TỪ VỰNG

32 từ vựng tiếng trung chủ đề kinh tế hay gặp nhất

Từ vựng là một trong những chủ điểm bài học quan trọng khi học ngôn ngữ. Học tiếng Trung Quốc hay bất cứ ngôn ngữ nào thì bạn cũng cần có vốn từ trong tay để giao  tiếp. THANHMAIHS và các bạn đã đi qua rất nhiều từ vựng các chủ đề khác nhau. Từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế cũng là một trong những chủ đề phổ biến trong cuộc sống.

Cùng học 32 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế hay gặp nhất nhé!

  1. 社会总共给: tổng số đối với xã hội
  2. 社会总需求:tổng nhu cầu xã hội
  3. 国民生产:sản phẩm quốc dân
  4. 国民收入:thu nhập quốc dân
  5. 总产值: GDP
  6. 物价总水平: mức giá chung
  7. 实际收入: thu nhập thực tế
  8. 平均收入: thu nhập bình quân
  9. 人均收入: thu nhập bình quân đầu người
  10. 国际收支:thu chi quốc tế
  11. 进/出口货物总额:tổng kim ngạch xuất/ nhập khẩu hàng hóa
  12. 持续、稳定、协调发展:duy trì ổn định, phát triển hài hòa
  13. 发展模式:mô hình phát triển
  14. 市场调节:điều tiết thị trường
  15. 运行机制:cơ chế vận hành
  16. 国家定价:định giá quốc gia
  17. 公有制: quyền sở hữu công cộng
  18. 个体经济: kinh tế cá thể
  19. 私营经济:kinh tế tư nhân
  20. 季度:quý
  21. 上涨: tăng
  22. 扭转: xoay chuyển, thay đổi
  23. 涨幅: tỷ lệ tăng
  24. 入超:nhập siêu
  25. 措施:giải pháp, biện pháp
  26. 储蓄:tồn kho, dự trữ
  27. 余额: ngạch trống, số dư
  28. 图标: biểu đồ
  29. 位次: ưu tiên
  30. 谷物:ngũ cốc
  31. 原油: dầu thô
  32. 发电量:công suất phát điện

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại
Các chủ điểm từ vựng chuyên ngành chủ yếu dành cho các bạn đã đi làm, học từ theo chuyên ngành của mình. Tại THPT Thanh Khê, các lớp học tiếng Trung ứng dụng cho những người đi làm được rất nhiều người lựa chọn. Khi học xong, các bạn có thể giao tiếp tiếng Trung và ứng dụng vào trong lĩnh vực của mình. Phục vụ cho công việc mà không tốn quá nhiều thời gian của bạn.

Cùng THPT Thanh Khê chinh phục tiếng Trung nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button