Xếp hạng |
Tên trường |
Điểm toàn diện |
Xếp hạng sao |
Cấp trường |
1 |
Đại học Bắc Kinh |
100 |
8 sao |
Đại học đẳng cấp thế giới |
2 |
Đại học Thanh Hoa |
97,68 |
8 sao |
Đại học đẳng cấp thế giới |
3 |
Đại học Khoa học Trung Quốc |
86,77 |
8 sao |
Đại học đẳng cấp thế giới |
4 |
Đại học Phúc Đán |
82,94 |
8 sao |
Đại học đẳng cấp thế giới |
5 |
Đại học Nhân dân Trung Quốc |
82,48 |
8 sao |
Đại học đẳng cấp thế giới |
5 |
Đại học Chiết Giang |
82,48 |
8 sao |
Đại học đẳng cấp thế giới |
7 |
Đại học Giao thông Thượng Hải |
82,24 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới (hàng đầu) |
8 |
Đại học Nam Kinh |
81,83 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới (hàng đầu) |
9 |
Đại học Vũ Hán |
81,51 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới (hàng đầu) |
10 |
Đại học Trung Sơn |
78,7 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới (hàng đầu) |
11 |
Đại học Cát Lâm |
77,84 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
12 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung |
76,99 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
13 |
Đại học Thiên Tân |
76,18 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
14 |
Đại học Tứ Xuyên |
76,13 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
15 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc |
75,78 |
8 sao |
Đại học đẳng cấp thế giới |
16 |
Đại học Nam Khai |
75,58 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
17 |
Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
75,55 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
18 |
Đại học Giao thông Tây An |
75,08 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới (hàng đầu) |
19 |
Học viện công nghệ Cáp Nhĩ Tân |
75,03 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới (hàng đầu) |
20 |
Đại học Trung Nam |
74,96 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
20 |
Đại học Sơn Đông |
74,96 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
22 |
Đại học Hạ Môn |
74,61 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
23 |
Đại học Đồng Tế |
74,43 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
24 |
Đại học Đông Nam |
73,99 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
25 |
Đại học hàng không vũ trụ Bắc Kinh |
71,87 |
7 sao |
Đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
26 |
Đại học Đông Bắc |
70,65 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
27 |
Đại học Bách khoa Tây Bắc |
70,62 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
28 |
Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc |
70,59 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
29 |
Học viện công nghệ Bắc Kinh |
70,52 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
30 |
Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc |
70,49 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
31 |
Đại học Công nghệ Đại Liên |
70,43 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
32 |
Đại học Hồ Nam |
69,68 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
33 |
Đại học Trùng Khánh |
69,63 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
34 |
Đại học Nông nghiệp Trung Quốc |
69,2 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
35 |
Đại học Lan Châu |
68,46 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
36 |
Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc |
68,25 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
37 |
Đại học khoa học và công nghệ điện tử |
68,18 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
38 |
Đại học Tây Nam |
67,67 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
39 |
Đại học Hồ Hải |
67,38 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
40 |
Đại học Công nghệ Vũ Hán |
67,16 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
41 |
Đại học Giao thông Tây Nam |
67.1 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
42 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh |
66,8 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
43 |
Đại học Nông nghiệp Hoa Trung |
66,59 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
44 |
Đại học Giao thông Bắc Kinh |
66,57 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
45 |
Đại học Tây Bắc |
66,51 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
46 |
Đại học Trịnh Châu |
66,5 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
47 |
Đại học Nông nghiệp Nam Kinh |
66,4 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
48 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc |
66,37 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
49 |
Đại học Tô Châu |
66,36 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
50 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh |
66,28 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
51 |
Đại học Công nghệ Điện tử Tây An |
66,25 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
52 |
Đại học Sư phạm Đông Bắc |
66,24 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
53 |
Đại học Sư phạm Nam Kinh |
66,07 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
54 |
Đại học Hải Dương Trung Quốc |
66,05 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
55 |
Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) |
66 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
56 |
Đại học Nông Lâm Tây Bắc |
65,73 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
57 |
Đại học hàng không vũ trụ Nam Kinh |
65,69 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
58 |
Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh |
65,6 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
59 |
Đại học Sư phạm Hồ Nam |
65,59 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
59 |
Đại học Thượng Hải |
65,59 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
61 |
Đại học Tế Nam |
65,48 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
62 |
Đại học Công nghệ Hợp Phì |
65,31 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
63 |
Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân |
65,27 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
64 |
Đại học Nam Xương |
65,2 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
65 |
Đại học Sư phạm Thiểm Tây |
65,16 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
66 |
Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc |
65,14 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
67 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh |
65,12 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
68 |
Đại học Đông Hoa |
65,01 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
69 |
Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam |
64,97 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
70 |
Đại học Vân Nam |
64,93 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
71 |
Đại học Y khoa Liên minh Bắc Kinh |
64,89 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
72 |
Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải |
64,88 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
73 |
Đại học Phúc Châu |
64,84 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
74 |
Đại học Công nghệ và Khai thác Trung Quốc |
64,83 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
74 |
Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc |
64,83 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
76 |
Đại học Giang Nam |
64,6 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
77 |
Đại học công nghệ hóa học Bắc Kinh |
64,57 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
78 |
Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc) |
64,56 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
79 |
Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc |
64,52 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
80 |
Đại học Yên Sơn |
64,45 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
81 |
Đại học Hà Nam |
64,43 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
82 |
Đại học Ninh Ba |
64,42 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
83 |
Đại học thủ đô |
64,41 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
83 |
Đại học Sư phạm Phúc Kiến |
64,41 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
85 |
Đại học công nghệ Chiết Giang |
64,39 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
86 |
Đại học Thâm Quyến |
64,37 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
87 |
Đại học Sư phạm Chiết Giang |
64,36 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
88 |
Đại học Giang Tô |
64,35 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
89 |
Đại học Quảng Tây |
64,34 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
89 |
Đại học công nghệ Thượng Hải |
64,34 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
91 |
Đại học Trường An |
64,33 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
92 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Hàng Châu |
64,27 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
92 |
Đại học công nghệ Bắc Kinh |
64,27 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
94 |
Đại học Dương Châu |
64,25 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
95 |
Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế |
64,22 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |
96 |
Đại học Sư phạm Thiên Tân |
64,21 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
97 |
Đại học Sơn Tây |
64,2 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
98 |
Đại học Công nghệ Tề Ngư |
64,18 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
98 |
Đại học Dân Tộc Trung Ương |
64,18 |
6 sao |
Đại học cấp cao thế giới |
100 |
Đại học công nghệ Thái Nguyên |
64,15 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
100 |
Đại học Hà Bắc |
64,15 |
4 sao |
Đại học trung cấp |
100 |
Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam |
64,15 |
5 sao |
Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc |