TỪ VỰNG

Cấp thiết – Từ vựng tiếng trung chủ đề dân số

Dân số thế giới luôn là một vấn đề vô cùng nóng bỏng và luôn được quan tâm từng giờ. Rất nhiều nước trên thế giới phải áp dụng chính sách kế hoạch hóa gia đình để giảm thiểu dân số và tránh hiện tượng bùng nổ. Do đó, vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề dân số cũng trở nên vô cùng quan trọng với người hoc tieng trung hiện nay. Cùng học nhé!

  1. 人口出生率 : tỷ lệ sinh
  2. 死亡率: tỷ lệ tử vong
  3. 自然增加率 : tỷ lệ gia tăng tự nhiên
  4. 育龄妇女 ( yù líng fù nǚ ) phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
  5. 生育旺盛期 ( sheng yù wàng shèng qī ) thời kỳ sinh đẻ chủ yếu
  6. 生育峰值年龄 ( sheng yù fēng zhí nián líng ) tuổi sinh sản cao điểm
  7. 计划生育:sinh đẻ kế hoạch
  8. 基本国策 ( jī běn guó cè ) chính sách cơ bản của nhà nước
  9. 人均意识:nhận thức của mỗi người
  10. 控制人口 ( kòng zhì rén kǒu ) kiểm soát dân số
  11. 人口素质 ( rén kǒu sù zhì ) chất lượng dân số
  12. 宣传教育 ( xuān chuán jiào yù ) giáo dục tuyên truyền
  13. 优育优教 (yōu yù yōu jiào ) giảng dạy giáo dục kỹ năng
  14. 数字比 : tỷ số
  15. 妇幼 ( fù yōu ) phụ nữ và trẻ em
  16. 晚婚 :kết hôn muộn
  17. 紧迫性 ( jǐn pò xìng ) tính cấp bách
  18. 避孕 ( bì yùn ) tránh thai
  19. 举足轻重:nhất cử nhất động đều có ảnh hưởng
  20. 初婚:mới kết hôn

Hi vọng qua 20 từ vựng tiếng trung chủ đề dân số trên, các bạn đã trang bị thêm cho mình một số lượng từ vựng đáng kể về chủ đề rất hay và nóng hổi này.

Lịch khai giảng dự kiến tháng 5 tại các cơ sở của THPT Thanh Khê cũng đã có, xem ngay tại đây.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button