Văn hóa Trung Quốc nói chung, văn hóa nghệ thuật Hoa ngữ nói riêng đã không còn xa lạ với người dân Việt Nam. Bạn đã các bộ phim tình cảm, lãng mạn Trung Quốc hay chưa? Bạn đã xem các chương trình thực tế Trung hay chưa? Hôm nay hãy để THPT Thanh Khê cùng bạn tìm hiểu danh sách tên tiếng Trung của các ngôi sao Hoa ngữ hàng đầu nhé.
1. Tên các diễn viên Trung Quốc hàng đầu
STT | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Tên tiếng Việt |
1 | 范冰冰 | Fan Bing Bing | Phạm Băng Băng |
2 | 刘德华 | Liu De Hua | Lưu Đức Hoa |
3 | 黄晓明 | Huang Xiao Ming | Huỳnh Hiểu Minh |
4 | 如意 | Yang Mi | Dương Mịch |
5 | 章子怡 | Zhang Zi Yi | Chương Tử Di |
6 | 周迅 | Zhōu Xùn | Châu Tấn |
7 | 劉愷威/ 刘恺威 | Liú Kǎi Wēi | Lưu Khải Uy |
8 | 趙薇/赵薇 | Zhào Wēi | Triệu Vy |
9 | 成龙/成龍 | Chéng Lóng | Thành Long |
10 | 陳妍希/ 陈妍希 | Chén Yánxī | Trần Nghiên Hy |
11 | 陈道明/ 陳道明 | Chén Dàomíng | Trần Đạo Minh |
12 | 李冰冰 | Li Bing Bing | Lý Băng Băng |
13 | 孙俪 | Sūnlì | Tôn Lệ |
14 | 韓庚/ 韩庚 | Hán Gēng | Hangeng |
15 | 林心如 | Lín Xīn Rú | Lâm Tâm Như |
16 | 陳奕迅/ 陈奕迅 | Chén Yìxùn | Trần Dịch Tấn |
17 | 張國立/ 张国立 | Zhang Guo Li | Trương Quốc Lâp |
18 | 佟丽娅 | Tóng Lì Yà | Đồng Lệ Á |
19 | 羅志祥/ 罗志祥 | Luó Zhī Xiáng | La Chí Tưởng |
20 | 林志穎/ 林志颖 | Lín Zhì Yǐng | Lâm Chí Dĩnh |
21 | 楊丞琳/ 杨丞琳 | Yáng Chénglín | Dương Thừa Lâm |
22 | 舒淇 | Shūqí | Thư Kỳ |
23 | 王菲 | Wángfēi | Vương Phi |
24 | 梁朝偉/ 梁朝伟 | Liáng Cháowěi | Lương Triều Vỹ |
25 | 趙麗穎/ 赵丽颖 | Zhàolìyǐng | Triệu Lệ Dĩnh |
26 | 霍建華/ 霍建华 | Huò Jiànhuá | Hoắc Kiến Hoa |
27 | 湯唯/ 汤唯 | Tāng Wéi | Thang Duy |
28 | 葛优 | Géyōu | Cát Ưu |
29 | 文章 | Wen Zhang | Văn Chương |
30 | 王宝强 | Wángbǎoqiáng | Vương Bảo Cương |
2. Một số diễn viên Trung Quốc nổi tiếng khác
STT | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Tên tiếng Việt |
1 | 赵本山 | Zhào Běn Shān | Triệu Bản Sơn |
2 | 刘诗诗/ 刘诗诗 | Líu Shīshī | Lưu Thi Thi |
3 | 古天樂/ 古天乐 | Gǔ Tiān Yuè | Cổ Thiên Lạc |
4 | 高圆圆 | Gāo Yuán Yuán | Cao Viên Viên |
5 | 孙红雷 | Sūn Hóng Léi | Tôn Hồng Lôi |
6 | 劉燁 | Liúyè | Lưu Diệp |
7 | 周潤發/ 周润发 | Zhōu Rùnfā | Châu Nhuận Phát |
8 | 姚晨 | Yao Chen | Diêu Thần |
9 | 杜淳 | Dù Chún | Đỗ Thuần |
10 | 郭涛 | Guō Tāo | Quách Đào |
11 | 陳曉/陈晓 | Chén Xiǎo | Trần Hiểu |
12 | 張歆藝/ 张歆艺 | Zhāng Xīnyì | Trương Hâm Nghê |
13 | 鍾欣潼/ 钟欣潼 | Zhōng Xīn Tóng | Chung Hân Đồng |
14 | 孟飞 | Meng Fei | Mạnh Phi (Dương An Đông ) |
15 | 杜淳 | Dù Chún | Đỗ Thuần |
16 | 张嘉译 | Zhāngjiāyì | Trương Gia Dịch |
17 | 馬蘇/ 马苏 | Mǎ Sū | Mã Tô |
18 | 李晨 | Lǐ Chén | Lý Thần |
19 | 黄怡 | Huáng Yí | Hải Thanh (Huỳnh Di) |
20 | 劉燁 | Liúyè | Lưu Diệp |
21 | 劉濤/ 刘涛 | Liu Tao | Lưu Đào |
