TỪ VỰNG

Tổng hợp từ vựng đồng âm khác nghĩa tiếng Trung thường gặp

Đồng âm khác nghĩa là những từ vựng thường gặp trong cuộc sống. Đặc biệt, nắm vững các từ đồng âm khác nghĩa sẽ khiến bạn tránh được các trường hợp hiểu lầm không đáng tiếc. Trong bài học sau, cùng THPT Thanh Khê học các từ vựng đồng âm khác nghĩa tiếng Trung thường gặp nhất nhé. 

Từ vựng đồng âm khác nghĩa tiếng Trung

Từ vựng đồng âm khác nghĩa tiếng Trung

香蕉 Xiāngjiāo Quả chuối
橡胶 Xiàngjiāo Cao su
经营 Jīngyíng Kinh doanh
精英 Jīngyīng Tinh anh
大便 Dàbiàn Đại tiện
答辩 Dábiàn Biện luận
知道 Zhīdào Biết
迟到 Chídào Đến muộn
悲剧 Bēijù Bi kịch
杯具 Bēi jù Ly cốc
睡觉 Shuìjiào Ngủ
水饺 Shuǐjiǎo Bánh sủi cảo
初步 Chūbù Bước đầu
粗布 Cūbù Vải thô
手势 Shǒushì Động tác tay
首饰 Shǒushì Trang sức
猩猩 Xīngxing Tinh tinh
星星 Xīngxīng Ngôi sao
眼镜 Yǎnjìng Kính mắt
眼睛 Yǎnjīng Mắt
报仇 Bàochóu Báo thù
报酬 Bàochóu Thù lao
擦嘴 Cā zuǐ Lau miệng
插嘴 Chāzuǐ Nói leo
注意 Zhùyì Chú ý
主义 Zhǔyì Chủ nghĩa
赞助 Zànzhù Giúp đỡ
站住 Zhànzhù Đứng vững
职责 Zhízé Chức trách
指责 Zhǐzé Chỉ trích
鼓励 Gǔlì Cổ vũ
孤立 Gūlì Cô lập
微笑 Wēixiào Mỉm cười
微小 Wēixiǎo Nhỏ bé
假装 Jiǎzhuāng Giả vờ
嫁妆 Jiàzhuāng Của hồi môn
经理 Jīnglǐ Giám đốc
敬礼 Jìnglǐ Kính lễ
威信 wēixìn  Uy tín
微信  wēixìn  Wechat

Trên đây là tổng hợp các từ đồng âm khác nghĩa thường gặp nhất trong giao tiếp hàng ngày. Để tránh nhầm lẫn tạo ra hiểu lầm không đáng có, bạn đừng quên ghi lại và học thuộc những từ trên nhé. 

Xem thêm các bài viết về từ vựng chuyên ngành khác:

Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THPT Thanh Khê tại đây:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button