TỪ VỰNG

Từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn Trung- Việt

Học tiếng Trung Quốc mà học chùm từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn thì chắc sẽ “chết vì thèm”. Tất cả các món ăn dưới đây đều vô cùng phổ biến và vô cùng hữu dụng khi bạn chia sẻ về các món ăn yêu thích của mình với các bạn người Trung đấy.

  1. 葱爆羊肉 cōng bào yáng ròu : thịt dê xào hành tây
  2. 京酱肉丝 jīng jiàng ròu sī : thịt thái mỏng xào nước tương
  3. 炸酱面 zhá jiàng miàn : mì trộn nước tương
  4. 烧饼夹肉 shāo bǐng jiǎ ròu : bánh mỳ kẹp thịt băm
  5. 番茄炒蛋 fān qié chǎo dān : trứng sốt cà chua
  6. 鱼香茄子 yú xiāng qié zi : cà tím xào
  7. 青椒土豆 qīng jiāo tǔ dòu : khoai tây thái sợi xào
  8. 清炒虾仁 qīng chǎo xiā rén : tôm nõn xào
  9. 雪菜黄鱼 xuě cài huáng yú : cá mực xào cần tây
  10. 蒜蓉粉丝蒸扇贝 suān róng fěn sī zhèng shàn bèi : miến hấp sò điệp
Bánh mì kẹp thịt của Việt Nam
  1. 糖醋排骨 táng cù pái gǔ : sườn kho dấm
  2. 梅菜扣肉 méi cài kòu ròu : khổ nhục kho dưa
  3. 木须肉 mù xū ròu : nấm mèo xào thịt
  4. 蚂蚁上树 mǎ yǐ shàng shù : miến xào thịt
  5. 拍黄瓜 pāi huáng guā : nộm dưa chuột
  6. 皮蛋豆腐 pí dàn dòu fǔ : trứng vịt bách thảo đậu phụ
  7. 辣白菜 là bái cài : kim chi cải thảo
  8. 盐水鸡 yán shuǐ jī : gà hấp muối
  9. 片皮乳猪 piàn pí rǔ zhū : bì lợn quay
  10. 鱼翅羹 yú chì gēng : súp bong bóng cá
  11. 清蒸鱼 qīng zhēng yú : cá hấp xì dầu
  12. 叉烧 chā shāo : xá xíu
  13. 蚝油牛肉 háo róu niú ròu : Thịt bò xào dầu hào
  14. 古老肉 gǔ lǎo ròu : sườn xào chua ngọt
  15. 避风塘炒蟹 bì fēng táng chǎo xiè : cua biển xào ớt

Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn. Nếu bạn yêu thích món ăn nào, đừng ngại bình luận cho chúng mình biết nhé.

Đọc tiếp: Từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn Trung – Việt ( p2)

Bạn cũng có thể tham gia các khóa học tiếng trung bài bản tại THPT Thanh Khê bằng cách để lại thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button