Bạn chưa tự tin giao tiếp? Bạn còn thiếu vốn từ vựng khẩu ngữ? Vậy hãy ngay lập tức bỏ túi 60 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng ngay dưới đây nào. THPT Thanh Khê chúc các bạn học tập tốt.
1. Một số câu khẩu ngữ trong bộ tài liệu
开绿灯 | Kāilǜdēng | Bật đèn xanh. |
说梦话 | Shuō mènghuà | Nói mê, nói viển vông. |
可不/可不是 | Kěbù/kě bùshì | Đúng vậy. |
气得要死/要命 | Qì dé yàosǐ/yàomìng | Giận điên người. |
是我自己的不是 | Shì wǒ zìjǐ de bùshì | Là tôi không đúng |
太阳从西边出来了 | Tàiyáng cóng xībian chūláile | Mặt trời mọc đằng Tây. |
纸老虎 | Zhǐlǎohǔ | Con cọp giấy. |
说的比唱的还好听 | Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng | Nói như rót vào tai |
合得来/合不来 | Hédelái/hébulái | Hợp nhau. / Không hợp nhau. |
对得起 | Duìdeqǐ | Xứng đáng. |
2. Tải trọn bộ 60 câu khẩu ngữ tiếng Trung qua hình ảnh
Bạn có thể tải bộ tài liệu tại đây
Chúc các bạn học tập tốt và sớm giao tiếp thông thạo.
💯Xem thêm:
Tài liệu từ vựng HSK 3 mà bạn không thể bỏ qua
Tổng hợp tài liệu từ mới HSK 4
Để lại thông tin cùng THPT Thanh Khê để được tư vấn miễn phí các khoá học nhé: