thoảng, bạn nên dành thời gian ôn lại lượng từ vựng mà mình đã học, học lại những từ chưa nhớ. Việc học chắc chắn này sẽ giúp đỡ bạn nhiều hơn.
Đổi phương pháp học
Nếu bạn đã quá chán nhìn con chữ và học tập, bạn có thể chuyển sang nghe audio, xem Youtube, xem phim, nghe hát,… để học những từ mới hơn. Một nghiên cứu đã cho thấy rằng việc vừa học vừa giải trí này sẽ giúp việc học của bạn bớt căng thẳng, từ đó hiệu quả cũng sâu sắc hơn. Vì vậy, hãy thay đổi thường xuyên cách tiếp cận từ ngữ để bản thân không nhàm chán mà hiệu quả lại cao nhé.
Tạo môi trường tốt
Việc có môi trường tốt để bạn thực hành, trao đổi và học tập cũng là một cách hay. Bạn có thể tập hát với bạn bè, tìm địa điểm nói chuyện thực hành với người Trung hay tham gia giao lưu các câu lạc bộ tiếng Trung. Như vậy, không chỉ nâng cao nhanh chóng trình độ ngôn ngữ, bạn còn có thêm nhiều người bạn có cùng sở thích phải không nào.
2. Một số ví dụ trong tài liệu từ vựng HSK THPT Thanh Khê chia sẻ
Đại từ nhân xưng
爸爸 | bàba | cha, ba, bố |
阿姨 | āyí | dì; cô; mợ; thím |
弟弟 | dìdi | em trai |
儿子 | érzi | con trai. |
哥哥 | gēge | anh trai |
Một số đồ đạc
包 | bāo | gói, túi, giỏ; bao |
杯子 | bēizi | ly, cốc, tách |
笔记本 | bǐjìběn | quyển sổ |
衬衫 | chènshān | áo sơ mi. |
电脑 | diànnǎo | máy tính. |
电视 | diànshì | TV, truyền hình |
Một số món ăn
菜单 | càidān | thực đơn |
菜 | cài | rau, món ăn, thức ăn |
茶 | chá | trà |
咖啡 | kāfēi | cà phê |
米饭 | mǐfàn | cơm |
面包 | miànbāo | bánh mì |
面条 | miàntiáo | mì, hủ tiếu |
3. Tải bộ tài liệu từ vựng HSK 3 gồm 600 từ
Bạn có thể tải full bộ tài liệu tại đây
Chúc các bạn học tập tốt và ôn luyện nhuần nhuyễn 670 từ HSK 3 này.