Cùng THPT Thanh Khê học tiếng Trung giao tiếp thông qua loạt bài từ vựng theo chủ điểm
Chúc mừng Giáng sinh:圣诞快乐 /shèng dàn kuài lè/
Chúc mừng năm mới: 新年快乐/xīn nián kuài lè/
Chúc mừng sinh nhật: 生日快乐/shēng rì kuài lè/
Mọi việc thuận lợi: 一切顺利/yī qiē shùn lì/
Chúc mừng anh/chị: 祝贺你/zhù hè ni/
Vạn sự như ý: 万事如意/wàn shì rú yì/
Chúc anh khỏe mạnh:祝你健康/zhù nǐ jiàn kāng/
Sống lâu trăm tuổi:万寿无疆/wàn shòu wú jiāng/
Gia đình hạnh phúc: 家庭幸福/jiā tíng xìng fú/
Công việc thuận lợi: 工作顺利/gōng zuo shùn lì/
Làm ăn phát tài: 生意兴隆/shēng yì xīng lóng/
Chúc anh may mắn: 祝你好运/zhù ni hăo yùn/
Chuyến đi vui vẻ: 旅行愉快/lu xíng yú kuài/
Kỳ nghỉ vui vẻ: 假日愉快/jia rì yú kuài/
Cả nhà bình an: 合家平安/hé jiā píng ān/
Cả nhà hòa thuận: 一团和气/yī tuán hé qì/
Chúc phát tài: 恭喜发财/gōng xi fā cái/
Muốn sao được vậy: 心想事成/xīn xiăng shì chéng/
Muốn gì được nấy: 从心所欲cóng xīn suo yù/
Thân thể khỏe mạnh: 身壮力健/shēn zhuàng lì jiàn/
Thuận buồm xuôi gió: 一帆风顺/yī fān fēng shùn/
Thượng lộ bình an: 一路平安/yī lù píng ān/
Sự nghiệp phát triển: 大展宏图/dà zhăn hóng tú/
Một vốn bốn lời: 一本万利/yī běn wàn lì/
Thành công mọi mặt: 东成西就/dōng chéng xī jiù/
Mã đáo thành công: 马到成功/mă dào chéng gōng/