BÍ QUYẾT

CÁCH HỌC TIẾNG TRUNG BỒI

Khóa học tiếng trung “bồi” dành cho học viên chỉ muốn học tiếng trung để đánh hàng Trung Quốc, đi du lịch ngắn ngày…
Nhưng tiếng trung bồi phải có cách học tốt mới thực sự hiệu quả. Với hé mở cách học tiếng trung bồi trong bài viết dưới đây, bạn sẽ có cái nhìn mới đó.

TIẾNG TRUNG BỒI
Thông thường, tiếng trung bồi chỉ dành cho người sang buôn hàng Trung Quốc. Mặt hàng phổ thông, không cần qua hợp đồng, giao dịch phức tạp. Hoặc người muốn sang Trung Quốc du lịch ít ngày…
HỌc tiếng trung bồi là bạn không cần học cách phát âm chuẩn. Không học phiên âm. Không học chữ Hán. Người dạy sẽ hướng dẫn cho bạn cách đọc tương tự như tiếng Việt. Và nhiệm vụ của bạn là đọc thuộc cách đọc “Việt hóa” đó.
CÁCH HỌC TIẾNG TRUNG BỒI
Nhìn chung, cách học tiếng trung bồi không hề khó. Chỉ cần chăm chỉ là bạn đã làm được. Bạn có thể viết những mẫu câu tiếng trung ra giấy nhớ. Sau đó dán xung quanh khu vực phòng ngủ, bếp ăn, nhà tắm… Để làm gì, ở đâu đều có thể xem lại.
Hoặc bạn có thể chụp ảnh mẫu câu, lưu vào phần ghi chú, icloud iphone….. Nhờ vậy khi ra ngoài bạn có thể mang điện thoại di động đọc được.
MỘT SỐ MẪU CÂU TIẾNG TRUNG BỒI PHỔ BIẾN
Tiếng trung bồi rất bao la. Nhưng nếu chỉ sử dụng trong thời gian ngắn, bạn có thể học thuộc vài mẫu câu sau:
1. 我明白了/Wǒ míngbáile/ Tôi hiểu rồi
Ủa míng pái lơ
2. 我不乾了/Wǒ bú gàn le/ Tôi không làm nữa
Ủa pú can lơ
3. 我也是/Wǒ yě shì/ Tôi cũng vậy
Ủa dẻ sư
4. 我同意/Wǒ tóngyì/ Tôi đồng ý
Ủa thúng y
5. 還不錯/Hái bùcuò/ Cũng được lắm
Hái pú trua
6. 安靜一點/Ānjìng yī diǎn/ Hãy giữ im lặng 1 chút
An chinh y tẻn
7. 闭嘴/Bì zuǐ/ Im miệng
Pi chuẩy
8. 讓我來/Ràng wǒ lái/ Để tôi , để tôi làm
Rang ủa lái
9. 振作起來/Zhènzuò qǐlái/ Phấn khởi lên nào
Trân chua chỉ lái
10. 做得好/Zuò de hǎo/ Làm tốt lắm
Chua tứa hảo
11. 玩得開心/Wán de kāixīn/ Chơi vui vẻ
Goán tứa khai xin
12. 我回來了/Wǒ huíláile/ Tôi về rồi
Ủa huấy lái lơ
13. 我迷路了/Wǒ mílùle/ Tôi lạc đường rồi
Ủa mí lu lơ
14. 我請客/Wǒ qǐngkè/ Tôi đãi , tôi mời
Ủa chỉnh khưa
15. 我也一樣/Wǒ yě yīyàng/ Tôi cũng thế
Ủa dzẻ ý ang
16. 這邊請/Zhè biān qǐng/ Mời đi lối này
Trưa piên chỉng
17. 跟我来/Gēn wǒ lái/ Đi theo tôi
Cân ủa lái
18. 我拒絕/Wǒ jùjué/ Tôi từ chối
Ủa chuy chuế
19. 我保證/Wǒ bǎozhèng/ Tôi bảo đảm
Ủa pảo trâng
20. 我懷疑/Wǒ huáiyí/ Tôi nghi lắm
Ủa hoái y
21. 我也這樣想/Wǒ yě zhèyàng xiǎng/ Tôi cũng nghĩ như thế
Úa zẻ trưa dzang xẻng
22. 我是單身貴族/Wǒ shì dānshēn guìzú/ Tôi là người độc thân thành đạt
Ủa sư tan sân quây chú
23. 讓我想想/Ràng wǒ xiǎng xiǎng/ Để tôi nghĩ đã
Rang ủa xéng xẻng
24. 我是他的影迷/Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy
Ủa sư tha tợ ỉng mí
25. 你肯定嗎?/Nǐ kěndìng ma?/ Bạn chắc chắn không ?
