TỪ VỰNG

Các cặp từ trái nghĩa tiếng Trung bạn nhất định phải biết

Nhớ từ vựng luôn là vấn đề nan giải mà không ít người học tiếng Trung gặp phải. Trong bài học hôm nay, THPT Thanh Khê sẽ cung cấp cho bạn 87 cặp từ trái nghĩa tiếng Trung cùng cách nhớ từ vựng dễ dàng. Đừng bỏ qua nhé!

Từ trái nghĩa tiếng Trung

Các cặp từ trái nghĩa tiếng Trung

Cặp từ trái nghĩa tiếng Trung 1 âm tiết (danh từ, động từ)

STT Hán Ngữ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 天 – 地 tiān – dì Trời  – đất
2 左 – 右 zuǒ – yòu Trái – phải
3 前 – 后 qián – hòu Trước – sau
4 高 – 低 gāo – dī Cao – thấp
5 宽 – 窄 kuān – zhǎi Rộng – hẹp
6 快 – 慢 kuài – màn Nhanh – chậm
7 动 – 静 dòng – jìng Động – Tĩnh
8 分 – 合 fēn – hé Tan – Hợp
9 有 – 无 yǒu – wú Có – không
10 哭 – 笑 kū – xiào Khóc – cười
11 文 – 武 wén – wǔ Văn – Võ
12 推 – 拉 tuī – lā Đẩy – kéo
13 迎 – 送 yíng – sòng Đón  –  Tiễn
14 开 – 关 kāi – guān Bật – tắt
15 冷 – 热 lěng – rè Lạnh – nóng
16 胜 – 负 shèng – fù Thắng – Thua
17 祸 – 福 huò – fú Họa – Phúc
18 首 – 尾 shǒu – wěi Đầu – Đuôi
19 对 – 错 duì – cuò Đúng – sai
20 加 – 减 jiā – jiǎn Cộng – trừ
21 公 – 私 gōng – sī Công – Tư
22 死 – 活 sǐ – huó Chết – sống
23 阴 – 阳 yīn – yáng Âm – dương
24 问 – 答 wèn – dá Hỏi  – Đáp
25 松 – 紧 sōng – jǐn Lỏng – Chặt
26 吞 – 吐 tūn – tù Nuốt – nhổ
27 达到 – 离开 dádào – líkāi Đến –  đi
28 进 – 退 jìn – tuì Tiến – lui
29 来 – 去 lái – qù Đến – đi
30 穿 – 脱 chuān – tuō Mặc – cởi

Cặp từ trái nghĩa 1 âm tiết (tính từ)

31 多 – 少 duō – shǎo Nhiều – ít
32 轻 – 重 qīng – zhòng Nhẹ – Nặng
33 远 – 近 yuǎn – jìn Xa – gần
34 美 – 丑 měi – chǒu Đẹp – xấu
35 是 – 非 shì – fēi Đúng – Sai
36 新 – 旧 xīn – jiù Mới – Cũ
37 爱 – 恨 ài – hèn Yêu – ghét / hận
38 强 – 弱 qiáng – ruò Mạnh – yếu
39 粗 – 细 cū – xì Thô  – mịn / nhỏ
40 大 – 小 Dà – xiǎo Lớn – nhỏ
41 好 – 坏 hǎo – huài Tốt – xấu
42 善 – 恶 shàn – è Thiện – ác
43 真 – 假 zhēn – jiǎ Thật  – Giả
44 薄 – 厚 báo – hòu Mỏng – dày
45 虚 – 实 xū – shí Hư – Thực
46 长 – 短 zhǎng – duǎn Dài – ngắn
47 老 – 少 lǎo – shǎo Già  – trẻ
48 便宜 – 贵 piányi – guì rẻ – đắt
49 深 – 浅 shēn – qiǎn Sâu – cạn
50 富有 – 贫穷 fùyǒu – pínqióng Giàu – nghèo
51 难看 – 漂亮 nánkàn- piàoliang xấu – xinh đẹp
52 美丽 – 丑陋 měilì – chǒulòu Xấu – đẹp
53 黑 – 白 hēi – bái Đen – trắng
54 直 – 弯 zhí – wān thẳng – cong
55 正 –  斜 zhèng – xié thẳng – nghiêng
56 遍 – 故 biǎn – gǔ bẹp – phồng
57 干净 – 脏 gānjìng – zāng sạch sẽ – bẩn
58 高兴 – 烦闷 gāoxìng- fánmen Vui – buồn
59 难  – 容易 nán – róngyì khó – dễ
60 亮 – 暗 liàng – àn Sáng – tối
61 宽阔- 狭窄 kuānkuò- xiázhǎi Rộng – hẹp
62 饥 – 饱 jī – bǎo Đói – no
63 咸 – 淡 xián – dàn Mặn – nhạt

