BÍ QUYẾT

HỌC TIẾNG TRUNG QUA CÂU CHỮ “把”

Trong ngữ pháp tiếng Trung,câu chữ “把” được coi là đặc sắc. Và là loại câu thường dùng trong cả thường ngày lẫn văn viết.
Vậy, trong bài chia sẻ dưới đây, hãy cùng tiếng trung chinese tìm hiểu về câu chữ “把” nhé.

CÂU VỊ NGỮ ĐỘNG TỪ
Câu chữ “把” dùng để nhấn mạnh hoạt động, hay một sự xử lí.
Ví dụ:
我把练习做完了. Tôi đã làm xong bài tập
他已经把那篇学术报告准备好了. Ông ấy đã chuẩn bị xong bản thảo
CẤU TRÚC CÂU
Câu chữ “把” có cấu trúc sau:
Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ + Thành phần khác
Tân ngữ sau“把” là sự vật bị xử lý . Thành phần khác ở đây nêu lên xử lý như thế nào hoặc kết quả xử lý
Ví dụ:
小阮已经把课文念得很熟了。Tiểu Nguyễn đã đọc làu làu bài đọc
请你把这儿的情况介绍介绍吧。Xin ông giới thiệu một chút về tình hình.
MỘT SỐ CHÚ Ý
Tân ngữ của“把” về ý nghĩa chính là người hay vật chịu sự chi phối của động từ vị ngữ, nói chung đã được xác định trong ý nghĩ của người nói
他要借一本书。
他要把那本书借回来。 hình nơi này.
Động từ chính hoặc ngữ động bổ trong loại câu này phải là động từ cập vật (động từ mang được tân ngữ) và phải có ý nghĩa xử lý và chi phối. Nếu động từ hoặc ngữ động bổ không có ý nghĩa xử lý và chi phối thì không dùng được trong câu chữ“把”. Như các động từ “有,在,是,像,觉得,知道,喜欢,来,去” không dùng được trong câu này
Sau động từ chính phải có thành phần khác như trợ từ động thái “了”, bổ ngữ, tân ngữ hoặc động từ lặp lại của động từ đó. Chú ý là không dùng được bổ ngữ khả năng
Nếu động từ có một loại trạng ngữ khác (không phải là phó từ), sau động từ có thể không dùng thành phần khác
别把书乱放。Đừng để sách lung tung
ĐỘNG TỪ NĂNG NGUYỆN VÀ PHÓ TỪ
Động từ năng nguyện và phó từ phủ định được đặt trước“把”.
今天我没把照相机带来,不能照相了。Hôm nay tôi không đem máy chụp hình tới, khổng thế chụp hình rồi.
PHÂN BIỆT VỚI CÂU BỊ ĐỘNG
Câu bị động là câu mà chủ ngữ của câu về ý nghĩa vốn là tân ngữ. Ở câu chữ“把” từ tân ngữ ở sau động từ đã được chuyển lên trước động từ sau chữ“把”. Vì vậy, khi diễn đạt hoặc làm bài tập cần chú ý đổi vị trí tân ngữ và chủ thể của động tác cho đúng là được.

我的自行车叫弟弟寄到学校去了。Xe đạp của tôi bị em trai đạp tới trường rồi.

Vậy trong bài viết học tiếng trung với câu chữ “把” này, bạn hãy thử đặt cho mình 5 câu với chữ “把” nhé.
Chúc bạn học tốt.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button