TỪ VỰNG

Từ vựng về màu sắc ( phần 2)

1, Đỏ ối: 猩红: Xīnghóng

2,Đỏ bạc: 银红:Yínhóng

3, Màu đỏ thịt: 肉红:Ròu hóng

4,Màu cam: 桔红: Jú hóng

5, Màu hồng: 粉红:Fěnhóng

6, Đỏ tươi : 血红: Xiěhóng

7,Đỏ rực: 火红: Huǒhóng

8, Màu vỏ quýt: 橘红: Júhóng

9, Màu đỏ quả hạnh: 杏红: Xìng hóng

10, Màu đỏ tiết bò: 牛血红: Niú xiěhóng

11,Đỏ đồng: 铜红: Tóng hóng

12, Màu mận chín; 枣红: zǎohóng

13, Màu ngà: 米黄: Mǐhuáng

14, Vàng óng: 金黄: Jīnhuáng

15, Vàng bủng: 蜡黄: Làhuáng

16,Vàng tơ: 鹅黄:Éhuáng

17,Vàng nghệ: 姜黄:Jiānghuáng

18, Vàng chanh: 鸭黄:Yā huáng

19, Đỏ mã não: 玛瑙红: Mǎnǎo hóng

20,Vàng nâu: 茶褐色:Cháhésè

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button