22 | 蒋雯丽 | Jiǎngwénlì | Tưởng Văn Lệ |
23 | 林峯 | Lín Fēng | Lâm Phong |
24 | 楊穎 | Yáng Yǐng | Angela Baby |
25 | 郭德纲 | Guō Dé Gāng | Quách Đức Cương |
26 | 容祖兒/ 容祖儿 | Róng Zǔ’ér | Dung Tổ Nhi |
27 | 劉嘉玲/ 刘嘉玲 | Liú Jiālíng | Lưu Gia Linh |
28 | 陳坤/ 陈坤 | Chén Kūn | Trần Khôn |
29 | 蔡卓妍 | Càizhuōyán | Thái Trác Nghiên |
30 | 鍾漢良/ 钟汉良 | Zhong Hànliáng | Chung Hán Lương |
3. Các nhân vật nổi tiếng Trung Quốc khác trong bảng xếp hạng của Forbes
STT | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Tên tiếng Việt | Nghề nghiệp |
1 | 周杰伦/ 周杰倫 | Zhōu Jiélún | Châu Kiệt Luân | Đạo diễn |
2 | 吳奇隆/ 吴奇隆 | Wú Qílóng | Ngô Kỳ Long | Ca sĩ |
3 | 五月天 | Wǔ Yuè Tiān | Nhóm nhạc Ngũ Nguyệt Thiên | Ban nhạc |
4 | 王力宏 | Wáng Lìhóng | Vương Lực Hoành | Ca sĩ |
5 | 蔡依林/ 蔡依林 | Cài yīlín | Thái Y Lâm | Ca sĩ |
6 | 郭富城 | Guo Fu Cheng | Quách Phú Thành | Ca sĩ, diễn viên |
7 | 馮小剛/ 冯小刚 | Feng Xiǎogāng | Phùng Tiểu Cương | Đạo diễn |
8 | 郭敬明 | Guō Jìngmíng | Quách Kinh Minh | Đạo diễn |
9 | 吴秀波 | Wu Xiubo | Ngô Tú Ba | Nghệ sĩ |
10 | 庾澄庆/ 庾澄庆 | Yu Chéng qìng | Dữu Trùng Khánh | Ca sĩ |
11 | 蕭敬騰 | Xiāo Jìng Téng | Tiêu Kính Đằng | Ca sĩ |
12 | 張惠妹 | Zhāng huì mèi | Trương Huệ Muội | Ca sĩ |
13 | 汪峰 | Wāng fēng | Uông Phong | Nhạc sĩ |
14 | 林丹 | Lín Dān | Lâm Đan | Vận động viên |
15 | 郎朗 | Láng Lǎng | Lang Lãng | Độc tấu dương cầm |
16 | 吳莫愁/ 吴莫愁 | Wú mò chóu | Ngô Mạc Sầu | Ca sĩ |
17 | 羽泉 | Yǔ Quán | Vũ Tuyền | Ca sĩ |
18 | 那英 | Nàyīng | Na Anh | Ca sĩ |
19 | 邓紫棋/ 鄧紫棋 | Dèng Zǐqí | Đặng Tử Kỳ | Ca sĩ |
20 | 柯震東/ 柯震东 | Kē Zhèndōng | Kha Chấn Đông | Diễn viên, ca sĩ |
21 | 陳妍希/ 陈妍希 | Chén Yánxī | Trần Nghiên Hy | Diễn viên, ca sĩ |
22 | 邓超 | Dèngchāo | Đặng Siêu | Diễn viên, Đạo diễn, Nhà sản xuất |
23 | 李晨 | Lǐ chén | Lý Thần | Diễn viên, Ca sĩ, Đạo diễn phim |
24 | 韓庚/ 韩庚 | Hán Gēng | Hangeng | Ca sĩ, diễn viên, vũ công, người mẫu |
25 | 田馥甄 | Tián Fùzhēn | Hebe (S.H.E) | Ca sĩ, diễn viên, MC |
26 | 陳喬恩/ 陈乔恩 | Chén Qiáo’ēn | Trần Kiều Ân | Diễn viên, ca sĩ, nhà văn, MC |
27 | 張學友/ 张学友 | Zhāng Xúe Yǒu | Trương Học Hữu | Ca sĩ, Diễn viên, Nhạc sĩ |
28 | 徐熙娣 | Xúxīdì | Tiểu s | Diễn viên, ca sĩ, người dẫn chương trình |
29 | 林志玲 | Lin Zhiling | Lâm Chí Linh | Siêu mẫu |
30 | 李娜 | Lǐnà | Li Na | Vận động viên |
Trên đây là danh sách tên tiếng Trung các diễn viên, ca sĩ, đạo diễn hay người nổi tiếng Trung Quốc. Trong danh sách này có tên thần tượng của bạn hay không? Hãy bình luận cho chúng mình cùng biết nhé.
Xem thêm:
Đăng ký học tiếng Trung cùng THPT Thanh Khê để thực hiện ước mơ du lịch Trung Quốc ngắm idol xứ Trung nhé