TỪ VỰNG

Từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp mà bạn nên biết

Bạn không biết con giáp của mình tiếng Trung là gì? Bạn chưa biết cách giới thiệu về năm sinh của mình bằng tiếng Trung? Trong bài học hôm nay, THPT Thanh Khê sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp. 

Từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp

Từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp 

十二地支 shí’èr dìzhī 12 con giáp

  1. 子-鼠   zǐ-shǔ Tý – Chuột

2. 丑-牛  chǒu-niú Sửu – Trâu   

3. 寅-虎   yín-hǔ Dần – Hổ 

4. 卯-猫   mǎo-māo Mão – Mèo

5. 卯-兔   mǎo-tù Mạo – Thỏ

6. 辰-龙   chén-lóng Thìn – Rồng

7. 巳-蛇   sì-shé Tỵ – Rắn  

8. 午-马   wǔ-mǎ Ngọ – Ngựa

9. 未-羊   wèi-yáng Mùi – Dê 

10. 申-猴    shēn-hóu Thân – Khỉ 

11. 酉-鸡    yǒu-jī Dậu – Gà

12. 戌-狗    xū-gǒu Tuất – Chó

13. 亥-猪    hài-zhū Hợi – Heo 

Lưu ý: Trong 12 con giáp của Trung Quốc không có con mèo, thay vào đó là con thỏ. 

10 thiên can trong tiếng Trung

天干 Tiāngān: Thiên can

甲 jiǎ:Giáp

乙 yǐ: Ất 

丙 bǐng:Bính 

丁 dīng:Đinh 

戊 wù:Mậu

己 jǐ:Kỷ

庚 gēng: Canh

辛 xīn: Tân 

壬 rén: Nhâm

癸 guǐ:Quý 

Cách nói năm trong tiếng Trung:

2019 是己亥年 2019 Shì jǐ hài nián 2019 là năm Kỷ Hợi

2020 是庚子年 2020 shì gēng zi nián 2020 là năm Canh Tý

2021 是辛丑年 2021 shì xīn chǒu nián 2021 là năm Tân Sửu

2022 是壬寅年 2022 shì rén yín nián 2022 là năm Nhâm Dần

Một số câu nói về 12 con giáp

你属什么?

Nǐ shǔ shénme?

Bạn cầm tinh con gì?

我属丑

Wǒ shǔ chǒu

Tôi cầm tinh con trâu

属丑的人怎么样?

shǔ chǒu de rén zěnme yàng?

Người cầm tinh con trâu thì như thế nào?

属丑的人很性静,贤良,温和, 高洁

Shǔ chǒu de rén hen xìng jìng, xiánliáng, wēnhé, gāojié

Cầm tinh con trâu là người điềm tĩnh, có tài đức, ôn hòa, cao thượng. 

你是哪年出生的?

nǐ shì nǎ nián chūshēng de?

Bạn sinh năm nào?

我是一九九七年出生的

Wǒ shì yījiǔjiǔqī nián chūshēng de

Tôi sinh năm 1997

你今年多大?

nǐ jīnnián duōdà?

Năm nay bạn bao nhiêu tuổi

我今年24岁

Wǒ jīnnián 24 suì

Năm nay tôi 24 tuổi

Trên đây là tổng hợp từ vựng, các câu giao tiếp tiếng Trung về 12 con giáp. Cùng học ngay bài học trên để biết cách giới thiệu năm, tuổi của mình bằng tiếng Trung nhé. 

Xem thêm các bài viết chuyên ngành khác:

Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc

Từ vựng tiếng Trung về kết hôn

Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang

Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THPT Thanh Khê tại đây:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button