TỪ VỰNG
-
Từ vựng về lâm nghiệp
Từ xưa, rừng đã được coi là tài sản quí báu vào bậc nhất mà thiên nhiên ban tặng cho…
Read More » -
Từ vựng tiếng Trung : Gian lận trong thi cử
Hiện nay có một hiện tượng khá phổ biến làm ảnh hưởng rất lớn tới kiến thức và nhân cách…
Read More » -
Cách nói lịch sự khi tặng quà bằng tiếng Trung
笑纳 [xiào nà] :[Cách nói lịch sự] Mong bạn/ ngài hãy vui lòng nhận món quà này 客套话,用于请人收下自己的礼物。/kè tào huà , yòng…
Read More » -
Từ vựng tiếng Trung – Động từ 晒
Từ vựng tiếng Trung là bài học mà bất cứ ai học tiếng Trung cơ bản đều phải học và bổ sung…
Read More » -
Học từ vựng tiếng Trung – TRÁI CÂY (4)
Từ vựng tiếng Trung là một trong những bài học luôn luôn được bổ sung và học thường xuyên để…
Read More » -
Tên người nước ngoài trong tiếng Trung ( Phần 3)
Tên người nước ngoài trong tiếng Trung ( Phần 3)
Read More » -
Thuật ngữ thường dùng trong tiếng trung thương mại (P1)
THPT Thanh Khê xin giới thiệu đến các bạn 30 từ thuật ngữ thường dùng trong lĩnh vực thương mại.…
Read More » -
Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáo dục
Từ vựng tiếng Trung là một trong những chủ điểm tiếng Trung vô cùng quan trọng mà bạn cần bổ…
Read More » -
Tên người nước ngoài trong tiếng Trung ( Phần 2)
Tên người nước ngoài trong tiếng Trung ( Phần 2)
Read More » -
Từ vựng về màu sắc ( phần 2)
1, Đỏ ối: 猩红: Xīnghóng 2,Đỏ bạc: 银红:Yínhóng 3, Màu đỏ thịt: 肉红:Ròu hóng 4,Màu cam: 桔红: Jú hóng 5, Màu hồng:…
Read More »