Nỉ khẩn tinh ma?
26. 我在節食/Wǒ zài jiéshí/ Tôi đang ăn kiêng
Ủa chai chía sứ
27. 你出賣我/Nǐ chūmài wǒ/ Mày bán đứng tao
Nỉ chu mai ủa
28. 我能幫你嗎?/Wǒ néng bāng nǐ ma?/ Tôi có thể giúp bạn gì không ?
Ủa nấng pang nỉ ma?
29. 我做到了/Wǒ zuò dàole/ Tôi làm được rồi
Ủa chua tao lơ
30. 我做完了/Wǒ zuò wánle / Tôi làm xong rồi
Ủa chua goán lơ
31. 我會留意的/Wǒ huì liúyì/ Tôi sẽ lưu ý
Ủa huây liếu y
32. 我在趕時間/Wǒ zài gǎn shíjiān/ Tôi đang vội lắm
Ủa chai cản sứ chen
33. 你欠我一個人情/Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng/ Bạn nợ tôi một việc
Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính
34. 你在開玩笑吧?/Nǐ zài kāiwánxiào ba? / Bạn đùa à ?
Nỉ chai khai oán xeo pa ?
35. 我不是故意的/Wǒ bùshì gùyì de/ Tớ không cố ý
Ủa pú sư cu y tợ
36. 我會幫你打點/Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn/ Tôi sẽ sắp xếp cho anh
Ủa huây pang nỉ tả tẻn
37. 她缺乏勇氣/Tā quēfá yǒngqì/ Anh ấy thiếu dũng khí
Tha chuê phá dủng chi
38. 我別無選擇/Wǒ bié wú xuǎnzé/ Tôi không có sự lựa chọn
Ủa pía ú xoẻn chứa
39. 我喜歡吃冰淇淋/Wǒ xǐhuan chī bīngqílín/ Tôi thích ăn kem
Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín
40. 我盡力而為/Wǒ jìnlì ér wéi /Tôi sẽ cố gắng hết sức
Ủa chin li ớ guấy
41.你好嗎?
Nǐhǎo ma? Ní hảo ma?
Bạn có khỏe không?
42.见到你很高兴。
Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn.
Chen tao nỉ hẩn cao xinh
43.你近来过的怎麼樣?
Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Bạn dạo này thế nào?
Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang ?
44.忙嗎?
Máng ma? Máng ma
Bận không?
45.還好。
Hái hǎo Hái hảo
Cũng tốt
46.挺好。
Tǐng hǎo.
Thỉnh hảo
Rất tốt.
47.馬馬虎虎 。
Mǎmahǔhu
Chỉ tàm tạm,bình thường.
Mả ma hu hụ
48. 我愛你/Wǒ ài nǐ/ Anh yêu em
Ủa ai nỉ
49. 这是你的嗎? Zhè shì nǐ de ma?
Nó là của bạn à?
Trưa sư nỉ tợ ma ?
50. 這很好。Zhè hěn hǎo.
Rất tốt
Trưa hấn hảo
52. 你肯定嗎? Nǐ kěndìng ma?
Bạn có chắc không?
Nỉ khẩn tinh ma?
53. 非做不可嗎? Fēi zuò bùkě ma?
Tôi có phải không?
Phây chua pu khửa ma?
54. 他和我同歲。Tā hé wǒ tóng suì.
Anh ấy cùng tuổi với tôi
Tha hứa ủa thúng suây
55. 不要緊。Bùyàojǐn.
Không có gì
Pú dao chỉn
56. 沒問題! Méi wèntí!
Không vấn đề gì
Mấy guân thí
57. 就這樣! Jiù zhèyàng! Thế đó
Chiêu trưa dang
58. 時間快到了。Shíjiān kuài dàole. Hết giờ
Sứ chen khoai tao lơ
59. 有什麼新鮮事嗎? Yǒu shén me xīnxiān shì ma?
Có tin tức gì mới không
Yểu sấn mơ xin xen sư ma ?
60. 算上我。Suàn shàng wǒ. Tin tôi đi
Soan sang ủa
61. 別擔心。Bié dānxīn. Đừng lo lắng
Pía tan xin
62. 好點了嗎? Hǎo diǎnle ma? Thấy đỡ hơn chưa?
Hảo tẻn lơ ma?
63. 你呢? Nǐ ne? Bạn thì sao?
