Bạn bè tuy không cùng máu mủ nhưng là những người thân thiết, luôn sát cánh, giúp đỡ chúng ta những lúc cần thiết. Trong bài học hôm nay, THPT Thanh Khê sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng tiếng Trung về tình bạn để giới thiệu, bày tỏ quan điểm về chủ đề này.
Từ vựng tiếng trung về tình bạn
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 友情/友谊 | yǒu qíng/ yǒu yì | Tình bạn |
2 | 老朋友 | lǎo péngyou | Bạn lâu năm |
3 | 好朋友 | hǎo péngyou | bạn thân, bạn tốt |
4 | 闺蜜 | Guī mì | Khuê mật |
5 | 哥们儿 | gē menr | Anh em tốt, huynh đệ tốt |
6 | 好姐妹 | hǎo jiě mèi | Chị em tốt |
7 | 好兄弟 | hǎo xiōng dì | Huynh đệ tốt |
8 | 老铁/铁子 | lǎo tiě / tiě zǐ | Cách xưng hô giữa bạn bè thân thiết với nhau |
9 | 铁哥们 | tiě gēmen | Cách gọi dùng cho con trai |
10 | 铁姐们 | tiě jiěmen | Cách gọi dùng cho con gái |
11 | 知己 | zhī jǐ | Tri kỉ |
12 | 认识(社交) | rènshi (shè jiāo) | quen biết ( xã giao) |
13 | 熟悉 | shú xī | Thân quen |
14 | 亲切 | qīn qiè | thân thiết |
15 | 旧有 | Jiù yǒu | bạn cũ |
16 | 老朋友 | Lǎo péngyǒu | Bạn cũ |
17 | 发小 | Fā xiǎo | Bạn từ hồi nhỏ |
18 | 长久 | Chángjiǔ | Lâu dài |
19 | 亲密 | Qīnmì | Thân thiết |
20 | 纯洁 | chúnjié | Đơn thuần |
21 | 交朋友 | jiāo péngyǒu | Kết bạn |
Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn
22 | 形影不离 | xíng yǐng bù lí | Như hình với bóng |
23 | 同生共死 | tóng shēng gòng sǐ | Sống chết có nhau |
24 | 近朱者赤,近墨者黑 | Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi | Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng |
25 | 朋友多了,路好走 | Péngyǒu duōle, lù hǎo zǒu | Thêm nhiều bạn, đường đi rộng mở |
26 | 心照神交 | xīnzhào shénjiāo | Tâm đầu ý hợp |
27 | 同甘共苦 | tónggāngòngkǔ | Đồng cam cộng khổ |
28 | 情深意重 | qíng shēnyì zhòng | Tình cảm sâu nặng |
29 | 亲如手足 | qīn rú shǒuzú | Như tay với chân |
30 | 患难与共 | huànnànyǔgòng | Cùng gánh vác khó khăn |
Các câu hỏi thảo luận về chủ đề tình bạn
- 什么是友情?/shénme shì yǒuqíng: Tình bạn là gì?
- 什么是真正的友情?/shén me shì zhēn zhèng de yǒu qíng: Tình bạn chân chính là gì?
- 你觉得男女之间有纯洁的友情吗?/nǐ jué dé nán nǚ zhī jiān yǒu chún jié de yǒu qíng ma: Theo bạn, giữa nam và nữ có tồn tại tình cảm đơn thuần không?
- 你一般会跟什么样的人交朋友?/nǐ yī bān huì gēn shén me yàng de rén jiāo péngyou: Bạn thường kết bạn với những người như thế nào?
- 你觉得交朋友应该注意什么?/nǐ jué dé jiāo péng yǒu yīng gāi zhù yì shén me: Theo bạn, khi kết bạn cần chú ý điều gì?
- 你觉得朋友对我们来说有多重要?/nǐ jué dé péng yǒu duì wǒ men lái shuō yǒu duō zhòng yào : Theo bạn, bạn bè có tầm quan trọng như thế nào với chúng ta?
Một số câu nói hay về tình bạn
1. 老人说的好:金用火试,人用钱试。不用开口就帮你的,是贴心朋友。你只要开口,就帮你的,是好朋友。你开了口,答应帮你,最后却没帮你的,是酒肉朋友. 还有一种,非但不帮你,还要踩上一脚的,那不是朋友。
Lǎorén shuō de hǎo:Jīn yòng huǒ shì, rén yòng qián shì。Bùyòng kāikǒu jiù bāng nǐ de, shì tiēxīn péngyǒu。Nǐ zhǐyào kāikǒu, jiù bāng nǐ de, shì hǎo péngyǒu Nǐ kāile kǒu, dāyìng bāng nǐ, zuìhòu què méi bāng nǐ de, shì jiǔròu péngyǒu。Hái yǒuyī zhǒng, fēidàn bù bāng nǐ, hái yào cǎi shàng yī jiǎo de, nà bùshì péngyǒu.
