Nấm là thực phẩm gần gũi không chỉ trong đời sống của người Trung Hoa mà còn với cả người Việt.
Sau đây Tiếng trung Chinese giới thiệu đến các bạn từ vựng về các loại nấm trong tiếng Trung nhé!
Mộc nhĩ đen là một bài thuốc của người Trung Quốc (黑木耳是中国人的一种药)
1 | Nấm bụng dê | 羊肚菇 | yáng dǔ gū |
2 | Mộc nhĩ đen | 黑木耳 | hēi mù’ěr |
3 | Nấm cầu cái | 球盖菇 | qiú gài gū |
4 | Nấm | 蘑菇 | mógū |
5 | Nấm bạch linh (phục linh) | 白灵菇 | bái líng gū |
6 | Nấm bào ngư | 平菇 | píng gū |
7 | Mộc nhĩ, nấm mèo | 木耳 | mù’ěr |
8 | Nấm bụng lợn | 猪肚菇 | zhū dù gū |
9 | Mộc nhĩ trắng, tuyết nhĩ, nấm tuyết | 银耳 | yín’ěr |
10 | Nấm cây chè (nấm trà thụ) | 茶树菇, 茶薪菇, 茶菇 | cháshù gū, chá xīn gū, chá gū |
11 | Nấm chân cơ (nấm cua) | 真姬菇, 蟹味菇 | zhēn jī gū, xiè wèi gū |
12 | Nấm đầu khỉ | 猴头菇 | hóu tóu gū |
13 | Nấm đùi gà | 杏鲍菇 | xìng bào gū |
14 | Nấm hoạt tử (nấm trân châu) | 滑菇, 滑子菇, 珍珠菇 | huá gū, huá zi gū, zhēnzhū gū |
15 | Nấm hương (nấm đông cô) | 香菇 | xiānggū |
16 | Nâm kim châm | 金针菇 | jīnzhēngū |
17 | Nấm kim phúc | 金福菇 | jīn fú gū |
18 | Nấm linh chi | 灵芝菇 | língzhī gū |
19 | Nấm măng | 笋菇 | sǔn gū |
20 | Nấm mỡ (nấm song bào, nấm khuy) | 双孢菇, 白蘑菇, 养蘑菇 | shuāngbāogū, bái mógū, yǎng mógū |
21 | Nấm mực lông | 鸡腿菇 | jītuǐ gū |
22 | Nấm rơm | 草菇 | cǎo gū |
23 | Nấm san hô | 珊瑚菇 | shānhú gū |
24 | Nấm tú châu | 秀珠菇 | xiùzhū gū |
25 | Nấm tuyết nhĩ | 雪耳 | xuě ěr |
Các loại nấm đóng vai trò là Danh từ hoặc tính từ trong câu nói tiếng trung. Các bạn rất dễ dàng sử dụng từ vựng về các loại nấm trong thường ngày.
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng trung chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.