Ai ai cũng cần có nghề nghiệp để ổn định cuộc sống. Vậy bạn đã biết nghề nghiệp hiện tại của mình tiếng Trung viết như thế nào không? Hãy cùng THPT Thanh Khê tìm hiểu bộ 90 từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp phổ biến nhất nhé.
1. Một số câu nói về nghề nghiệp
- 你是干什么的?Nǐ shì gànshénme de?
Bạn làm nghề gì?
- 你做什么工作?Nǐ zuò shénme gōngzuò?
Bạn làm nghề gì?
- 我在… 上班,做 + … (工作)。Wǒ zài… Shàngbān, zuò +… (Gōngzuò).
Tôi đang làm việc tại …, làm + … (công việc).
- 你爸做什么生意?Nǐ bà zuò shénme shēngyì?
Bố bạn làm kinh doanh gì?
- 未来你想干嘛? Wèilái nǐ xiǎng gàn ma?
Tương lai bạn muốn làm gì?
- 你哥哥还读书吗?Nǐ gēgē hái dúshū ma?
Anh trai bạn vẫn còn đi học à?
- 你爸妈是干什么的?Nǐ bà mā shì gànshénme de?
Bố mẹ bạn làm nghề gì?
- 我退休了,现在大爱孙子。Wǒ tuìxiūle, xiànzài dà ài sūnzi.
Tôi nghỉ hưu rồi, ở nhà trông cháu
- 我亲人都在外国所 Wǒ qīnrén dōu zài wàiguó suǒ
Người thân của tôi đều ra nước ngoài
2. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề nghề nghiệp
记者 | Jì zhě | Nhà báo |
广播员 | Guǎng bò yuán | Phát thanh viên |
邮差 | Yóuchāi | Người đưa thư |
工人 | Gōng rén | Công nhân |
农夫 | Nóng fū | Nông dân |
渔夫 | Yú fū | Ngư dân |
化学家 | Huà xué jiā | Nhà hóa học |
工程师 | Gōng chéng shī | Kiến trúc sư |
探险家 | Tàn xiǎn jiā | Nhà thám hiểm |
研究员 | Yán jiù yuán | Nghiên cứu viên |
医生,博士 | Yī shēng, bóshì | Bác sỹ, tiến sỹ |
护士 | Hù shì | Y tá |
外科医生 | Wài kē yī shēng | B/s khoa ngoại |
水手 | Shuǐ shǒu | Thủy thủ |
船员 | Chuán yuán | Thuyền viên |
男演员 | Nán yǎn yuán | Diễn viên nam |
女演员 | Nǚ yǎn yuán | Diễn viên nữ |
歌手 | Gē shǒu | Ca sỹ |
舞蹈家 | Wǔ dǎo jiā | Vũ công |
音乐家 | Yīn yuè jiā | Nhạc sỹ |
钢琴家 | Gāng qín jiā | Nghệ sỹ piano |
画家 | Huà jiā | Hoạ sỹ |
教师 | Jiào shī | Giáo viên |
教授 | Jiào shòu | Giáo sư |
卖保险 | Mài bǎo xiǎn | Bán bảo hiểm |
主持人 | Zhǔ chí rén | MC |
校长 | Xiào zhǎng | Hiệu trưởng |
导演 | Dǎo yǎn | Đạo diễn |
编者 | Biān zhě | Biên tập |
作家 | Zuò jiā | Tác gia |
飞行员 | Fēi xíng yuán | Phi công |
宇航员 | Yǔ háng yuán | Phi hành gia |
驾驶员 | Jià shǐ yuán | Tài xế |
运动员 | Yùn dòng yuán | Vận động viên |
警察 | Jǐng chá | Cảnh sát |
侦探 | Zhēn tàn | Thám tử |
法官 | Fǎ guān | Quan tòa |
律师 | Lǜ shī | Luật sư |
面包师 | Miàn bāo shī | Người làm bánh mỳ |
侍者 | Shì zhě | Phục vụ bồi bàn |
女服务生 | Nǚ fúwù shēng | Phục vụ bồi bàn (nữ) |