Cha ông ta nói rất đúng: vàng dùng lửa thử, tiền dùng thử người. Không cần mở miệng cũng giúp bạn là người bạn tri kỉ. Chỉ cần mở miệng là giúp bạn là người bạn tốt. Bạn nhờ vả, người đó đồng ý nhưng cuối cùng lại không giúp bạn, đó là bạn ăn chơi. Còn một kiểu người, chẳng những không giúp bạn mà còn đạp bạn 1 cái, đó không phải là bạn.
2. 好友,是当你高兴或伤心时第一个想到的人,是当你落魄时可以完全依赖的人,是一个你一生都可以信赖的人,是一个你可以随时随地打搅 的人。
Hǎoyǒu, shì dāng nǐ gāoxìng huò shāngxīn shí dì yīgè xiǎngdào de rén, shì dāng nǐ luòpò shí kěyǐ wánquán yīlài de rén, shì yīgè nǐ yīshēng dōu kěyǐ xìnlài de rén, shì yī gè nǐ kěyǐ suíshí suídì dǎjiǎo de rén.
Bạn tốt là người bạn nghĩ đến đầu tiên khi vui vẻ hay buồn đau, là người bạn hoàn toàn ỷ lại khi thất vọng, là người bạn có thể tin tưởng cả đời, là người bạn có thể làm phiền mọi lúc mọi nơi.
Hội thoại về tình bạn bằng tiếng Trung
Đoạn hội thoại 1
你要交什么样的朋友呢?
nǐ yào jiāo shén me yàng de péng yǒu ne
Bạn muốn kết bạn với người như thế nào?
我不喜欢勾心斗角,不喜欢被算计,不喜欢假假的友情。我喜欢简单的人,傻傻的, 每天嘻嘻哈哈. 我喜欢几个真心的朋友,围在一起总有说不完的话.
Wǒ bù xǐhuān gōuxīndòujiǎo, bù xǐhuān bèi suànjì, bù xǐhuān jiǎ jiǎ de yǒuqíng. Wǒ xǐhuān jiǎndān de rén, shǎ shǎ de, měitiān xīxīhāhā. wǒ xǐhuān jǐ gè zhēnxīn de péngyǒu, wéi zài yīqǐ zǒng yǒu shuō bu wán dehuà.
Tôi không thích chuyện lục đục, tranh đấu nhau, không thích bị tính toán, không thích tình bạn giả. Tôi thích người đơn giản, có chút ngốc ngốc, ngày nào cũng hihi haha. Tôi thích một vài người bạn thân, cùng bên nhau, nói những chuyện không bao giờ hết.
Đoạn hội thoại 2
你的交友原则是什么?
nǐ de jiāo yǒu yuán zé shì shén me
Nguyên tắc kết bạn của bạn là gì?
真正的朋友对我来说,不分年龄,不分性别,不分职业,不分高低贵贱;真正的朋友,不会用金钱来衡量,不会因地位而嫌弃,不会因为差距而止步,更不会因为利益而生分。真正的朋友交的是心,看的是人品。
Zhēnzhèng de péngyǒu duì wǒ lái shuō, bù fēn niánlíng, bù fēn xìngbié, bù fēn zhíyè, bù fèn gāodī guìjiàn; zhēnzhèng de péngyǒu, bù huì yòng jīnqián lái héngliáng, bù huì yīn dìwèi ér xiánqì, bù huì yīnwèi chājù ér zhǐbù, gèng bù huì yīnwèi lìyì ér shēng fēn. Zhēnzhèng de péngyǒu jiāo de shì xīn, kàn de shì rén pǐn.
Với tôi, một người bạn thực sự sẽ không biệt tuổi tác, nghề nghiệp, giới tính, sẽ không dùng tiền bạc so sánh giá trị, không vì địa vị mà chê bai, không vì khoảng cách mà ngừng chơi. Người bạn thực sự sẽ kết bạn nhờ tâm giao, xem xét nhân phẩm,
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề bạn bè cùng các đoạn hỏi đáp về quan điểm kết bạn. Hy vọng bài viết không chỉ giúp bạn làm giàu vốn từ vựng tiếng Trung mà còn mang đến những góc nhìn mới để tìm được những người bạn chân chính của mình. Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm các bài từ vựng chuyên ngành khác