Cặp từ trái nghĩa tiếng Trung 2 âm tiết

64 慌张 –  镇定 huāngzhāng – zhèndìng hoảng hốt – bình tĩnh
65 安静 –  吵 ānjìng – chǎo yên tĩnh – ồn ào
66 冷静 –   紧张 lěngjìng – jǐnzhāng bình tĩnh –  căng thẳng
67 希望 – 失望 xīwàng – shīwàng Hi vọng – thất vọng
68 后退 – 前进 hòutuì – qiánjìn lùi lại – tiến lên
69 合上- 打开 héshàng – dǎkāi hợp vào – mở ra
70 单身 – 已婚 dānshēn – yǐ hūn Độc thân – kết hôn
71 向下 – 向上 xiàng xià – xiàngshàng Lên – xuống
72 有兴趣 – 无聊 yǒu xìngqù – wúliáo Hứng thú – vô vị
73 经常 -从不 jīngcháng -cóng bù Thường xuyên – không bao giờ
74 古代 – 现代 gǔdài – xiàndài Cổ đại – hiện đại
75 承认 – 否认 chéngrèn – fǒurèn Thừa nhận- phủ nhận
76 责备 – 赞扬 zébèi – zànyáng Đỗ lỗi – khen ngợi
77 勇敢 – 胆小 yǒnggǎn – dǎn xiǎo Dũng cảm – nhát gan
78 消失 – 出现 xiāoshī – chūxiàn Biến mất – xuất hiện
79 包裹 – 排除 bāoguǒ – páichú Bao gồm – ngoài ra
80 静寂 – 热闹 Jìngjì – rènào Vắng lặng – náo nhiệt
81 违背 – 遵循 wéibèi – zūnxún Vi phạm – tuân thủ
82 快乐 – 伤心 kuàilè – shāngxīn vui mừng – đau lòng
83 拥护 – 反对 yǒnghù – fǎnduì Ủng hộ – phản đối
84 贪婪 – 无私 tānlán – wúsī Tham lam – không vụ lợi
85 发达 – 落后 fādá – luòhòu Phát triển – lạc hậu
86 心硬 – 心软 xīn yìng – xīnruǎn Vững tâm – mềm lòng
87 主任 – 仆人 zhǔrèn – púrén Ông chủ – người hầu

Cách nhớ từ vựng dễ dàng

Có nhiều cách để nhớ từ vựng. Một trong số đó là viết, đặt câu liên tục để não bộ ghi nhớ từ vựng. 

  • Viết và đặt câu: Với cách học từ vựng này, bạn cần viết từ vựng ra giấy sau đó đặt câu với từng từ. Khi đặt từ vựng trong câu, văn cảnh, bạn có thể nhớ từ dễ dàng hơn. 

Ví dụ: 世界很大而我很小。

  • Kiểm tra, ghi nhớ các từ 

Để nhớ từ lâu, bạn có thể viết từ ở cột trái sau đó đọc, dịch, đặt câu với từ đó. Sau khi nhớ từ ở cột trái, bạn viết lại các từ bên phải dựa vào các từ trái nghĩa. Với cách học này, bạn sẽ nhớ từ theo từng cặp, biết cách dùng trong từng hoàn cảnh. 

Trên đây, THPT Thanh Khê đã cung cấp cho bạn tổng hợp các cặp từ trái nghĩa hay dùng nhất. Để nhớ, vận dụng từ vựng vào giao tiếp, bạn đừng quên học từ theo cách được bày trên nhé. 

Xem thêm các bài viết về từ vựng chuyên ngành khác:

Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THPT Thanh Khê tại đây:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button