屠夫 | Tú fū | Người giết mổ, đồ tể |
办事员 | Bàn shì yuán | Nhân viên văn phòng |
打字员 | Dǎzì yuán | Nhân viên đánh máy |
秘书 | Mì shū | Thư ký |
售货员 | Shòu huò yuán | Người bán hàng |
店主 | Diànzhǔ | Chủ hiệu |
书商 | Shū shāng | Người bán sách |
裁缝 | Cái féng | Thợ may |
军人 | Jūn rén | Người lính |
邮差 | Yóu chāi | Người đưa thư |
消防人员 | Xiāo fáng rén yuán | Lính cứu hoả |
乘务员 | Chéng wù yuán | Người bán vé |
图书管理员 | Tú shū guǎn lǐ yuán | N/v thư viện |
保姆 | Bǎo mǔ | Người trông trẻ |
学徒工 | Xué tú gōng | Người học nghề |
工匠 | Gōng jiàng | Thợ thủ công |
专家 | Zhuān jiā | Chuyên gia |
家庭主妇 | Jiā tíng zhǔ fù | Nội trợ |
接待员 | Jiē dài yuán | Nhân viên lễ tân |
电话接线员 | Diàn huà jiē xiàn yuán | Người trực tổng đài |
翻译 | Fān yì | Phiên dịch |
摄影师 | Shè yǐng shī | Thợ ảnh |
剧作家 | Jù zuò jiā | Nhà soạn kịch |
语言学家 | Yǔ yán xué jiā | Nhà ngôn ngữ học |
植物学家 | Zhí wù xué jiā | Nhà thực vật học |
经济学家 | Jīngjì xué jiā | Nhà kinh tế học |
化学家 | Huàxué jiā | Nhà khoa học |
科学家 | Kē xué jiā | Nhà khoa học |
哲学家 | Zhé xué jiā | Nhà triết học |
政治学家 | Zhèng zhì xué jiā | Nhà chính trị |
物理学家 | Wùlǐ xué jiā | Nhà vật lý |
会 计 | Kuài jì | Kế toán |
文 员 | Wén yuán | Nhân viên văn thư |
公司 | gōng sī | Công ty |
职 员 | zhí yuán | Nhân viên |
管理 | guǎn lǐ | Quản lí |
助理 | zhù lǐ | Trợ lí |
总裁 | zǒng cái | Chủ tịch CEO |
总经理 | zǒng jīnglǐ | Tổng giám đốc |
收银员 | shōu yín yuán | NV thu ngân |
售货员 | shōu huò yuán | NV bán hàng |
外贸 | wài mào | Ngoại thương |
保安 | bǎo ān | Bảo vệ |
保洁 | bǎo jié | NV quét dọn |
后勤 | hòu qín | Hậu cần |
医生 | yī shēng | Bác sĩ |
放高利贷 | fàng gāo līdài | Cho vay lãi |
退休 | tuì xiū | Về hưu |
3. Học từ vựng qua hình ảnh
Bạn có thể tham khảo trọn bộ 90 từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp tại đây. Chúc các bạn học tập vui vẻ và sử dụng thành thạo vốn từ ngữ này.
Trên đây là bộ từ vựng nghề nghiệp mà THPT Thanh Khê cung cấp cho bạn ngày hôm nay. Chúc các bạn học tốt. Nếu bạn còn muốn bổ sung từ nào, đừng ngại bình luận cho chúng mình biết nhé.
Tham khảo thêm các khóa học tiếng Trung có nhiều ưu đãi tại đây:
Xem thêm các bộ từ vựng khác:
Tên các trường Đại học Việt Nam bằng tiếng trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề “Hải sản”
Từ vựng tiếng Trung về chấm công và các hoạt động văn phòng