Xin gửi tặng các bạn kho từ vựng chuyên ngành dầu khí vô cùng hữu ích, vừa gia tăng vốn từ vựng tiếng trung cho bạn, mà biết đâu đó khi ra trường các bạn sẽ làm cho tập đoàn dầu khi Việt Nam chẳng hạn. Mình nghĩ, những gì chúng ta học đều có giá trị của nó và không có gì là thừa cả , vì thế cùng học thêm một chút từ vựng chuyên ngành dầu khí nhé!
1.Nhà máy hóa dầu 石油化工厂 shí yóu huà gōng chǎng
2. Thăm dò 勘探 kān tàn
3. Thăm dò hóa học địa cầu地球化学勘探 dì qiú huà xué kān tàn
4. Thăm dò vật lý địa cầu地球物理勘探 dì qiú wù lǐ kān tàn
5. Tư liệu khoa học科学资料 kē xué zī liào
6. Tư liệu địa chất地质资料 dì zhì zī liào
7. Máy đo trọng lực重力仪 zhòng lì yì
8. Máy đo lực từ磁力仪 cí lì yì
9. Máy đo nghiêng测斜仪 cè xié yì
10. Máy đo động đất地震仪 dì zhèn yì
11. Máy đo tỉ trọng khí气体比重计 qì tǐ bǐ zhòng jì
12. Vỉa mỏ lộ trên mặt đất矿苗露头 kuàng miáo lù tóu
13. Thềm lục địa大陆架 dà lù jià
- Trầm tích lục địa陆相沉积 lù xiāng chén jí
15. Đồng bằng phì nhiêu三角洲相 sān jiǎo zhǒu xiāng
16. Thung lũng trầm tích沉积盆地 chén jí pén dì
17. Trầm tích biển海相沉积 hǎi xiāng chén jí
18. Mỏ dầu dưới đáy biển海上油田 hǎi shàng yóu tián
19. Khí đốt天然气 tiān rán qì
20. Lượng lưu huỳnh含硫量 hǎi liú liàng21. Trữ lượng có thể khai thác可采储量 kě cǎi chǔ liàng
22. Khai thác开采 kāi cǎi
23. Chiết xuất提取 tí qǔ
24. Khai thác dầu bằng khí nâng气举采油 qì jǔ cǎi yóu- Cát dầu油砂 yóu shā
- 26. Cặn dầu油渣 yóu zhā
- Túi dầu, tầng dầu (trong lòng đất)油藏 yóu zàng
- Nham thạch 页岩 yè yán
- Đường ống dẫn dầu chính油管干线 yóu guǎn gān xiàn
- Đường ống dẫn dầu nhánh油管支线 yóu guǎn zhī xiàn
Hãy cùng đón đọc phần 1 của “Kho từ vựng chuyên ngành dầu khí” vô cùng hữu ích này nhé!