TỪ VỰNG

Từ vựng máy móc chuyên ngành tiếng Trung hay dùng ( p1 )

Trong tiếng Trung từ vựng chuyên ngành là những nỗi ám ảnh lớn là điều đương nhiên rồi. Nhưng làm sao để có thể biến nỗi ám ảnh đó trở nên 1 cách dễ dàng lại là 1 chuyện không hề đương nhiên 1 chút nào. Mỗi người sẽ có những cách thức riêng của họ, và mình cũng vậy!

Cách thức của mình chính là có gì hay đều muốn chia sẻ cho các bạn cùng biết. Chỉ có đều đặn chăm chỉ học mỗi ngày mới có thể biến điều không thể thành có thể, biến cái không đương nhiên thành cái đương nhiên!

  1. 组装线 zǔ zhuāng xiàn : dây chuyền lắp ráp
  2. 布置图 bù zhì tú : sơ đồ bố trí
  3. 流水线物料板 liú shuǐ xiàn wù liào bǎn : dây chuyền sản xuất tấm vật liệu
  4. 拉钉机 lā dìng jī : bàn máy đinh tán
  5. 拉钉枪 lā dìng qiāng : súng đinh
  6. 起子 qǐ zi : cái để đóng/mở vít
  7. 电动起子 diàn dòng qǐ zi : dụng cụ đóng/ mở vít tự động
  8. 气动起子 qì dòng qǐ zi : máy đóng/mở vít chạy bằng khí
  9. 工作桌 gōng zuò zhuō : bàn máy
  10. 组装在一起 zǔ zhuāng zài yì qǐ : lắp cùng nhau
  11. 锁紧(螺丝) suǒ jǐn luó sī : đóng chặt đinh ốc
  12. 夹具(治具) jiǎ jù ( zhì jù ) : ê – tô
  13.  栈板 zhàn bǎn : tấm nâng hàng
  14. 条码 tiáo mǎ : mã vạch
  15. 条码扫描器 tiáo mǎ sǎo miáo qì : máy quét mã vạch
  16. 熔合 róng hé : dung hợp
  17. 热熔机 rè róng jī : máy làm nóng chảy

Xem thêm: Truyện cười song ngữ Trung – Việt để xả stress

  1. 作业员 zuò yè yuán : người điều khiển máy móc
  2. 课长 kè zhǎng : người giám sát
  3. 制造工程师 zhì zào gōng  chéng shī: kỹ sư sản xuất
  4. 外观检查 wài guān jiǎn chá : kiểm tra bên ngoài
  5. 内部检查 nèi bù jiǎn chá : kiểm tra nội bộ
  6. 导电条 dǎo diàn tiáo : vòng đệm dẫn điện
  7. 基座 jī zuò : khung gầm
  8. 电源按键 diàn yuán àn jiàn : nút điện năng

Trên đây Trung tâm tiếng Trung đã giới thiệu rất nhiều từ vựng mới về máy móc cho những bạn học chuyên ngành. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho quý khách am hiểu hơn về tiếng trung cũng như các có nền tảng học tiếng Trung cơ bản hiệu quả.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button