TỪ VỰNG

Từ vựng tiếng Trung ngành thực phẩm

Bạn là người yêu thích ẩm thực. Bạn đam mê nấu ăn. Vậy bạn đã biết những thực phẩm mình tiếp xúc hằng ngày tên tiếng Trung viết và đọc như nào chưa. Hãy cùng THPT Thanh Khê tìm hiểu từ vựng tiếng Trung ngành thực phẩm ngay dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ẩm thực

1. Các loại thịt

1 Thịt mỡ 肥肉 Féi ròu
2 Thịt băm 肉糜 Ròu mí
3 Thịt lợn 猪肉 Zhū ròu
4 Thịt nạc 瘦肉 Shòu ròu
5 Thịt tươi 鲜肉 Xiān ròu
6 Thịt bò  牛肉 Niú ròu
7 Thịt dê 羊肉 Yáng ròu
8 Thịt thăn 里脊 Lǐ jí
9 Thịt đùi bò 牛腿肉 Niú tuǐ ròu
10 Thịt mềm 嫩肉 Nèn ròu
11 Thịt viên 肉丸 Ròu wán
12 Thịt thái hạt lựu 肉丁 Ròu dīng
13 Thịt đông lạnh 冻肉 Dòng ròu
14 Thịt ướp mặn, thịt muối 咸肉 Xián ròu
15 Thịt gà
16 Thịt vịt 鸭肉 Yā ròu
17 Thịt chó 狗肉 Gǒuròu
18 Thịt mèo 猫肉 Māoròu

2. Các loại hải sản

1 Mực ống 鱿鱼 yóuyú
2 Tôm hùm 龙虾 lóng xiā
3 Cá nóc 河豚 hé tún
4 Cá vền 鳊鱼 biān yú

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản

3. Các loại rau củ quả

1 Bí đao, bí xanh 冬瓜 Dōng guā
2 Bí ngô (bí đỏ) 南瓜 Nán guā
3 Bắp cải tím 紫甘菜、紫甘蓝 Zǐ gān cài, zǐ gān lán
4 Cải xanh 青菜 Qīng cài
5 Dưa chuột 黄瓜 Huáng guā
6 Khoai lang 番薯、甘薯、红薯 Fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ
7 Ngó sen Ǒu
8 Đậu tương 黄豆 Huáng dòu
9 Cần tây 洋芹 Yáng qín
10 Đậu Côve 芸豆 Yún dòu
11 Măng tre 毛笋、竹笋 Máosǔn, zhúsǔn
12 Rau ngót 守宫木、天绿香 Shǒu gōng mù, tiān lǜ xiāng
13 Rau xà lách, rau sống 生菜 Shēng cài
14 Xà lách bắp cuộn 团生菜 Tuán shēng cài
15 ớt chuông xanh 青圆椒 Qīng yuán jiāo
16 ớt chuông vàng 黄椒 Huáng jiāo
17 ớt chuông đỏ 红椒 Hóng jiāo
18 ớt khô 干辣椒 Gàn là jiāo
19 Rau má 积雪草 Jī xuě cǎo
20 Súp lơ (hoa lơ), bông cải 花菜 Huā cài
21 Rau cải thìa 油菜 Yóu cài
22 Khoai tây 土豆 Tǔ dòu
23 Giá đỗ 豆芽儿 Dòu yár
24 Củ mài 山药 Shān yao
25 Cọng tỏi 蒜薹 Suàn tái
26 Củ dền 甜菜 Tián cài
27 Củ hành tây tím 紫洋葱 Zǐ yáng cōng
28 Hành tươi 大葱 Dà cōng
29 Mướp 丝瓜 Sīguā
30 Mướp đắng (khổ qua) 苦瓜 Kǔ guā
31 Rau mùi, ngò ri 香菜 Xiāng cài
32 Măng tây 芦笋 Lú sǔn
33 Đậu đũa 豇豆 Jiāng dòu
34 Cải thảo 大白菜 Dà bái ài
35 Cà chua 番茄、西红柿 Fān qié, xī hóng shì
36 Cà chua bi 樱桃西红柿 Yīng táo xī hóng shì
37 Cải bẹ xanh 盖菜 Gài cài
38 Cà rốt 胡萝卜 Hú luó bo
39 Bắp cải trắng 白菜 Báicài
40 rau cần tây 芹菜 Qíncài
41 Gừng 生姜 Shēngjiāng
42 Tỏi đen 黑蒜 Hēi suàn
43 Su su 佛手瓜 Fóshǒu guā
44 Ngô 玉米 Yùmǐ
45 Đậu phộng 花生 Huāshēng
46 Cà tím dài 长茄子 Cháng qié zi
47 Củ niễng 茭白 Jiāo bái
48 Rau muống 菠菜 Bōcài

4. Các loại thực phẩm khác

1 Đùi gà 鸡腿 Jī tuǐ
2 Tôm sắt 条虾 Tiáo xiā
3 Tép khô 虾皮 Xiā pí
4 Tôm sông, tôm càng 河虾 Hé xiā
5 Cánh gà 鸡翅膀 Jī chì bǎng
6 Chân gà 鸡爪 Jī zhuǎ
7 Chim trĩ 山鸡 Shān jī
8 Trứng ngỗng 鹅蛋 É’ dàn
9 Trứng muối 咸蛋 Xián dàn
10 Trứng vịt 鸭蛋 Yā dàn
11 Trứng gà 鸡蛋 Jī dàn
12 Trứng cút 鹌 鹑 蛋 Ān chún dàn
13 ốc nước ngọt 螺蛳 Luó sī
14 Cá, tôm nước ngọt 河鲜 Hé xiān
15 Cá chép 鲤鱼 Lǐ yú
16 Hến Xiǎn
17 Rong biển 紫菜 Zǐ cài
18 Trứng bắc thảo 皮蛋 Pí dàn
19 Lươn sông 河鳗 Hé mán
20 Cá rô mo 桂鱼 Guì yú

Trên đây là những thực phẩm thông dụng nhất hàng ngày bạn sử dụng. Nếu bạn muốn biết thêm từ vựng nào ngành thực phẩm bằng tiếng Trung, hãy bình luận cho chúng mình biết nhé.

✔️ Xem thêm các bài từ vựng chuyên ngành khác:

Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THPT Thanh Khê tại đây:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button