Tuyển sinh ĐH - CĐ

Đại học Kinh Tế Quốc Dân tuyển sinh 2020

Đại học Kinh Tế Quốc Dân tuyển sinh 2020

Thông tin Đại học Kinh Tế Quốc Dân tuyển sinh 2020/2021 chi tiết về phương thức, chỉ tiêu các ngành dành cho các em lớp 12 tham khảo.

Phương thức tuyển sinh của Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm học 2020/2021 chi tiết như sau:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Tuyển thẳng (xét tuyển kết hợp) theo Đề án tuyển sinh của Trường, gồm 03 đối tượng sau:

– Thí sinh tham gia vòng thi tuần “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV) và có tổng điểm thi THPTQG năm 2020 của Tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 18 điểm trở lên (gồm điểm ưu tiên).

– Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên và có tổng điểm thi THPTQG năm 2020 của Tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 18 điểm trở lên (gồm điểm ưu tiên).

– Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2020) đạt IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 550 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên và có tổng điểm thi THPTQG năm 2020 của môn Toán và 01 môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) đạt từ 14 điểm trở lên (gồm điểm ưu tiên).

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020: Điểm trúng tuyển theo ngành/chương trình; Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Kinh tế quốc tế 7310106 120 A00,A01,D01,D07
Kinh doanh quốc tế 7340120 120 A00,A01,D01,D07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 60 A00,A01,D01,D07
Kế toán 7340301 240 A00,A01,D01,D07
Kiểm toán (tách ra từ ngành Kế toán) 7340302 120 A00,A01,D01,D07
Ngành Tài chính – Ngân hàng tách thành 03 ngành mới (6,7,8) sau đây: A00,A01,D01,D07
Ngân hàng (tách ra từ ngành TC-NH) CT1 150 A00,A01,D01,D07
Tài chính công (tách ra từ ngành TC-NH) CT2 100 A00,A01,D01,D07
Tài chính doanh nghiệp (tách ra từ ngành TC-NH) CT3 150 A00,A01,D01,D07
Bảo hiểm 7340204 160 A00,A01,D01,D07
Marketing 7340115 250 A00,A01,D01,D07
Thương mại điện tử 7340122 60 A00,A01,D01,D07
Kinh doanh thương mại 7340121 230 A00,A01,D01,D07
Bất động sản 7340116 130 A00,A01,D01,D07
Quản trị khách sạn 7810201 60 A00,A01,D01,D07
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 120 A00,A01,D01,D07
Quản trị kinh doanh 7340101 280 A00,A01,D01,D07
Quản trị nhân lực 7340404 120 A00,A01,D01,D07
Luật 7380101 60 A00,A01,D01,D07
Luật kinh tế 7380107 120 A00,A01,D01,D07
Kinh tế 7310101 200 A00,A01,D01,D07
Kinh tế phát triển 7310105 220 A00,A01,D01,D07
Thống kê kinh tế 7310107 120 A00,A01,D01,D07
Toán kinh tế 7310108 60 A00,A01,D01,D07
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 120 A00,A01,D01,D07
Công nghệ thông tin 7480201 120 A00,A01,D01,D07
Khoa học máy tính 7480101 60 A00,A01,D01,D07
Khoa học quản lý 7340401 120 A00,A01,D01,D07
Quản lý công 7340403 60 A00,A01,D01,D07
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 70 A00,A01,D01,D07
Quản lý đất đai 7850103 60 A00,A01,D01,D07
Quản lý dự án 7340409 60 A00,A01,D01,B00
Kinh tế đầu tư 7310104 180 A00,A01,D01,B00
Kinh tế nông nghiệp 7620115 80 A00,A01,D01,B00
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 110 A00,A01,D01,B00
Quan hệ công chúng 7320108 60 A01,D01,C03,C04
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) 7220201 140 A01,D01,D09,D10
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) POHE 300 A01,D01,D07,D09
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)
Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA 160 A00,A01,D01,D07
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) EPMP 80 A00,A01,D01,D07
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) EP02 50 A00,A01,D01,D07
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) EP03 50 A00,A01,D01,D07
Kinh doanh số (E-BDB) EP05 50 A00,A01,D01,D07
Phân tích kinh doanh (BA) EP06 50 A00,A01,D01,D07
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) EP07 50 A01,D01,D07,D10
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) EP08 50 A01,D01,D07,D10
Công nghệ tài chính (BFI) EP09 50 A00,A01,D07,B00
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) EP04 50 A00,A01,D01,D07
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) EP12 50 A00,A01,D01,D07
Kinh tế học tài chính (FE) EP13 50 A00,A01,D01,D07
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE – tiếng Anh hệ số 2) EP01 120 A01,D01,D07,D09
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME – tiếng Anh hệ số 2) EP11 50 A01,D01,D09,D10
Đầu tư tài chính (BFI – tiếng Anh hệ số 2) EP10 50 A01,D01,D07,D10
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC – tiếng Anh hệ số 2) EP14 50 A01,D01,D07,D10
Tổng số chỉ tiêu Đại học Kinh Tế Quốc Dân tuyển sinh 2020 5800

* Trường sẽ tuyển chọn ngay sau khi sinh viên nhập học các lớp:

– 10 lớp Chất lượng cao (50 chỉ tiêu/01lớp): Kiểm toán, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, QTKD quốc tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Quản trị nhân lực, Kinh tế quốc tế, Kinh tế phát triển, Kinh tế đầu tư.

– 05 lớp Tiên tiến học bằng tiếng Anh: Kế toán (110 chỉ tiêu/02 lớp), Tài chính (110 chỉ tiêu/02 lớp) và Kinh doanh quốc tế (55 chỉ tiêu/01 lớp).

Trên đây là chi tiết thông tin Đại học Kinh Tế Quốc Dân tuyển sinh 2020 cùng chỉ tiêu của trường, mong rằng thông tin này sẽ hữu ích tới các em học sinh cũng như quý vị phụ huynh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button