Nỉ nơ
64 .你欠我一個人情。Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng. Bạn nợ tôi đó
Nỉ chen ủa y cờ rân chính
65 .不客氣。Bù kèqì. Không có gì
Pú khưa chi
66. 哪一天都行夕 Nǎ yītiān dou xíng xī
Ngày nào đó sẽ làm
Nả y thiên tâu xính xi
67. 你在開玩笑吧! Nǐ zài kāiwánxiào ba!
Bạn đùa à?
Nỉ trai khai oán xeo pa
68. 祝賀你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn
Tru hưa nỉ
69. 我情不自禁。Wǒ qíngbùzìjīn.
Tôi không chịu nổi
Ủa chính pu chư chin
70. 我不知道 . Wǒ bù zhìdāo
Tôi không biết
Ủa pu trư tao
71. 我會幫你打點的。Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de.
Tôi sẽ giúp bạn
Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ
72. 給你。Gěi nǐ.
Của bạn đây
Cấy nỉ
73. 没有人知道。Méiyǒu rén zhīdào. Không ai biết
Mấy yểu rấn chư tao
74. 別緊張。Bié jǐnzhāng. Đừng vội vàng (căng thẳng)
Pía chỉn trang
75. 太遺憾了! Tài yíhànle! Tiếc quá
Thai ý han lơ
76. 還要別的嗎? Hái yào bié de ma?
Còn gì nữa không?
Hái dzao pía tợ ma
77. 一定要小心! Yīdìng yào xiǎoxīn! Cẩn thận
Ý tinh dzao xẻo xin
78. 幫個忙,好嗎? Bāng gè máng, hǎo ma? Giúp tôi một việc
Pang cưa máng hảo ma?
79. 先生,對不起。Xiānshēng, duìbùqǐ.
Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn
Xen sâng , tuây pu chỉ
80. 幫幫我! Bāng bāng wǒ! Giúp tôi một tay
Pang pang ủa
81. 怎麼樣? Zěnme yàng? Mọi việc thế nào?
Chẩn mơ dang
82. 我沒有頭緒。Wǒ méiyǒu tóuxù. Tôi không biết
Ủa mấy yểu thấu xuy
83. 我做到了! Wǒ zuò dàole! Tôi đã làm được rồi
Ủa chua tao lơ
84. 我不想聽 Wǒ bù xiǎng tīng
Tôi không muốn nghe nữa
Ủa pu xẻng thinh
85.我不懂! Wǒ bù dǒng
Tôi không hiểu
Ủa pu tủng
86. 這是她的本行。Zhè shì tā de běn háng.
Đó là chuyên môn của cô ta.
Trưa sư tha tờ pẩn háng
87. 由你決定。Yóu nǐ juédìng.
Nó phụ thuộc vào bạn
Yếu nỉ chuế tinh
88. 簡直太棒了! Jiǎnzhí tài bàngle!
Thật tuyệt vời
Chẻn trứ thai pang lơ
89. 別客氣。Bié kèqì.
Đừng khách sáo, đừng khách khí
Pía khưa chi
90. 好棒 . Hǎo bàng . Tuyệt vời
Hảo pang
91. 保持聯絡。Bǎochí liánluò.
Giữ liên hệ nhé
Pảo chứ lén lua
92. 時間就是金錢。Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian là vàng bạc
Sứ chen chiêu sư chin chén
93. 是哪一位? Shì nǎ yī wèi?
Ai gọi đó
Sư nả y guây
94. 你做得對。Nǐ zuò dé duì.
Bạn đã làm đúng
Nỉ chua tứa tuây
95. 笨蛋 Bèn dān
Đồ ngốc, ngu ngốc
Pân tan
96. 滾開 Gǔn kāi
Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay
Quẩn khai
97. 祝你玩得開心! Zhù nǐ wán dé kāixīn!
Thưởng thức nhé
Tru nỉ oán tứa khai xin
98. 小心一點 。 Xiǎoxīn yī diǎn .
Cẩn thận một chút.
Xẻo xin y tẻn
99. 別動。 bié dōng
Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích.
Pía tung
100. 別走. Bié zǒu .
Đừng đi.
Pía chẩu
101. 幹嘛 Gān mǎ !
Gì thế
Can mả

Như chúng mình đã chia sẻ, tiếng trung bồi chỉ dành cho sử dụng ít ngày. Còn nếu bạn muốn sang Trung Quốc giao dịch lấy hàng, đi du lịch từ 1 tháng trở lên… bạn nên học tiếng trung bài bản.
Trung tâm tiếng trung chinese có khóa học dạy tiếng trung cơ bản nhanh và hiệu quả. Đảm bảo thời gian không quá dài mà bạn vẫn nắm được những kiến thức giao tiếp cơ bản nhất.
Hãy thường xuyen truy cập vào website để cập nhật lịch học cơ bản của trung tâm nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button