TỪ VỰNG

Cập nhật ngay Thuật ngữ tiếng Trung hiện đại (p1)

Có rất nhiều từ tiếng Trung hiện đại không còn được sử dụng với đúng nghĩa của nó nữa mà theo phong trào của các bạn giới trẻ Trung hay chúng ta còn gọi là từ ngữ tuổi teen. Ngay sau đây mình sẽ giới thiệu với các bạn 1 số Thuật ngữ tiếng Trung hiện đại nhé!

  1. 出清 :chỉ diễn viên diễn đạt đến mức biểu đạt y như thật, nó còn dùng để chỉ những người giả tạo, diễn sâu , biểu cảm như thật.
  2. 塔车:Vốn được dùng với nghĩa là ngồi, đi xe nhưng bây giờ thường được sử dụng để chỉ lợi dụng cơ hội nào đó thuận lợi hoàn thành việc nào đó.
  3. 搭车涨价:lạm phát
  4. 打出界球:dùng để chỉ không nên có hành vi nào đó hay không nên làm việc nào đó.
  5. 公子楼:Dùng để chỉ những cán bộ lãnh đạo lợi dụng chức quyền để chiếm lợi riêng打出界球:dùng để chỉ không nên có hành vi nào đó hay không nên làm việc nào đó.
  6. 经打:có nghĩa là đập tan những hoạt động phạm tội nghiêm trọng trong lĩnh vực kinh tế
  7. 经济流氓:chỉ những phần tử tham ô quan lại trong kinh tế
  8. 精神家园:Chỉ cuộc sống và lý tưởng của nhân dân được gửi gắm vào xã hội, đất nước
  9. 精神产品:chỉ những sản phẩm có thể đáp ứng được như cầu tiêu dùng của mọi người mọi nhà.
  10. 就学生:lưu học sinh就学生:lưu học sinh
  11. 开边:dùng để chỉ hành động mở rộng quan hệ giao lưu để có thể phát triển kinh tế khu vực và tiện giao lưu với thế giới bên ngoài.
  12. 失落感:chỉ cảm giác trống rỗng trong lòng
  13. 一步到位:chỉ đi 1 bước mà đã có thể thành công? hàm ý chỉ dù là bất cứ việc gì cũng phải trải qua khó khăn, thất bại mới có thể thành công
  14. 休闲食品:chữ những đồ ăn vặt
  15. 辛苦费:Chỉ sự báo đáp vì đã giúp ai đó làm việc gì
  16. 解困: dùng để chỉ giải quyết vấn đề về nhà ở
  17. 啃 :từ này vốn là để chỉ gặm như gặm xương, gặm sách ( mọt sách ) nay còn được dùng với nghĩa là “ hôn”
  18. 老大人:chỉ những người đan ông đã qua tuổi kết hôn mà vẫn chưa có người yêu.老大人:chỉ những người đan ông đã qua tuổi kết hôn mà vẫn chưa có người yêu.

Các bạn có thấy những từ ngữ này hay không nhỉ? Để không trở thành những người hoài cổ và không hợp thời, hãy cố gắng ghi nhớ Thuật ngữ tiếng Trung hiện đại trên nhé. Còn rất nhiều từ khác nữa xin dành để bài sau cùng các bạn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button