TỪ VỰNG

Từ vựng tiếng Trung chủ đề y tế

Từ vựng về các loại thuốc, các loại bệnh đều có hết rồi. Bài hôm nay mình sẽ cung cấp cho các bạn những từ liên quan đến ngành y tế . Bài học tiếng Trung này sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học Trung y nhé! Mà thực tế rất cần cho cuộc sống hàng ngày của chúng ta vì thế các bạn không thể không biết.

医疗条件:điều kiện điều trị

仿治能力:sức đề kháng

健康条件:trình độ sức khỏe

卫生保健: chăm sóc sức khỏe

预防为主:lấy việc đề phòng làm chủ

婴儿死亡率:tỉ lệ trẻ em tử vong

发病率:tỉ lệ gây bệnh

合作医疗: hợp tác điều trị

卫生保健网:mạng lưới bảo vệ sức khỏe

传统医药:y học cổ truyền

中医药:y học cổ truyền Trung Quốc

中成药: y học Trung Quốc

针灸热: châm cứu nhiệt

传染病: bệnh truyền nhiễm

烈性: mạnh

寿命:tuổi thọ

诊治: khám và chữa bệnh

世界卫生组织: tổ chức y tế Thế giới ( WTO )

供稿: sự đóng góp

孕妇: phụ nữ mang thai

产妇: sản phụ

免疫: miễn dịch

接种: tiêm chủng

药物: thuốc

副作用: tác dụng phụ

疑难: bệnh phức tạp, khó điều trị

慢性病: bệnh mãn tính

小伤小病: bệnh vặt

重病绝症: bệnh nan y

疑难杂症: bệnh nan y

中西医并重: kết hợp Trung y và Tây y

Các loại bệnh thường gặp trong tiếng Trung

1 Cận thị 近视眼 Jìnshì yǎn

2 Viễn thị 远视眼 Yuǎnshì yǎn

3 Mắt loạn thị 散光 Sànguāng

4 Sâu răng 蛀牙 Zhùyá

5 Chảy máu chân răng 牙龈出血 Yáyín chūxiě

6 Sứt môi 兔唇 Tùchún

7 Quáng gà 夜盲 Yèmáng

8 Mù màu 色盲 Sèmáng

9 Bệnh đục thủy tinh thể 白内障 Báinèizhàng

10 Viêm lợi, nha chu viêm 牙周炎 Yá zhōu yán

11 Bệnh đau mắt hột 沙眼 Shāyǎn

12 Bị thương 受伤 Shòushāng

13 Chấn thương 创伤 Chuāngshāng

14 Gãy xương 骨折 Gǔzhé

15 Ngộ độc thức ăn 食物中毒 Shíwù zhòngdú

16 Bỏng 烧伤 Shāoshāng

17 Trật khớp 脱臼 Tuōjiù

18 Bong gân 扭伤 Niǔshāng

19 Hói đầu 秃头 Tūtóu

20 Ghẻ 疖 Jiē

21 Bệnh ngứa 湿疹 Shīzhěn

22 Bệnh dại 狂犬病 Kuángquǎnbìng

23 Bệnh béo phì 肥胖病 Féipàng bìng

24 Bệnh nấm ngoài da 癣 Xuǎn

25 Bệnh lậu 淋病 Lìnbìng

26 Bệnh gù 佝偻病 Gōulóubìng

27 Bệnh trĩ 痔疮 Zhìchuāng

28 Bệnh dịch tả 霍乱 Huòluàn

29 Bệnh giun đũa 蛔虫病 Huíchóng bìng

30 Bệnh giang mai 梅毒 Méidú

31 Bệnh dịch hạch 鼠疫 Shǔyì

32 Say nắng 中暑 Zhòngshǔ

33 Xuất huyết não 脑出血 Nǎo chūxiě

34 Ung thư máu 白血病 Báixiěbìng

35 Trúng gió, trúng phong 中风 Zhòngfēng

36 Thiếu máu 贫血 Pínxiě

37 Huyết áp cao 高血压 Gāo xuè yā

38 Huyết áp thấp 低血压 Dī xuè yā

39 Chứng đau nửa đầu 偏头痛 Piān tóutòng

40 U xơ 纤维瘤 Xiānwéi liú

41 Suy nhược thần kinh 神经衰弱 Shénjīng shuāiruò

42 Đau thần kinh tọa 坐骨神经痛 Zuògǔshénjīng tòng

43 Bệnh tim bẩm sinh 先天性心脏病 Xiāntiān xìng xīnzàng bìng

44 Bệnh tim đau thắt, tim co thắt 心绞痛 Xīnjiǎotòng

45 Xơ vữa động mạch 动脉硬化 Dòngmài yìnghuà

46 Sẩy thai 流产 Liúchǎn

47 Đẻ non 早产 Zǎochǎn

48 Sỏi thận 肾石 Shèn shí

49 Sơ gan 肝硬变 Gān yìng biàn

50 Tắc ruột 肠梗阻 Cháng gěngzǔ

Mỗi bài học từ vựng tiếng Trung mà THPT Thanh Khê giới thiệu cho bạn đều rất bổ ích, chúng tớ đã chia sẻ free thì các bạn nhớ học thật chăm chỉ nhé! Các bạn like bài viết để chúng tớ có thêm động lực nha!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề khám chữa bệnh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button