Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại gạo. Và đặc biệt trong tiếng Trung nhật dụng, mỗi loại gạo có những cái tên rất thú vị.
Hãy cùng tìm hiểu mỗi cách đọc tên từng loại gạo với Tiếng Trung Chinese nhé!
Gạo thơm hay gạo Bắc Hương chất lượng đều tốt (香米的质量还是北香米的都很好)
1 | Gạo | 大米 | dàmǐ |
2 | Gạo Bắc Hương | 北香米 | běi xiāng mǐ |
3 | Gạo hương cao lương | 高粱米 | gāoliang mǐ |
4 | Gạo kê | 小米 | xiǎomǐ |
5 | Gạo kê vàng | 黄米 | huáng mǐ |
6 | Gạo lức | 糙米 | cāomǐ |
7 | Gạo nếp thơm | 阴米 | yīn mǐ |
8 | Gạo sake | 西谷米 | xīgǔ mǐ |
9 | Gạo sake | 西米 | xī mǐ |
10 | Gạo sake | 西国米 | xī guómǐ |
11 | Gạo sake | 沙孤米 | shā gū mǐ |
12 | Gạo tám | 优质米 | yōuzhì mǐ |
13 | Gạo tấm | 碎米 | suì mǐ |
14 | Gạo thơm | 香米 | xiāng mǐ |
15 | Gạo ý dĩ, gạo bo bo, gạo cườm | 薏米 | yìmǐ |
16 | Hạt thóc, hạt lúa | 稻谷 | dàogǔ |
17 | Thóc | 稻米 | Dàomǐ |
Với phiên âm và chữ Hán của 17 loại gạo phổ biến, chắc chắn bạn đã rất tự tin khi tìm hiểu các loại gạo Trung Quốc.
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng trung chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.