TỪ VỰNG

Những câu tỏ tình tiếng Trung ngọt ngào và lãng mạn nhất

我爱你 Wǒ ài nǐ là câu tỏ tình tiếng Trung được dùng rất phổ biến. Tuy nhiên, chỉ nói 我爱你 sẽ khiến buổi tỏ tình trở nên đơn điệu, không tạo ra sự rung động mãnh liệt cho đối phương. Cùng tìm hiểu các từ vựng về chủ đề tình yêu cùng những câu tỏ tình tiếng Trung hot nhất trong bài sau nhé. 

Các câu tỏ tình tiếng Trung hay nhất

Từ vựng chủ đề tình yêu

表白 biǎo bái / 告白 gào bái: tỏ tình

爱人 ài ren / 情人 qíng rén: người yêu, người tình

宝宝 bǎo bǎo: em/anh yêu

宝贝 bǎo bèi / 北鼻 běi bí: em yêu, bảo bối

老公 lǎo gōng: Chồng

老婆 lǎo pó / 媳妇 xí fù: Vợ

太太 tài tai / 妻子 qī zi / 老婆 lǎo pó: Vợ

先生 xiān sheng / 丈夫 zhàng fu / 老公 lǎo gong: Chồng

男朋友 nán péng you: Bạn trai

女朋友 nǚ péng you: Bạn gái

亲爱的 qīn ài de: Em yêu ơi

美女 měi nǚ: Mỹ nữ

剩女 shèng nǚ: Gái ế

帅哥 shuài ge: Soái ca

暧昧 ài mèi: mập mờ / 暧昧关系 ài mèi guān xì: quan hệ mập mờ 

暗恋 àn liàn: yêu thầm

痴迷 chī mí: si mê

痴情 chī qíng: si tình

来电 lái diàn: Đồng điệu, lôi cuốn

明恋 míng liàn: yêu công khai

确定关系 què dìng: xác định mối quan hệ

小甜甜 xiǎo tián tián: ngọt ngào

专一 zhuān yī: chung thủy

Mẫu câu tỏ tình tiếng Trung

Trong tiếng Trung, khi tỏ tình, chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc: 向/对/跟/和 谁 表白。。。

Ví dụ: 

你向她表白了?

Nǐ xiàng tā biǎobáile?

Bạn tỏ tình với cô ấy rồi?

我爱上你了

Wǒ ài shàng nǐle

Anh yêu em mất rồi

我超级爱你

wǒ chāojí ài nǐ

Anh cực kỳ yêu em

我爱你爱得要命

wǒ ài nǐ ài dé yàomìng

Anh yêu em đến chết

Học các mẫu câu tỏ tình hot để khiến crush “rung rinh”

Các câu tỏ tình tiếng Trung hay nhất

Jià gěi wǒ, wǒ yǎng nǐ

Lấy anh nhé, anh nuôi em

  • 你的眼睛很漂亮,但是没有我漂亮,因为我的眼里有你

nǐ de yǎnjīng hěn piàoliang, dànshì méiyǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ

Mắt em rất đẹp nhưng không đẹp bằng mắt anh vì trong mắt anh chỉ có em.

  • 我的世界不允许你的消失,不管结局是否完美。因为……我爱你!

Wǒ de shìjiè bù yǔnxǔ nǐ de xiāoshī, bùguǎn jiéjú shìfǒu wánměi. Yīnwèi……wǒ ài nǐ!

Dù kết quả ra sao, anh cũng không cho phép em biến mất khỏi thế giới của anh. Vì anh yêu em.

  • 我知道你最喜欢这首歌,我也知道你的心思,因为我爱你!

Wǒ zhīdào nǐ zuì xǐhuān zhè shǒu gē, wǒ yě zhīdào nǐ de xīnsī, Yīnwèi wǒ ài nǐ.

Anh biết em thích bài hát này, cũng biết em suy nghĩ gì vì anh yêu em.

