TỪ VỰNG

Sưu tập từ láy ( VIỆT -TRUNG)

Từ láy là một loại từ rất đặc biệt chứa đựng nhiều ý nghĩa và  sắc thái tình cảm vô cùng đặc sắc. Vốn từ vựng phong phú với nhiều từ láy sẽ giúp bạn có thể biểu đạt phong phú , đày hình ảnh và màu sắc hơn.

Hôm nay THPT Thanh Khê sẽ tiếp tục giới thiệu cho các bạn bộ sưu tập các  từ láy  được dịch rất xát nghĩa từ từ tiếng Việt sang tiếng Trung! Mời các bạn tham khảo nhé!

Bảng từ láy ( Việt- Trung)

1,  Lầm lầm lì lì : 沉默寡言: Chénmòguǎyán

2,Lúng ta lúng túng: 不尴不尬:  bù gān bù gà

3,Ấp a ấp úng: 吞吞吐吐: tūntun-tǔtǔ

4, Buốt buồn buột: 深入骨髓:  shēn rù gǔ suǐ

5, Chua lòm lòm : 酸溜溜 :Suānliūliū

6,Lí nha lí nhí : 支支吾吾 : zhīzhi-wūwū

7,Khét khèn khẹt: 焦臭味: Jiāo chòu wèi

8,Canh cánh  ( trong lòng) : 耿耿于怀  gěnggěngyúhuái

9, Đen xì xì : 黑不溜秋 : Hēi bù liū qiū

10, Sạch sành sanh: 一干二净: Yīgān èr jìng

11, Loạng  chà loạng choạng: 蹒跚: Pánshān

12, Lôi thôi lếch thếch: 邋遢: Lātà

13,Nhếch nhác luộm thuộm: 狼狈不堪: láng bèi bù kān

14, Dập dà dập dềnh : 漂浮不定:  Piāofú bùdìng

15, Hom ha hom hem:  憔悴: Qiáocuì

16, Xuềnh xoàng: 不讲究: Bù jiǎngjiù

17, Tẩn mà tẩn mẩn: 慢而仔细: Màn ér zǐxì

18, Đù đà đù đờ / ngờ nghệch: 傻乎乎 :Shǎ hū hū

19, Bát ngát: 一望无际: Yīwàngwújì

20, Sát sàn sạt: 紧贴着: Jǐn tiēzhe

21, Dẻo dèo deo: 软韧: Ruǎn rèn

22, Tý tẹo tèo teo: 渺渺小小: Miǎomiǎo xiǎo xiǎo

23, Chênh vênh: 峥嵘: Zhēng róng

24, Cheo leo: 岌岌可危: Jíjíkěwéi

25, Lông nhông: 晃荡 :  Huàngdang

26,Do dự: 犹犹豫豫: Yóu yóuyù yù

27,    Dửng dưng/ hững hờ:   漫不经心: Màn bù jīng xīn

28, (Lòng dạ) hẹp hòi: 心胸狭窄:  Xīnxiōng xiázhǎi

29,(Việc) vụn vặt / lắt nhắt : 鸡皮蒜毛:  Jī máo suàn pí

30, Tủn mà tủn mủn : 斤斤计较 : Jīn jīn jì jiào

Ngoài vốn từ vựng về từ láy THPT Thanh Khê sẽ tiếp tục cung cấp cho các bạn một số từ vựng về các chủ đề đặc sắc khác, các bạn hãy cùng nhau học tiếng Trung nhé!

Chúc các bạn sử dụng thành công!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button