TỪ VỰNG

Đặc sản Việt Nam bằng tiếng Trung có thể bạn chưa biết

Việt Nam với nền văn hóa đa dạng, đậm đà sở hữu rất nhiều đặc sản nổi tiếng. Nếu bạn còn băn khoăn không biết đồ thủ công mỹ nghệ, cao bạch hổ, tranh Đông Hồ tiếng Trung là gì thì đừng bỏ qua bài viết sau. THPT Thanh Khê sẽ giới thiệu tới bạn tổng hợp đặc sản Việt Nam bằng tiếng Trung.

Đặc sản Việt Nam bằng tiếng Trung

Đặc sản Việt Nam bằng tiếng Trung

Quà tặng, đồ lưu niệm

奥黛 Ào dài : áo dài 

西贡香水 Xīgòng xiāngshuǐ : nước hoa Sài Gòn

手艺灯笼 Shǒuyì dēnglóng : đèn lồng thủ công

木雕 Mùdiāo : gỗ khắc

磨漆画 Mó qī huà : tranh sơn mài

手工艺品 Shǒu gōngyìpǐn : đồ thủ công mỹ nghệ

越南沉香 Yuènán chénxiāng : trầm hương Việt Nam

牛角梳 Niújiǎo shū : lược sừng

邮票 Yóupiào : tem

白虎膏 Báihǔ gāo : cao bạch hổ 

佛灵油 fó líng yóu : Dầu Phật Linh

纪念品 Jìniànpǐn : đồ lưu niệm

东湖画 Dōnghú huà : tranh Đông Hồ

太阳洗发水 Tàiyáng xǐ fǎ shuǐ : dầu gội đầu Thái Dương

Đặc sản Việt Nam – đồ ăn

中原咖啡 Zhōngyuán kāfēi : cà phê Trung Nguyên

滴漏咖啡 Dīlòu kāfēi : cà phê pha phin

PIA 榴莲饼 PIA liúlián bǐng : bánh pía

TIPO 早餐奶酪饼 TIPO zǎocān nǎilào bǐng : Bánh trứng TIPO

椰子糖 Yēzi táng : kẹo dừa

魚露 Yú lù :nước mắm

花生糖 huāshēng táng : Kẹo lạc

昋肠花生糖 guì cháng huāshēng táng : Kẹo dồi lạc

绿豆糕 Lǜdòugāo : bánh đậu xanh

综合果蔬干 zònghé guǒshū gàn : trái cây sấy

越式千层糕 yuè shì qiān céng gāo : bánh da lợn

夫妻饼 fūqī bǐng : bánh phu thê

越南煎饼 Yuènán jiān bǐng : bánh xèo

班兰糕 Bān lán gāo : bánh lá dứa

扁米饼 Biǎn mǐ bǐng : bánh cốm

越式酸肉 Yuè shì suān ròu : nem chua Việt Nam

腰果 Yāoguǒ : hạt điều

越南炸虾饼 Yuènán zhà xiā bǐng : bánh phồng tôm Việt Nam

Giao tiếp mua đặc sản Việt Nam bằng tiếng Trung

A:下周我回国一趟,我想买点越南特产给朋友和家人。你有什么推荐的吗?

Xià zhōu wǒ huíguó yī tàng, wǒ xiǎng mǎidiǎn yuènán tèchǎn gěi péngyǒu hé jiārén. Nǐ yǒu shén me tuījiàn de ma?

Tuần sau mình về nước 1 chuyến, muốn mua chút đặc sản Việt Nam cho bạn bè, gia đình. Bạn có thể đề xuất 1 vài món nổi tiếng không?

B:你可以买手工艺品,中原咖啡,绿豆糕,综合果蔬干, 腰果, 花生糖,。。。我中国朋友非常喜欢吃 绿豆糕, 花生糖

Nǐ kěyǐ mǎi shǒu gōngyìpǐn, zhōngyuán kāfēi, lǜdòugāo, zònghé guǒshū gàn, yāoguǒ, huāshēng táng,… Wǒ zhōngguó péngyǒu fēicháng xǐhuān chī lǜdòugāo, huāshēng táng。

Bạn có thể mua đồ thủ công mỹ nghệ, cà phê Trung Nguyên, bánh đậu xanh, hoa quả sấy khô, hạt điều, kẹo lạc,… Bạn bè Trung Quốc của mình đều thích ăn bánh đậu xanh và kẹo lạc.

A:我听说你们的佛灵油很好,哪里买的?

wǒ tīng shuō nǐmen de fú líng yóu hěn hǎo, nǎlǐ mǎi de?

Tớ nghe nói dầu Phật Linh rất tốt, mua ở đâu vậy?

B: 市场,超市,百花点都有

Shìchǎng, chāoshì, bǎihuā diǎn dōu yǒu

Chợ, siêu thị, bách hóa đều có.

A:下午你有空吗?可以跟我一起去买吗?我的越南语不好

xiàwǔ nǐ yǒu kòng ma? Kěyǐ gēn wǒ yīqǐ qù mǎi ma? Wǒ de yuènán yǔ bù hǎo

Buổi chiều bạn có rảnh không? Cùng mình đi mua được không? Tiếng Việt của mình không tốt lắm.

B:好啊.

hǎo a

Được thôi.

Vậy là THPT Thanh Khê đã giới thiệu cho bạn các từ vựng về đặc sản Việt Nam bằng tiếng Trung. Qua đây, các bạn có thể thoải mái giới thiệu tới bạn bè, đồng nghiệp, người thân về các món đặc sản có 1 – 0 – 2 của Việt Nam.

Xem thêm các bài viết về từ vựng chuyên ngành khác:

Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THPT Thanh Khê tại đây:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button