  • 你的身影越来越频繁地出现在我的眼前,渐渐地,犹如呼吸一般,一秒钟也不中断,弄得吃不好饭,睡不好觉,你说我该怎么办。

Nǐ de shēnyǐng yuè lái yuè pínfán dì chūxiàn zài wǒ de yǎnqián, jiànjiàn de, yóurú hūxī yībān, yī miǎo zhōng yě bù zhòng duàn, nòng dé chī bù hǎo fàn, shuì bù hǎo jué, nǐ shuō wǒ gāi zěnme bàn.

Bóng hình em hiện ra trước mắt anh ngày càng gần. Tựa như hơi thở, không phút nào ngừng, làm anh mất ăn, mất ngủ. Em nói xem anh phải làm sao đây.

  • 世界上美好的事情有很多,但美好的人,只有你一个。

Shìjiè shàng měihǎo de shìqíng yǒu hěnduō, dàn měihǎo de rén, zhǐyǒu nǐ yīgè.

Trên thế giới này, chuyện tốt đẹp có rất nhiều. Tuy nhiên, người tuyệt vời nhất chỉ có mình em.

Chuyện tốt đẹp có nhiều nhưng người tuyệt vời nhất chỉ có mình em

  • 我有多喜欢你,我自己也说不上来,总之就是跟你在一起,你开心,我也开心,你不开心,我会想尽办法逗你开心。

Wǒ yǒu duō xǐhuān nǐ, wǒ zìjǐ yě shuōbushàng lái, zǒngzhī jiùshì gēn nǐ zài yīqǐ, nǐ kāixīn, wǒ yě kāixīn, nǐ bù kāixīn, wǒ huì xiǎng jǐn bànfǎ dòu nǐ kāixīn.

Anh thích em nhiều đến cỡ nào, chính anh không thể nói ra. Anh chỉ biết rằng ở bên em, em vui, anh cũng sẽ vui, em không vui, anh sẽ nghĩ cách khiến em vui vẻ. 

  • 对我来说,重要的事情有很多,但最重要的事情就是保护你,最重要的事情就是照顾好你。

Duì wǒ lái shuō, zhòngyào de shìqíng yǒu hěnduō, dàn zuì zhòngyào de shìqíng jiùshì bǎohù nǐ, zhàogù hǎo nǐ.

Đối với anh, có rất nhiều việc quan trọng. Tuy nhiên, việc quan trọng nhất là bảo vệ em, chăm sóc em.

  • 想牵着你的手去一个叫做天涯海角的地方,再去一个海枯石烂的地方。

Xiǎng qiānzhe nǐ de shǒu qù yīgè jiàozuò tiānyáhǎijiǎo dì dìfāng, zài qù yīgè hǎikūshílàn dì dìfāng.

Muốn nắm tay em đi tới chân trời góc biển, tới khi sông cạn đá mòn.

  • 你永远都是我的心上人,永远都住在我的心里,遇见你,我觉得生活一下子就变得不再艰难。

Nǐ yǒngyuǎn dōu shì wǒ de xīnshàngrén, yǒngyuǎn dōu zhù zài wǒ de xīnlǐ, yùjiàn nǐ, wǒ juédé shēnghuó yīxià zi jiù biàn dé bù zài jiānnán.

Em mãi mãi là người trong lòng của anh, mãi ở trong trái tim anh. Gặp em, anh thấy cuộc sống trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. 

  • 想念你的时候,心情如此温柔,是冰封碎裂的小溪,是蜡烛上摇曳的火焰,想念你的心要从胸中出来,我……爱……你……!

Xiǎngniàn nǐ de shíhòu, xīnqíng rúcǐ wēnróu, shì bīng fēng suì liè de xiǎo xī, shì làzhú shàng yáoyè de huǒyàn, xiǎngniàn nǐ de xīn yào cóng xiōng zhòng chūlái, wǒ……ài……nǐ……!

Bài viết trên là tổng hợp từ vựng về tình yêu cùng các mẫu câu tỏ tình hay, thường được giới trẻ Trung Quốc sử dụng. Hy vọng qua những chia sẻ trên, bạn sẽ chọn được câu tỏ tình phù hợp để bày tỏ với người ấy của mình. Chúc bạn tỏ tình thành công. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button